MỞ ĐẦU 4
PHẦN I:VAI TRề VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA XI MĂNG 6
I. Vai trũ của xi măng đối với sự phát trriển của đất nước .6
II. Sự phát triển của xi măng trên thế giới 7
III. Sự phát triển của xi măng Việt Nam 8
PHẦN II:CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA XI MĂNG 11
I. Giới thiệu xi măng Pooclăng và phân loại . .11
1. Ximăng Pooclăng(XMP) .11
2. Ximăng Pooclăng hỗn hợp(XMPCB) .11
3. Clinke XMP .11
4. Phụ gia của xi măng .11
II.Thành phần khoáng hóa của clinker xi măng pooclăng . 11
1.Thành phần hoỏ 11
2.Thành phần khoỏng .11
3. Hệ số đặc trưng cho thành phần clinke .12
III.Nguyên nhiên liệu sản xuất xi măng pooclăng 13
1.Nguyờn liệu .13
2. Nhiờn liệu 13
IV . Các phương pháp sản xuất xi măng pooclăng .13
1.Theo chuẩn bị phối liệu .13
2.Theo hệ thống lũ .13
V. Quỏ trỡnh húa lý khi nung . 13
1.Nung núng và sấy khụ phối liệu 13
2.Phõn huỷ cỏc cấu tử nguyờn liệu khi nung núng .13
3.Cỏc phản ứng pha rắn 14
4.Quỏ trỡnh kết khối khi cú mặt pha lỏng tạo C3S 14
5. Quỏ trỡnh làm lạnh clinke .14
VI. Quỏ trỡnh gia cụng và bảo quản Clinker xi măng pooclăng .14
1. Gia cụng clinker ximăng pooclăng .14
2. Bản quản clinker ximăng pooclăng 15
VII. Quỏ trỡnh đóng rắn và hyđrat hóa xi măng 15
VIII. Các tính chất của xi măng 15
PHẦN III:TÍNH TOÁN PHỐI LIỆU .17
I. Nguyờn liệu , nhiờn liệu . 17
1. Nguyờn liệu chớnh .17
2. Cấu tử điều chỉnh 18
3. Nhiờn liệu . .18
II. Thành phần phối liệu 19
1.Xác định lượng tro than lẫn trong CL .19
2. Quy đổi nguyên liệu về 100% 20
3 .Quy về nguyên liệu khô đó nung 100% và tính lượng tro trong clinke 20
4.Tớnh , , 22
5 . Tớnh kiểm tra .26
6 .Tính chuyển về bài phối liệu chưa nung .29
III. Tính cường độ clinker .32
PHẦN IV:TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT TOÀN NHÀ MÁY .33
I. Các kí hiệu,đơn vị tính và số liệu ban đầu .33
II.Tớnh toỏn .33
1. Tiờu hao cỏc cấu tử nguyờn liệu theo lý thuyết .34
a.Nguyờn liệu khụ .34
b.Nguyờn liệu ẩm .34
c. Lượng CL thu được khi nung 1kg phối liệu khụ .35
2.Tiờu hao cỏc cấu tử nguyờn liệu theo thực tế .35
a.Nguyờn liệu khụ .36
b.Nguyờn liệu ẩm . .37
c. Lượng CL thu được khi nung 1kg phối liệu khụ thực tế .36
Bảng tổng hợp cỏc chỉ tiờu nguyờn liệu cho 1kg CL .36
3.Tiờu tốn nhiờn liệu cho nhà mỏy . .36
4.Tiờu tốn phụ gia cho 1 Kg CL . .36
Bảng Cõn Bằng Vật Chất Toàn Nhà Mỏy 37
PHẦN V :TÍNH TOÁN Lề NUNG .38
I . Xác định năng suất phân xưởng lũ nung .38
II. Tính toán kích thước hệ thống lũ nung .39
III.Tớnh toỏn quỏ trỡnh chỏy nhiờn liệu .40
1. Quy ước . .40
2.Bảng thành phần làm việc của than ở độ ẩm W=1%.40
3. Bảng quỏ trỡnh chỏy của than .40
Bảng quỏ trỡnh chỏy với cỏc hệ số khụng khớ dư khác nhau 42
IV. Cỏc số liệu kỹ thuật khỏc 43
1. Tính lượng than tiêu tốn .43
2. Lượng phối liệu khô tuyệt đối . .43
3. Lượng CO2 từ phối liệu .43
4. Lượng nước hoá học . .43
5. Lượng CaCO3 trong phối liệu .43
