Tuyển tập các đề kiểm tra học kì I môn Hóa 11 - Trường THPT Phạm Công Bình

Câu 3: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dd X.Trung hoà X bằng 100gam dd NaOH thu được dd Y .Thêm lượng dư dd AgNO3 vào Y thì tách ra 41,9g kết tủa Z màu vàng. Trị số của a và nồng độ dd NaOH bằng

A. 6,2g và 24% B. 6,2g và 12% C. 3,1g và 12% D. 3,1g và 24%

Câu 4: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol KOH thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit và một muối trung hòa. Công thức 2 muối là

A. không xác định được B. K3PO4, KH2PO4

C. K3PO4, K2HPO4 D. K2HPO4, KH2PO4

Câu 5: Ba chất lỏng: HNO3, NH3, NaNO3 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. kim loại Na. D. dung dịch Br2.

Câu 6: Cho axit HNO3 tác dụng với 3,6 gam Mg. Giả sử phản ứng tạo ra khí N2. Vậy thể tích N2 thu được là:

A. 0,336 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 0,672 lít

Câu 7: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc,nguội.

Câu 8: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol 1: 2: 2 (ở đktc). Giá trị của m(g) là

A. 2,7 B. 1,68 C. 35,1 D. 16,8

 

doc2 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5458 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập các đề kiểm tra học kì I môn Hóa 11 - Trường THPT Phạm Công Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 110 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 12 B. 2 C. 3 D. 11 Câu 2: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá học của HNO3 ? A. Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O. C. Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O. D. Mg + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2↑. Câu 3: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dd X.Trung hoà X bằng 100gam dd NaOH thu được dd Y .Thêm lượng dư dd AgNO3 vào Y thì tách ra 41,9g kết tủa Z màu vàng. Trị số của a và nồng độ dd NaOH bằng A. 6,2g và 24% B. 6,2g và 12% C. 3,1g và 12% D. 3,1g và 24% Câu 4: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol KOH thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit và một muối trung hòa. Công thức 2 muối là A. không xác định được B. K3PO4, KH2PO4 C. K3PO4, K2HPO4 D. K2HPO4, KH2PO4 Câu 5: Ba chất lỏng: HNO3, NH3, NaNO3 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. kim loại Na. D. dung dịch Br2. Câu 6: Cho axit HNO3 tác dụng với 3,6 gam Mg. Giả sử phản ứng tạo ra khí N2. Vậy thể tích N2 thu được là: A. 0,336 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 0,672 lít Câu 7: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc,nguội. Câu 8: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol 1: 2: 2 (ở đktc). Giá trị của m(g) là A. 2,7 B. 1,68 C. 35,1 D. 16,8 Câu 9: Trong dunh dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa: A. 0,9 mol Fe2(SO4)3 B. 0,2 mol Fe2(SO4)3 C. 0,6 mol Fe2(SO4)3 D. 1,8 mol Fe2(SO4)3 Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: Nguyên liệu để sản xuất photpho là A. đá vôi. B. photphorit. C. boxit. D. pirit sắt. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 8,64 lit D. 11,2 lit Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 25 gam B. 1 gam C. 10 gam D. 0,1 gam Câu 14: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 12 Câu 15: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư, sục toàn bộ lượng khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư, lọc tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là: A. 1,6 g B. 0,8 g C. 4,8 g D. 3,6 g Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm A. FeO,NO2,O2 B. Fe2O3,NO2,O2 C. Fe2O3,NO2 D. Fe , NO2,O2 Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X trong đó nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V? A. 100ml B. 50ml C. 80ml D. 75ml Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ? A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. NaHCO3 và Na2CO3 B. Không xác định C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 21: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M2On+NO2+O2? A. Hg(NO3)2;Zn(NO3)2;Mn(NO3)2 B. Ca(NO3)2;Fe(NO3)2;Ni(NO3)2 C. KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2 D. Al(NO3)3;Zn(NO3)2;Ni(NO3)2 Câu 22: Thể tích (ml) của dd NaOH 0,3M cần thiết để trung hoà 3lít dd HCl 0,01M là: A. 10 B. 30 C. 300 D. 100 Câu 23: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH? A. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3 D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 Câu 24: Thuỷ tinh lỏng là A. Dung dịch loãng của Na2SiO3 và K2SiO3. B. Hỗn hợp Na2SiO3 và K2SiO3 nóng chảy. C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. D. Hỗn hợp H2SiO3 và Na2SiO3 nóng chảy. Câu 25: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,01 và 0,03. Câu 26: Chất điện li là: A. Chất không tan trong nước B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất dẫn điện Câu 27: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng, sau đó tan dần. D. bọt khí bay ra. Câu 28: Trong phản ứng : N2 + 3H2 D 2NH3. N2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá. C. là chất khử. D. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử. Câu 29: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 ta thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc), hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6 . Vậy giá trị của m là : A. 4,16 g B. 2,08 g C. 2,38 g D. 3,9 g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc110.doc
  • doc210.doc
  • doc310.doc
  • doc410.doc
  • doc510.doc
  • doc610.doc
  • xlsDap an cac ma de.xls
Tài liệu liên quan