1. Trong các vị trí sau, vị trí nào hay bị tắc mạch cấp nhất:
A. Động mạch tạng
B. Động mạch chủ bụng (chạc 3 chủ - chậu)
C. Động mạch khoeo
D. Động mạch cánh tay
E. Động mạch đùi - khoeo @
2. Các đặc điểm nào sau đây gợi ý nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên tắc:
A. Xảy ra ở bệnh nhân lớn tuổi, diễn tiến từ từ
B. Xảy ra đột ngột, đau dữ dội@
C. Có bệnh lý động mạch từ trước
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai.
3. Đặc điểm nào sau đây gợi ý tắc mạch cấp do huyết khối động mạch cấp:
A. Xảy ra ở người trẻ
B. Diễn tiến nhanh, xảy ra đột ngột
C. Thường có bệnh lý động mạch từ trước, tuy nhiên thường không có bất thường ở tim@
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
4. Để phân biệt nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên tắc hay do huyết khối cấp, người ta dựa vào:
A. Tuổi, giới tính
B. Tuổi, đặc điểm khởi bệnh
C. Tuổi, đặc điểm xuất hiện và tính cách của đau, tiền sử tim mạch và bệnh lý động mạch trước đó@
D. Tuổi, đặc điểm và tính chất của đau, tiền sử hút thuốc lá
E. Các câu trên đều đúng
5. Khi lâm sàng xác định được tắc mạch cấp ở chi. Động tác đầu tiên phải làm ngay là:
A. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
B. Ủ ấm chi, dùng băng gián lên phần chi thiếu máu
C. Dùng Héparine tĩnh mạch@
D. Dùng Héparine tĩnh mạch và
133 trang |
Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 11/09/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý (Có đáp án), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m tiền liệt tuyến mãn tính
Tuổi cao và tinh hoàn phải có chức năng
Trong các biến chứng của u xơ TLT, thì biến chứng nguy hiểm nhất là:
Nhiễm trùng bàng quang
Gây ra sỏi bàng quang
Đái ra máu
Suy thận
Bí tiểu
Yếu tố quan trọng nhất để chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến là:
Độ lớn của u xơ
Tốc độ dòng tiểu trung bình < 10ml/giây
Thể tích cặn lắng trong bàng quang > 100cm3
Chất lượng cuộc sống bị ảnh hưởng
Thang điểm IPSS
Trong u xơ tiền liệt tuyến khi thăm trực tràng sẽ sờ thấy:
Bệnh nhân có cảm giác đau chói
Một khối mềm, mật độ chắc
Cơ vòng hậu môn nhão
Có nhiều nhân cứng
Tất cả đều sai
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến:
Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu
Phosphataza acide trong máu
X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
Định lượng PSA (prostatre speeifie Antigen)
Siêu âm tiền liệt tuyến
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến hiện nay chủ yếu là điều trị nào sau đây:
Điều trị nội khoa
Điều trị bằng các phương pháp cơ học
Điều trị ngoại khoa
Điều trị nội khoa kết hợp với phương pháp cơ học
Tất cả đều sai
Các loại thông tiểu sau được đặt khi bệnh nhân bị bí tiểu do u xơ tiền liệt tuyến:
Nélaton, Foley, Béquille
Nélaton, Pezzer, Béquille
Foley, Béniqué, Nélaton
Malecot, Nélaton, Foley
Malecot, Pezzer, Foley
Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần dựa vào dấu hiệu sau:
Thăm trực tràng để chẩn đoán
Bí tiểu cấp có cầu bàng quang
X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
Suy thận
Tất cả đều sai
Trong u xơ tiền liệt tuyến thăm trực tràng sẽ không thấy:
Tiền liệt tuyến có ở 2 thuỳ bên và mất rãnh giữa
Ngón tay có thể không sờ được bờ trên vì u xơ đẩy cổ bàng quang lên cao
Ranh giới rõ ràng
Mật độ chắc đồng đều
Bệnh nhân có cảm giác đau chói khi thăm khám
Yếu tố không dùng để chỉ định điều trị ngoại khoa trong u xơ tiền liệt tuyến là:
Độ gây tắc nghẽn của u xơ
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân
Tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân
Chất lượng đời sống còn lại của bệnh nhân
Độ lớn của u xơ
Về tổ chức học, mô của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm:
Tổ chức sợi + tổ chức tuyến + tổ chức cơ.
