Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 1

Câu 25. Nhà H nuôi hai con trâu để kéo cày. Theo em, hai con trâu đó thuộc yếu tố nào của quá trình sản xuất?

 A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động.

 C. Sức lao động. D. Vật nuôi.

Câu 26. Bà Hoa làm nghề mổ lợn. Đối với bà Hoa, con lợn là yếu tố nào của quá trình sản xuất?

 A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động

 C. Sản phẩm hàng hóa. D. Công cụ lao động.

Câu 27. Bố mẹ H làm nghề trồng lúa, để bảo quản sản phẩm, gia đình H đã xây một nhà kho để chứa thóc. Theo em, nhà kho đó thuộc yếu tố nào của quá trình sản xuất?

 A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động

 C. Phương tiện lao động. D. Công cụ lao động.

Câu 28. Công ty A, chú trọng, thúc đẩy sản xuất kinh doanh, tăng thu nhập cho người lao động là góp phần vào sự phát triển nào dưới đây ?

 A. Kinh tế. B. Giáo dục. C. Y tế. D. Khoa học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất kinh tế. B. sản xuất của cải vật chất. C. quá trình sản xuất. D. sản xuất hàng hóa. Câu 2. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội? A. Cơ sở. B. Động lực. C. Đòn bẩy. D. Quyết định. Câu 3. Để xã hội tồn tại con người cần phải A. học tập. B. nghiên cứu khoa học. C. sản xuất hàng hóa. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 4. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở của A. tồn tại xã hội. B. ý thức xã hội. C. chính trị. D. pháp quyền. Câu 5. Sản xuất của cải vật chất sáng tạo ra các giá trị của đời sống xã hội bao gồm A. vật chất, tinh thần. B. khoa học, kỹ thuật. C. phong tục, tập quán. D. truyền thống. Câu 6: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. B. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. D. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động. Câu 7. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? A. Sức lao động. B. Lao động. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Hoạt động sản xuất. Câu 8. Đối tượng lao động bao gồm A. yếu tố tự nhiên, yếu tố nhân tạo. B. yếu tố khoa học, công nghệ. C. sức lao động, công nghệ. D. tin học, công nghệ Câu 9. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố quan trọng nhất là A. công cụ lao động. B. hệ thống bình chứa của sản xuất. C. kết cấu hạ tầng của sản xuất. D. kỹ thuật sản xuất. Câu 10. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Công cụ lao động. D. Kỹ thuật lao động. Câu 11. Yếu tố nào dưới đây là biểu hiện của phát triển kinh tế? A. Tăng trưởng kinh tế. B. Tăng trưởng nhu cầu xã hội. C. Nhu cầu xã hội. D. Nhu cầu lao động. Câu 12. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững phải dựa trên như cơ cấu kinh tế nào dưới đây? A. Hợp lý, tiến bộ. B. Hợp lý, bình đẳng. C. Bình đẳng, dân chủ. D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 13. Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với A. phát triển văn hóa. B. phát triển giáo dục. C. công bằng xã hội. D. công bằng, dân chủ. Câu 14. Kinh tế phát triển có tác động như thế nào đối với xã hội? A. Tăng thu nhập quốc dân. B. Kinh tế hộ gia đình phát triển. C. Đảm bảo hạnh phúc gia đình. D. Giải quyết được tình trạng đói nghèo. Câu 15. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với A. cá nhân. B. gia đình. C. xã hội. D. nhà trường. Câu 16. Yếu tố nào dưới đây quyết định sự tồn tại của xã hội? A. Phát triển giáo dục. B. Phát triển khoa học. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Sản xuất hàng hóa. Câu 17. Mức độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây? A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng khoa học. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giáo dục. C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Quy mô và tốc tố độ tăng trưởng dịch vụ. Câu 18. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững phải đáp ứng được yêu cầu nào sau đây? A. Phát triển đô thị. B. Phát triển du lịch, dịch vụ. C. Cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ. D. Cơ cấu lại các thành phần kinh tế. Câu 19. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ là biểu hiện của sự phát triển nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế. B. Phát triển tiền tệ. C. Phát triển văn hóa. D. Phát triển giáo dục. Câu 20. Công bằng xã hội có tác động đến phát triển kinh tế như thế nào? A. Công bằng xã hội giúp cho kinh tế phát triển. B. Kinh tế phát triển tạo điều kiện cho công bằng xã hội. C. Công bằng xã hội kìm hãm sự phát triển kinh tế. D. Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với công bằng xã hội. Câu 21. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết công ăn, việc làm là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với A. gia đình. B. nhà trường. C. cá nhân. D. xã hội. Câu 22. Yếu tố nào sau đây đảm bảo cho sự tồn tại của xã hội? A. Giáo dục và đào tạo. B. Khoa học – công nghệ. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Sản xuất hàng hóa. Câu 23. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động? A. Máy khâu. B. Kim chỉ. C. Vải. D. Quần áo. Câu 24. Đối với người thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? A. Gỗ. B. Máy cưa. C. Bàn ghế. D. Đục, bào. Câu 25. Nhà H nuôi hai con trâu để kéo cày. Theo em, hai con trâu đó thuộc yếu tố nào của quá trình sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động. C. Sức lao động. D. Vật nuôi. Câu 26. Bà Hoa làm nghề mổ lợn. Đối với bà Hoa, con lợn là yếu tố nào của quá trình sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động C. Sản phẩm hàng hóa. D. Công cụ lao động. Câu 27. Bố mẹ H làm nghề trồng lúa, để bảo quản sản phẩm, gia đình H đã xây một nhà kho để chứa thóc. Theo em, nhà kho đó thuộc yếu tố nào của quá trình sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động C. Phương tiện lao động. D. Công cụ lao động. Câu 28. Công ty A, chú trọng, thúc đẩy sản xuất kinh doanh, tăng thu nhập cho người lao động là góp phần vào sự phát triển nào dưới đây ? A. Kinh tế. B. Giáo dục. C. Y tế. D. Khoa học. Câu 29. Bạn K là học sinh lớp 10, sau giờ học bạn phụ giúp bố mẹ bán hàng, việc làm của ban K thể hiện nhiệm vụ nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế hộ gia đình. B. Phát triển kinh tế địa phương. C. Phát triển sản xuất. D. Phát triển dịch vụ kinh tế. Câu 30. Bạn P luôn tìm mọi lý do để không tham gia các buổi lao động công ích do đoàn trường tổ chức để giúp các hộ nghèo. Theo em, việc làm của bạn P không thực hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân? A. Xây dựng kinh tế đất nước. B. Xây dựng chính sách việc làm. C. Phát triển kinh tế gia đình. D. Phát triển thu nhập cá nhân. Câu 31. Tiêu chí nào dưới đây là quan trọng nhất, chung nhất để đánh giá trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? A. Người lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 32. Trong trường hợp nào dưới đây, chiếc ô tô sẽ là tư liệu lao động ? A. Vận chuyển hàng hoá. B. Đang lắp ráp. C. Sửa chữa. D. Đứng im. Câu 33. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? A. Kết cấu hạ tầng. B. Nguyên liệu. B. Các vật chứa đựng. D. Công cụ lao động. Câu 34. Phaùt trieån kinh teá laø söï taêng tröôûng kinh teá gaén lieàn vôùi cô caáu kinh teá hôïp lyù, tieán boä và A. công bằng. B. bình đẳng. C. ngang bằng. D. phát triển. Câu 35. Söùc lao ñoäng laø toaøn boä nhöõng naêng löïc theå chaát vaø tinh thaàn cuûa con ngöôøi ñöôïc vaän duïng vaøo quaù trình A. trao đổi. B. mua bán. C. sản xuất. D. tiêu dùng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBÀI 1.doc