6. Lượng MgCO3 trong phối liệu 43
V. Thiết lập cân băng vật chất lũ nung 44
A. Vật chất vào 44
1. Lượng nhiên liệu đốt vào lũ và calciner . 44
2. Lượng phối liệu vào lũ 44
3. Khụng khớ vào lũ . 44
4. Tổng vật chất vào hệ thống lũ .45
B. Vật chất ra khỏi hệ thống lũ .45
1. Lượng Clinke ra lũ 45
2. Khớ thải từ mỏy làm lạnh .45
3. Khớ thải từ xyclon V .45
1) Sản phẩm chỏy của nhiờn liệu .45
2) Khớ do phối liệu sinh ra .46
4. Lượng bụi của phối liệu bay ra 47
5. Tổng lượng vật chất ra khỏi hệ thống là .47
Bảng tổng kết cõn bằng vật chất lũ nung .47
VI .Nhiệt lý thuyết tạo clinker .48
1. Lượng nhiệt liệu tiêu tốn cho 1kg CL .48
2. Lượng nguyên liệu khô lý thuyết vào lũ .48
3. Nhiệt cần để nung nóng phối 0 4500C .48
4. Nhiệt cần để phân huỷ caonilit ở 4500C . 48
5. Nhiệt cần để nung nóng phối liệu đó mất nước hyđrat ở
450 9000C .48
6. Nhiệt phõn huỷ cacbonat C aCO3 và MgCO3 của phối liệu
ở 9000C . .48
7. Nhiệt nung nóng đỏ phối liệu từ 900 14000C .49
8. Nhiệt tiêu hao để tạo pha lỏng ở 14000C .49
Tính tổng lượng nhiệt vào khi nung CL . 49
1. Nhiệt sinh ra do hiệu ứng toả nhiệt khi tạo khoỏng CL
ở 100014000C 49
2. Nhiệt sinh ra do hiệu ứng tạo mờtacaonilit AS2 ở 9500C 49
3. Nhiệt thu hồi khi làm lạnh CL ở 14000C 00C .49
4. Nhiệt sinh ra do kết quả làm lạnh của COC2 của phối liệu .49
220 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vai trò và sự phát triển của xi măng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,1721
0,1650
0,1525
0,1369
0,1242
0,1170
VN2 (m3/kg)
5,7489
6,6102
6,8973
7,4715
8,3328
9,1941
9,7683
%N2 (%)
75,3657
75,5180
75,5604
75,6356
75,7291
75,8053
75,8487
VO2 (m3/kg)
0,0000
0,2290
0,3053
0,4579
0,6869
0,9158
1,0685
% O2 (%)
0,0000
2,6157
3,3443
4,6355
6,2422
7,5509
8,2963
Va (m3/kg)
7,6280
8,7531
9,1282
9,8783
11,0034
12,1286
12,8787
1. Khớ ra từ lũ quay:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,15
Khớ CO2:
Trong đú : + VCO2 : thể tớch CO2 thoỏt ra khi đốt 1kg than với hệ số khụng khớ dư là a= 1,15, VCO2=1,4262 (m3/kg than)
+ V: thể tớch khớ CO2 do phối liệu phõn hủy ra ở lũ,
V=0,0183 (m3/kg CL)
Khớ SO2:
Trong đú VSO2 là thể tớch SO2 thoỏt ra khi đốt 1kg than với hệ số khụng khớ dư là a= 1,15: VSO2=0,0151 (m3/kg than)
Khớ N2:
Trong đú VN2 là thể tớch N2 thoỏt ra khi đốt 1kg than với hệ số khụng khớ dư là a= 1,15: VN2=6,6102 (m3/kg than)
Khớ O2:
Trong đú VO2 là thể tớch O2 thoỏt ra khi đốt 1kg than với hệ số khụng khớ dư là a= 1,15: VO2=0,229 (m3/kg than)
Hơi H2O:
Trong đú VH2O là thể tớch H2O thoỏt ra khi đốt 1kg than với hệ số khụng khớ dư là a= 1,15: VH2O=0,4728 (m3/kg than)
2. Khớ ra từ calciner:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,15
Khớ CO2:
Trong đú Vlà thể tớch khớ CO2 do phối liệu phõn hủy ra ở calciner,
V=0,2224(m3/kg CL)
Khớ SO2:
Khớ N2:
Khớ O2:
Hơi H2 O:
3. Khớ ra từ tầng cyclụn C1:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,20
Khớ CO2:
.
