Câu 134. Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu 135. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu 136. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5977 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hóa học 12 – phần hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 gam .
C. 16,88 gam .
D. 14,12 gam .
Câu Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 .
B. 6,975.
C. 4,6.
D. 8,17.
Câu Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 15.
D. 12.
Câu Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A. 0,3128 kg.
B. 0,3542 kg.
C. 0,43586 kg.
D. 0,0920 kg.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH .
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A. 28 mg.
B. 280 mg.
C. 2,8 mg.
D. 0,28 mg.
Câu Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g.
B. 0,06g.
C. 0,04g.
D. 0,08g.
Câu Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A. 168 .
B. 16,8 .
C. 1,68.
D. 33,6.
Câu Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189.
B. 66,73.
C. 200.
D. 188.
Câu Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
A. 0,1972.
B. 1,9720.
C. 197,20.
D. 19,720.
Câu Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là
A. 352,43 gam.
B. 105,69 gam.
C. 320,52 gam.
D. 193 gam.
Câu Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam
B. 10367,3 gam
C. 1034,48 gam
D. 11403,0 g
CACBOHIDRAT
Câu Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
Câu Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2 ]OH
Câu Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X,Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4 , C2H2.
D. C2H4, C2H2, tinh bột.
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0.
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. dung dịch brom
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g
B. 50g
C. 40g
D. 48g
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈ 71 Kg
B. ≈74Kg
C. ≈89Kg
D. ≈111Kg
Câu Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 16,2g
Câu glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit
B. có chứa đường saccarozơ
C. có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là
A. 222,2 g
B. 1041,7 g
C. 666,7 g
D. 888,6g
Câu Phản ứng không tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ.
B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to.
Câu Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 16,476 kg
B. 15,65kg
C. 31,3kg
D. 20 kg
Câu Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A. 10 802 gốc
B. 1 621 gốc
C. 5 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
X dung dịch xanh lam; X kết tủa đỏ gạch
X không phải là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu Hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%
Câu Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
Câu Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44g
B. 3,6g
C. 7,2g
D. 14,4g
Câu Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A. 2,2875g
B. 411,75g
C. 658,8g
D. 263,52g
Câu Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat.
Câu Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat
Câu Cho chất X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axetanđehyt.
D. Saccarozơ.
Câu Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen.
B. Eter.
C. Etanol.
D. Nước Svayde.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là:
A. 513g.
B. 288g
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đổi màu iot.
Câu Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10
Câu Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3)AgNO3/NH3 ; (4)CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OH-
B. Na.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. CH3OH/HCl.
Câu Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104kg
B. 140kg
C. 105kg
D. 106kg
Câu Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 6,75g
Câu Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 đun nóng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và Mantozơ.
B. Mantozơ và Saccarozơ
C. Glucozơ và Saccarozơ.
D. Glucozơ và Mantozơ.
Câu Mantozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng :
A. Tráng gương.
B. Hòa tan Cu(OH)2.
C. Thủy phân.
D. Màu với iot.
Câu Chọn một thuốc thử sau để phân biệt: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, bezen.
A. Na.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3.
D. Dung dịch Br2.
Câu Để sản xuất 29,7kg xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng xenlulozơ cần dùng là:
A. 16,2kg.
B. 20,25kg
C. 28,5kg.
D. 32,4kg.
Câu Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Trisaccarit.
Câu Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. gluxit.
C. polisaccarit.
D. đisaccarit.
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5)trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
Câu Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. saccozơ
C. frutozơ
D. mantozơ.
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 gam
B. 50 gam
C. 40 gam
D. 48gam
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch brom
Câu Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 149,3 lít
D. 112,0 lít
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 29oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80% ?