Tổ chức sợi + tổ chức tuyến
Tổ chức cơ + tổ chức sợi
Tổ chức tuyến + tổ chức cơ
Tất cả các câu đều sai
Xét nghiệm để chẩn đoán xác định và phát hiện các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến là:
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Siêu âm hệ tiết niệu
Cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ
Đo thể tích nước tiểu tồn dư trong bàng quang sau khi đi tiểu (RPM).
Tất cả đều đúng
Để chấn đoán phân biệt giữa u xơ và ung thư tiền liệt tuyến cần:
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Siêu âm tiền liệt tuyến
Sinh thiết tiền liệt tuyến
Chụp niệu đạo ngược dòng
Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào ung thư.
Chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến ở thùy giữa cần phải:
Thăm trực tràng
Siêu âm tiền liệt tuyến
Chụp hệ tiết niệu
Định lượng PSA
Tất cả đều sai
Khi bí tiểu do u xơ tiền liệt tuyến việc cần làm ngay là:
Siêu âm để chẩn đoán xác định bí tiểu.
Đặt thông tiểu
Điều trị nội khoa
Điều trị ngoại khoa
Sinh thiết u xơ
Đặc điểm không có của u xơ tiền liệt tuyến:
Giữa u xơ và mô lành còn lại của tiền liệt tuyến có một đường ranh giới rõ rệt
Phát sinh ở phần quanh niệu đạo trên lồi tinh
Khối u chỉ có mô xơ nên gọi là u xơ tiền liệt tuyến
Khối u xơ lớn thì đẩy cổ bàng quang lên cao
U có thể phát triển sang hai bên tạo ra hai thùy bên.
Trong u xơ tiền liệt tuyến, thăm trực tràng sẽ không thấy:
Bệnh nhân có cảm giác đau chói
Mật độ chắc, đồng đều
Ranh giới rõ ràng
Ngón tay khám không sờ được bờ trên vì u đẩy cổ bàng quang lên cao.
Tiền liệt tuyến to ở hai thùy bên và mất rảnh giữa.
Không được xem là biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến:
Bí tiểu
Nhiễm trùng niệu
Suy thận
Chảy máu bàng quang gây đái máu.
Tiểu nhiều lần.
Khi thăm trực tràng để chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến sẽ không có triệu chứng:
Tiền liệt tuyến rắn, không có ranh giới
Tiền liệt tuyến tăng thể tích
Mật độ chắc, đàn hồi
Có ranh giới rõ ràng, không đau
U đội vào lòng trực tràng
Trong u xơ tiền liệt tuyến, biến chứng suy thận không do:
Viêm bàng quang
Sự trào ngược nước tiểu lên niệu quản
Sự ứ đọng nước tiểu trong bàng quang lâu ngày
Tắc nghẽn dòng tiểu
Nhiễm trùng ngược dòng.