Trong đú là thể tớch khớ CO2 do phối liệu phõn hủy ở Cyclon tầng I:
=0,0131 (m3/kgCL) .
Khớ SO2:
.
Khớ N2:
.
Trong đú :VN2lot là thể tớch khớ N2 lọt vào Cyclon tầng I,được tớnh bằng:
VN2lot = X*(VN2- VN2)
=0,1103*(6,8973-6,6102)=0,0317(m3/kgCL)
Vậy :
Khớ O2:
.
Trong đú :VO2lot là thể tớch khớ O2 lọt vào Cyclon tầng I,được tớnh bằng:
VO2lot = X*(VO2- VO2)
=0,1103*(0,3053-0,229)=0,0084(m3/kgCL)
Vậy :
Hơi H2 O:
.
Trong đú :VH2Olot là thể tớch khớ H2O lọt vào Cyclon tầng I,được tớnh bằng:
VH2Olot = X*(VH2O- VH2O)
=0,1103*(0,4844-0,4728)=0,0013(m3/kgCL)
Vậy :
4. Khớ ra từ tầng cyclụn C2:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,30
Khớ CO2:
.
Trong đú là thể tớch khớ CO2 do phối liệu phõn hủy ở Cyclon C2:
=0,0079 (m3/kgCL) .
Khớ SO2:
.
Khớ N2:
.
Trong đú :VN2lot là thể tớch khớ N2 lọt vào Cyclon C2,được tớnh bằng:
VN2lot = X*(VN2- VN2)
=0,1103*(7,4715-6,8973)=0,0633(m3/kgCL)
Vậy :
Khớ O2:
.
Trong đú :VO2lot là thể tớch khớ O2 lọt vào Cyclon C2,được tớnh bằng:
VO2lot = X*(VO2- VO2)
=0,1103*(0,4579-0,3053)=0,0168 (m3/kgCL)
Vậy :
Hơi H2 O:
.
Trong đú :VH2Olot là thể tớch khớ H2O lọt vào Cyclon C2,được tớnh bằng:
VH2Olot = X*(VH2O- VH2O)
=0,1103*(0,5076-0,4844)=0,0026(m3/kgCL)
Vậy :
5. Khớ ra từ tầng cyclụn C3:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,45
Khớ CO2:
.
Khớ SO2:
.
Khớ N2:
.
Trong đú :VN2lot là thể tớch khớ N2 lọt vào Cyclon C3,được tớnh bằng:
VN2lot = X*(VN2- VN2)
=0,1103*(8,3328-7,4715)=0,095(m3/kgCL)
Vậy :
Khớ O2:
.
Trong đú :VO2lot là thể tớch khớ O2 lọt vào Cyclon C3,được tớnh bằng:
VO2lot = X*(VO2- VO2)
=0,1103*(0,6869-0,4579)=0,0252 (m3/kgCL)
Vậy :
Hơi H2 O:
.
Trong đú :+ VH2Olot là thể tớch khớ H2O lọt vào Cyclon C3,được tớnh bằng:
VH2Olot = X*(VH2O- VH2O)
=0,1103*(0,5425-0,5076)=0,0038(m3/kgCL)
+là thể tớch hơi nước húa học do phối liệu phõn hủy ở Cyclon C3: =0,0015 (m3/kgCL) .
Vậy :
6. Khớ ra từ tầng cyclụn C4:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,60
Khớ CO2:
.
Khớ SO2:
.
Khớ N2:
.