A. 71kg
B. 74kg
C. 89kg
D. 111kg
Câu Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Zdung dịch xanh lamkết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Frutozơ
C. Saccorozơ
D. Mantozơ
Câu Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml
A. 4,7 lít
B. 4,5 lít
C. 4.3 lít
D. 4,1 lít
Câu Cho 200,00 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 10,80 gam kết tủa. Dung dịch trên có nồng độ phần trăm của glucozơ bằng
A. 9,00%
B. 4,50%
C. 18,00%
D. 10,00%.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là
A. 513g.
B. 288g.
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức ( C6H10O5)n ?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Câu Glicogen còn được gọi là
A. glixin
B. tinh bột động vật
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
Câu Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
Câu Có các quá trình sau: Khí cacbonic →tinh bột → glucozơ → etanol → etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
Câu Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong các chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-
C. Vôi sữa
D. Iot
Câu Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim, của vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai loại chức hóa học C. Chất Z có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Xác định hợp chất Y ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Axit lactic
D. Glucozơ
Câu Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO3
3. Nước I2 4. Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 1,2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu Trong quá trình quang hợp, khí CO2 do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng lượng mặt trời do chất nào của lá hấp thụ?
A. Chất Mg
B. Chất xenluloz
C. Chất Clorophin
D. Chất phân khoáng
Câu Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ .
B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin.
D. Các phân tử amilopectin..
Câu Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO2 chiếm 0.03% thể tích không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp là
A. 138266,7 lít
B. 140268,5 lít
C. 150200,6 lít
D. 160268,5 lít
Câu Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột cần 1000 mol H2O. Gía trị của n là:
A. 2500
B. 3000
C. 3500
D. 5000
Câu Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%.
a) Khối lượng etanol thu được là :
A. 400 kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
b) Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 40o, biết D là 0,8 g/cm3. Thể tích ancol thu được là bao nhiêu ?
A. 1216,125 lít
B. 1218,125 lít
C. 1200,25 lít
D. 1220,125 lít
Câu Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?
A. 160,5 kg
B. 150,64 kg
C. 155,56 kg
D. 165,6 kg
Câu Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% ) là:
A. 0,5 tấn
B. 0,3 tấn
C. 0,2 tấn
D. 0,1 tấn
Câu Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g.
B. 200g.
C. 150g.
D. 1000g.
AMIN – AMINO AXIT-PEPTIT-PROTEIN
Câu Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%
A. 362,7g
B. 463,4g
C. 358,7g
D. 346,7g
Câu Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2
Câu Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C4H9NH2
Câu Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C. 1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
Câu Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
Câu Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:VH2O = 2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (2)<(3)<(4)<(1)
B. (2)<(3)<(1)<(4)
C. (3)<(2)<(1)<(4)
D. (1)<(3)<(2)<(4)
Câu Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ phản ứng trùng ngưng các
A. Phân tử axit và ancol
B. Phân tử amino Axit
C. Phân tử axit và andehit
D. Phân tử ancol và amin
Câu X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78g X tham gia phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. CTCT của X là:
A. NH2 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
D. CH3 – CH2 – CH2 – CH(NH2)– COOH
Câu Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C. NaCl
D. H2SO4 loãng
Câu Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4
D. A và B đúng
Câu Để trung hòa 200ml dd amino axit X 1M cần 160g dd KOH 14%, cô cạn dd thu được 3,2g muối khan. X có CTCT:
A. H2N – CH(COOH)2
B. (H2N)2CH – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CH(COOH)2
Câu Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Cho sơ đồ: (X) (Y) (Z) M ¯ (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH2 – CH2 – CH2 – COOH; (2)CH3 – CH(NH2) – COOH; (3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
Câu Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH3CONH2
B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
Câu Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2
Câu Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3
B. H2SO4 loãng
C. CH3OH
D. KCl
Câu Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br2
B. C2H5OH
C. NaCl
D. AgNO3/ddNH3
Câu Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là :
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C4H9O2N
Câu 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90
C. 60
D. 80
Câu Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C5H9NO4
B. C4H7N2O4
C. C5H25NO3
D. C8H5NO2
CÂU17: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150
B. 75
C. 105
D. 89
Câu Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 236 bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ ôn 12 và đại học ( Có đáp án).doc