TEO THỰC QUẢN
Teo thùc qu¶n lµ dÞ tËt:
A. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột đầu@
B. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột giữa
C. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột sau
D. A và C đúng
E. A và B đúng.
Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
B. Tắc đầu dưới và dò đầu trên vào khí quản
C. Dò đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
B. Tắc đầu trên và tắc đầu dưới
C. Dò đầu trên và đầu dưới vào khí quản
D. A và B đúng@
E. A và C đúng.
Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Dò đầu trên và đầu dưới vào khí quản
B. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
C. Tắc đầu trên và đầu dưới
D. A và C đúng
E. B và C đúng@
Lâm sàng teo thực quản có đặc điểm:
A. Bệnh nhi nôn dịch vàng
B. Sặc khi bú và tím tái
C. Sùi bọt cua
D. A và B đúng
E. B và C đúng@
X quang ngực- bụng không chuẩn bị trong teo thực quản có đặc điểm:
A. Luôn có hơi trong ruột
B. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu trên với khí quản
C. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu dưới với khí quản @
D. Không bao giờ có hơi trong ruột
E. Luôn có hình ảnh hơi trên ngực
X quang ngực- bụng không chuẩn bị trong teo thực quản có đặc điểm:
A. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu trên với khí quản
B. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu dưới với khí quản@
C. Không bao giờ có hơi trong ruột trong trường hợp không có dò đầu trên
D. Luôn có hình ảnh hơi trên ngực
E. Tất cả đều sai
Siêu âm trước sinh teo thực quản có đặc điểm:
A. Dạ dày dãn lớn
B. Mẹ đa ối
C. Đầu trên thực quản dãn
D. Câu B và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
Trong teo thực quản, dị tật kèm theo có đặc điểm
A. Hay gặp nhất trong các dị tật nhiễm sắc thể
B. Hay gặp nhất là các dị tật hậu môn- trực tràng
C. Hay gặp nhất là dị tật tim mạch@
D. Hợp chứng Vacterl gặp với tần suất 35-40%
E. Tất cả đều sai
Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm dị tật của:
A. Đốt sống B. Tim
C. Hậu môn trực tràng
D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm các dị tật:
A. Đốt sống, tim, hậu môn trực tràng, teo thực quản, thần kinh
B. Tim, đốt sống, thần kinh, tiết niệu và tay
C. Thần kinh, thận, tim, hậu môn trực tràng và tay
D. Hậu môn trực tràng, teo thực quản, thận và tim@
E. Tất cả đều đúng
Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm:
A. Xương quay, thận, thần kinh, tim và đốt sống
B. Xương quay, thận, hậu môn trực tràng và teo thực quản@
C. Thận, xương quay, thần kinh, nhiễm sắc thể và đốt sống
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Điều trị phẫu thuật teo thực quản bao gồm các hình thức:
A. Mở thông thực quản cổ
B. Nối thực quản-thực quản
C. Mở thông dạ dày
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Các phương pháp phẫu thuật teo thực quản thể mất đoạn > 3 đốt sống bao gồm
A. Tạo hình thực quản bằng đại tràng
B. Tạo hình thực quản bằng ruột non
C. Tạo hình thực quản bằng dạ dày
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
Các phương pháp điều trị phẫu thuật teo thực quản thể mất đoạn > 3 đốt sống bao gồm
A. Tạo hình thực quản bằng đại tràng
B. Kéo dài thực quản ngoài cơ thể
C. Tạo hình thực quản bằng dạ dày
D. A và C đúng
E. A, B, C@
THOÁT VỊ CƠ HOÀNH
Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Chỉ gặp ở bên T B. Chỉ gặp ở trẻ em
C. Hay gặp nhất là thoát vị qua lỗ sau bên trái@
D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng.
Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Do sự không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển của phôi thai B. Do sự không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển của trẻ nhỏ C. Liên quan đến sự hoà nhập của hai lá phúc- phế mạc D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Thường gặp nhất là thoát vị qua lỗ sau bên trái B. Một số trường hợp không triệu chứng, phát hiện ở tuổi trưởng thành C. Thường có triệu chứng từ tuổi sơ sinh D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Chẩn đoán trước sinh thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Chủ yếu dựa vào siêu âm thai B. Đánh giá tiên lượng sống dựa vào chụp cộng hưởng từ
C. Thường thấy được hình ảnh khuyết cơ hoành
D. Câu A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
Chẩn đoán trước sinh thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Tiên lượng sống của thai dựa vào kích thước phổi trên chụp công hưởng từ B. Tiên lượng sống của thai dựa vào kích thước phổi trên siêu âm C. Giúp cho quyết định đình chỉ thai nghén hay không D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng@
Triệu chứng lâm sàng của thoát vị cơ hoành bẩm sinh ở trẻ sơ sinh có đặc điểm:
A. Trẻ tím tái và suy hô hấp sau sinh ra B. Trẻ nôn C. Trẻ sùi bọt cua
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, và C đúng@
Tiên lượng sống của bệnh nhi thoát vị cơ hoành bẩm sinh phụ thuộc vào:
A. Tình trạng thiểu sản phổi bên thoát vị B. Tình trạng chèn ép phổi bên đối diện
C. Dị tật tim bẩm sinh kèm theo
D. Câu A và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
Hình ảnh XQ ngực- bụng không chuẩn bị trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Hình ảnh mức hơi-dịch trên ngực B. Hình ảnh trung thất bị đẩy sang bên đối diện
C. Hình ảnh khuyết cơ hoành bên thoát vị D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
Hình ảnh XQ ngực- bụng không chuẩn bị trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Hình ảnh trung thất bị đẩy sang bên đối diện B. Hình ảnh các quai ruột trên ngực
C. Hình ảnh lách ở trên ngực phía thoát vị D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
Siêu âm bụng trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Thấy được hình ảnh các quai ruột trên ngực B. Thấy được hình ảnh thiểu sản phổi bên thoát vị C. Thấy được hình ảnh khuyết cơ hoành bên thoát vị
D. Câu A và B đúng@
E. Câu A và C đúng
Các bệnh lý hay dị tật cần phân biệt với thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Tật nhão cơ hoành B. Kén phổi bẩm sinh C. Viêm xẹp phổi
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Các bệnh lý hay dị tật cần phân biệt với thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Kén phổi bẩm sinh B. Tràn khí màng phổi tự phát C. Tật nhão cơ hoành D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
Các thể giải phẫu của thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Thoát vị sau xương ức B. Thoát vị qua lỗ sau bên T C. Thoát vị qua lỗ sau bên phải D. Câu A và B đúng@ E. Câu A và C đúng
Điều trị thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Có thể điều trị từ giai đoạn trước sinh B. Kết quả phụ thuộc chủ yếu vào tình trạng thiểu sản phổi C. Chỉ có thể bằng phẫu thuật D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
Phẫu thuật trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh nhằm mục đích:
A. Giải phóng tình trạng chèn ép phổi B. Đóng kín lỗ thoát vị C. Trả tạng thoát vị về lại ổ phúc mạc D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
DỊ DẠNG BẨM SINH ĐƯỜNG MẬT
Dị dạng bẩm sinh đường mật bao gồm:
A. Teo đường mật bẩm sinh B. Dãn đường mật bẩm sinh C. Sỏi mật bẩm sinh
D. Câu A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
Về mặt phôi thai học, teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Có nguồn gốc từ bất thường của nội bì B. Có nguồn gốc từ bất thường của ngoại bì C. Có thể có nguồn gốc từ rối loạn quá trình ống hoá đường mật D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