Trong đú :VN2lot là thể tớch khớ N2 lọt vào Cyclon C4,được tớnh bằng:
VN2lot = X*(VN2- VN2)
=0,1103*(9,1941-8,3328)=0,095(m3/kgCL)
Vậy :
Khớ O2:
.
Trong đú :VO2lot là thể tớch khớ O2 lọt vào Cyclon C4,được tớnh bằng:
VO2lot = X*(VO2- VO2)
=0,1103*(0,9158-0,6869)=0,0252 (m3/kgCL)
Vậy :
Hơi H2 O:
.
Trong đú :+ VH2Olot là thể tớch khớ H2O lọt vào Cyclon C4,được tớnh bằng:
VH2Olot = X*(VH2O- VH2O)
=0,1103*(0,5774-0,5425)=0,0038(m3/kgCL)
+là thể tớch hơi nước húa học do phối liệu phõn hủy ở Cyclon C4: =0,001 (m3/kgCL) .
Vậy :
7. Khớ ra từ tầng cyclụn C5:
Hệ số khụng khớ dư: a=1,70
Khớ CO2:
.
Khớ SO2:
.
Khớ N2:
.
Trong đú :VN2lot là thể tớch khớ N2 lọt vào Cyclon C5,được tớnh bằng:
VN2lot = X*(VN2- VN2)
=0,1103*(9,7683-9,1941)=0,0633(m3/kgCL)
Vậy :
Khớ O2:
.
Trong đú :VO2lot là thể tớch khớ O2 lọt vào Cyclon C5,được tớnh bằng:
VO2lot = X*(VO2- VO2)
=0,1103*(1,0685-0,9158)=0,0168 (m3/kgCL)
Vậy :
Hơi H2 O:
.
Trong đú :+ VH2Olot là thể tớch khớ H2O lọt vào Cyclon C5,được tớnh bằng:
VH2Olot = X*(VH2O- VH2O)
=0,1103*(0,6007-0,5774)=0,0026(m3/kgCL)
+là thể tớch hơi nước lý học thoỏt ra từ phối liệu ở Cyclon C5: =0,0199 (m3/kgCL) .
Vậy :
Bảng tổng kết
Tầng
Cỏc khớ
Lũ
Calciner
Khớ CO2 ( m3/kgCL)
0,0812
0,3168
0,4111
0,4189
0,4189
0,4189
0,4189
Khớ H2O (m3/kgCL)
0,0209
0,0313
0,0534
0,0560
0,0614
0,0662
0,0887
Khớ SO2 (m3/kgCL)
0,0007
0,0010
0,0017
0,0017
0,0017
0,0017
0,0017
Khớ N2 (m3/kgCL)
0,2916
0,4373
0,7606
0,8239
0,9189
1,0138
1,0772
Hơi O2 ( m3/kgCL)
0,0101
0,0151
0,0337
0,0505
0,0757
0,1010
0,1178
Tổng (m3/kgCL)
0,4044
0,8016
1,2604
1,3510
1,4766
1,6017
1,7042
Tớnh theo thành phần phần trăm cỏc chất khớ
Tầng
Cỏc khớ
Lũ
Calciner
Khớ CO2 ( %)
20,0848
39,5214
32,6161
31,0107
28,3728
26,1568
24,5825
Khớ H2O (%)
5,1563
3,9022
4,2378
4,1436
4,1556
4,1351
5,2020
Khớ SO2 (%)
0,1643
0,1244
0,1318
0,1230
0,1125
0,1037
0,0975
Khớ N2 (%)
72,0974
54,5622
60,3435
60,9851
62,2296
63,2992
63,2048
Hơi O2 ( %)
2,4972
1,8898
2,6708
3,7376
5,1295
6,3052
6,9133
Tổng (%)
VII:TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CỦA CÁC CYCLON
(xỏc định nhiệt độ khớ ra tại cỏc tầng cyclon)
Tỷ nhiệt của khớ + bụi : (Tỷ nhiệt của chất khớ tra theo sổ tay ,của bụi tớnh theo cụng thức của FLSmidth)
t 0C
Kcal/m3oC
Kcal/kg0C
CO2
H2O
N2
O2
SO2
KKK
BỤI
300
0,4469
0,3684
0,3122
0,3240
0,4680
0,3147
0,2330
400
0,4628
0,3739
0,3146
0,3291
0,4820
0,3175
0,2405
500
0,4769
0,3796
0,3173
0,3339
0,4950
0,3207
0,2473
600
0,4895
0,3856
0,3203
0,3385
0,5050
0,3241
0,2533
700
0,5008
0,3920
0,3235
0,3426
0,5140