Các thể giải phẫu trong teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Tuỳ thuộc vào rối loạn ở thành phần nào của lá phôi B. Được phân thành 3 thể chính
C. Chủ yếu là thể teo ống mật chủ đơn thuần
D. Câu A và B đúng@ E. A và C đúng
Lâm sàng của teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Triệu chứng của tắc mật điển hình với phân bạc màu và vàng da vàng mắt
B. Thường có biểu hiện rõ từ ngay sau sinh
C. Rất giống với trêiụ chứng của viêm gan sơ sinh
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Chẩn đoán teo đường mật bẩm sinh dựa vào:
A. Lâm sàng vàng da tắc mật
B. Siêu âm không thấy túi mật
C. Xông tá tràng không có mật
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
Chẩn đoán teo đường mật bẩm sinh dựa vào:
A. Lâm sàng vàng da tắc mật B. Mổ thăm dò và chụp đường mật
C. Sinh thiết gan D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Siêu âm trong teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Không thấy túi mật B. Không thấy dòng chảy dịch mật C. Đôi khi thấy được nụ đường mật ở rốn gan D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
Điều trị teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Phẫu thuật là phương pháp điều trị duy nhất có hiệu quả B. Ghép gan ở giai đoạn cuối khi có xơ gan ứ mật C. Điều trị hổ trợ trước và sau mổ rất quan trọng D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng @
Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Phẫu thuật có kết quả tốt nhất trước 3 tháng tuổi B. Phẫu thuật theo phương pháp mang tên Duhamel C. Phẫu thuật nhằm tái lập lưu thông mật-ruột bằng nối rốn gan với ruột
D. A và C đúng@
E. A và B đúng
Trong dị tật teo đường mật bẩm sinh, tiên lượng xa phụ thuộc vào:
A. Tuổi trẻ lúc phẫu thuật B. Tình trạng xơ gan C. Thể giải phẫu
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
Thuyết của Babbit về bệnh sinh của dãn đường mật bẩm sinh là:
A. Bệnh gây nên do sự trào ngược dịch tuỵ vào đường mật B. Bệnh gây nên do sự trào ngược dịch mật vào đường tuỵ C. Kèm theo hẹp đoạn cuối ống mật chủ D. A và B đúng E. A và C đúng@
Đặc điểm lâm sàng của dãn đường mật bẩm sinh là:
A. Tam chứng cổ điển bao gồm đau DSP + vàng da + khồi gồ vùng DSP B. Tam chứng cổ điển bao gồm đau DSP + sốt + vàng da
C. Tam chứng cổ điển bao gồm sốt + vàng da + khồi gồ vùng DSP @
D. Rất thường gặp khối gồ vùng DSP E. Lâm sàng thường rất mơ hồ và khó cho gợi ý chẩn đoán
BỆNH LÝ ỐNG PHÚC TINH MẠC
Về mặt phôi thai học, ống phúc tinh mạc có đặc điểm:
A. Liên quan đến sự di chuyển của tinh hoàn trong thời kỳ phôi thai@
B. Thường bít lại sau khi sinh, cho dù trẻ đẻ non tháng hay đủ tháng C. Còn có tên gọi là ống Nuck
D. A và B đúng E. Câu A và C đúng
Về mặt phôi thai học, ống phúc tinh mạc có đặc điểm:
A. Còn được gọi là dây chằng Cloquet sau khi bị bít hoàn toàn sau sinh
B. Thường còn thông thương ở trẻ đẻ non tháng
C. Liên quan đến các bệnh lý như thoát vị bẹn hay xoắn tinh hoàn
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
Đặc điểm lâm sàng của các bệnh lý của ống phúc tinh mạc là:
A. Có đặc điểm chung là liên quan đến sự đóng hay còn mở của ống B. Liên quan đến tuổi thai khi được sinh ra C. Liên quan đến mội bệnh lý thường gặp ở trẻ em là xoắn tinh hoàn D. A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
Tràn dịch màng tinh hoàn bẩm sinh ở trẻ em có đặc điểm:
A. Rất thường gặp ở trẻ đẻ thiếu tháng
B. Có thể dưới dạng thông thương hay không thông thương của ống phúc tinh mạc C. Có thể tự lành cho đến trưởng thành
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
Lâm sàng của tràn dịch màng tinh hoàn và thoát vị bẹn ở bé trai có đặc điểm:
A. Thường gặp ở bên phải B. Có thể tự lành cho đến 2 tuổi C. Soi đèn không thể giúp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trac_nghiem_ngoai_benh_ly_co_dap_an.doc