0,3275
0,2586
800
0,5110
0,3985
0,3266
0,3464
0,5220
0,3307
0,2631
900
0,5204
0,4050
0,3297
0,3498
0,5290
0,3338
0,2669
1000
0,5288
0,4115
0,3325
0,3529
0,5350
0,3367
0,2700
1100
0,5363
0,4180
0,3354
0,3558
0,5400
0,3396
0,2723
1200
0,5433
0,4244
0,3380
0,3584
0,5440
0,3422
0,2739
Cụng thức tớnh hàm nhiệt của khớ và bụi ở nhiệt độ bất kỳ:
Trong đú:
Vi : Thể tớch khớ i
Ci : Tỷ nhiệt khớ i
G : khối lượng bụi
Cb : Tỷ nhiệt của bụi
1. Thiết lập cõn bằng nhiệt cyclone C5
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra từ cyclone C4):
a. Nhiệt tiờu tốn
Nhiệt bốc hơi ẩm
Nhiệt do khúi lũ mang ra tại cyclon C5
Trong đú :+CK :nhiệt dung riờng của khúi lũ,tớnh bằng:
Ck=%CO2*CCO2+%N2*CN2+%SO2*CSO2+%H2O*CH2O+%O2*CO2
=24,5825*0,4469+63,2048*0,3122+0,0975*0,4680+5,2020*0,3684+
+6,9133*0,3240
=0,3558 (kcal/m3oC)
+VK:thể tớch khớ ra khỏi cyclone C5(m3),VK=1,7042(m3)
+tK:nhiệt độ khớ ra khỏi cyclone C5, tK= 2950C
q2=1,7042*0,3558*295 = 178,9004 (kcal/kgCL)
Nhiệt tổn thất do bụi phối liệu mang ra khỏi cyclon C5 theo khớ thải (tfl=295oC):
Trong đú:Cb=0,233(kcal/m3oC) : Tỷ nhiệt của bụi từ bảng trờn
Nhiệt do phối liệu lắng từ cyclon C5 xuống mang theo(tfl=270oC)
Cfl= 0,2306(kcal/kgoC)
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Tổng nhiệt tiờu tốn ở C5 :
b. Nhiệt vào
Nhiệt do khụng khớ lọt mang vào( tkk=25oC)
Trong đú : +Ckk= 0,2376(kcal/m3oC) :tỷ nhiệt của khụng khớ ở 25oC,tớnh theo cụng thức của Smidth
+ Vkkl :thể tớch khụng khớ lọt vào cyclon
Vkkl = X*(L- L) = 0,1103*(12,3562-11,6294)
= 0,0801 (m3/kg CL)
Vậy
Nhiệt lý học của phối liệu (tfl=60oC)
Trong đú : +Cfl : tỷ nhiệt của phối liệu ở 600C,tớnh theo cụng thức của Smidth,Cfl=0,2119(kcal/m3oC)
+ Gfl: lượng phối liệu ẩm thực tế cấp vào lũ,=1,5302(kg/kgCL)
Vậy :
Nhiệt của bụi + khớ thải từ cyclon C4 lờn : I4
Tổng nhiệt vào là : = 19,9339 + I4
Lập cõn bằng nhiệt ta cú : 19,9339+I4 = 299,2030
Vậy I4 = 279,2691 (kcal/kgCL)
Ta tớnh I4 tại cỏc nhiệt độ là 4000 và 5000C :
Ta coi nhiệt độ của Khớ+Bụi từ duới lờn với hàm nhiệt của chỳng là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ từ 400 ữ 500oC
Vậy nội suy ta cú :
2. Thiết lập cõn bằng nhiệt cyclone C4 :
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra từ cyclone C3)
a. Nhiệt tiờu tốn :
Nhiệt do khớ thải và bụi mang ra
Nhiệt do phối liệu lắng xuống cyclon C3 (tfl=420oC)
tớnh theo cụng thức của Smidth
Nhiệt để phõn huỷ caolinit ở cyclon C4
Trong đú qph : nhiệt cần để phõn huỷ caolinit ở 4500 C
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Tổng nhiệt tiờu tốn : = 461,7696 (kcal/kgCL)
b. Nhiệt vào
Nhiệt do khụng khớ lọt mang vào
Trong đú : +Ckk= 0,2376(kcal/m3oC) :tỷ nhiệt của khụng khớ ở 25oC,tớnh theo cụng thức của Smidth
+ Vkkl :thể tớch khụng khớ lọt vào cyclon
Vkkl = X*(L- L) = 0,1103*(11,6294-10,5391)
= 0,1203 (m3/kg CL)
Vậy
Nhiệt do phối liệu từ cyclon C5 lắng vào
Hàm nhiệt khớ hydrat mang
Hàm nhiệt khớ núng và bụi từ cyclon C3 mang vào : I3
Nhiệt này bao gồm :
+Nhiệt của bụi từ cyclon C3 mang vào
+ Nhiệt do khớ sinh ra từ phản ứng chỏy than mang vào
+Nhiệt do CO2,hơi nước húa học do phối liệu phõn hủy ở cỏc cyclon tầng dưới mang vào.
Tổng lượng nhiệt vào : = 100,8132 + I3
Lập cõn bằng nhiệt ta cú : 461,7696 = 100,8132 + I3
I3 = 360,9564(kcal/kgCL)
Ta tớnh I3 tại cỏc nhiệt độ là 6000 và 7000C :
Ta coi nhiệt độ của Khớ+Bụi từ duới lờn với hàm nhiệt của chỳng là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ từ 600 ữ 700oC
Vậy nội suy ta cú :
3. Thiết lập cõn bằng nhiệt cyclone C3
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra từ cyclone C2)
a. Nhiệt tiờu tốn
Nhiệt do khớ thải và bụi mang ra :
Nhiệt do phối liệu lắng xuống cyclon C2 (tfl=5500C)
Nhiệt để phõn huỷ nốt 60% caolinit cũn lại
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Tổng nhiệt tiờu tốn : = 612,8384 (kcal/kgCL)
b. Nhiệt vào
Nhiệt do khụng khớ lọt mang vào
Trong đú : +Ckk= 0,2376(kcal/m3oC) :tỷ nhiệt của khụng khớ ở 25oC,tớnh theo cụng thức của Smidth
+ Vkkl :thể tớch khụng khớ lọt vào cyclon
Vkkl = X*(L- L) = 0,1103*(10,5391-9,4489)
= 0,1203 (m3/kg CL)
Vậy
Nhiệt do phối liệu từ cyclon C4 lắng vào
Hàm nhiệt khớ hydrat mang ra
Hàm nhiệt khớ núng và bụi từ C2 mang vào : I2
Tổng lượng nhiệt vào : = 176,2212 + I2
Lập cõn bằng nhiệt ta cú : 612,8384 = 176,2212 + I2
Vậy : I2 = 436,6172 (kcal/kgCL)
Ta tớnh I2 tại cỏc nhiệt độ là 7000 và 8000C :
Ta coi nhiệt độ của Khớ+Bụi từ duới lờn với hàm nhiệt của chỳng là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ từ 700ữ800oC
Vậy nội suy ta cú :
4. Thiết lập cõn bằng nhiệt cyclone C2
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra từ cyclone C1)
a. Nhiệt tiờu tốn
Nhiệt do khớ thải và bụi mang ra :
Nhiệt do phối liệu lắng từ cyclon C2 xuống calciner mang đi (tfl=6900C)
Nhiệt để phõn huỷ 3% cacbonat ở cyclon C2
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Tổng nhiệt tiờu tốn :
b. Nhiệt vào
Nhiệt do khụng khớ lọt mang vào
Trong đú : +Ckk= 0,2376(kcal/m3oC) :tỷ nhiệt của khụng khớ ở 25oC,tớnh theo cụng thức của Smidth
+ Vkkl :thể tớch khụng khớ lọt vào cyclon
Vkkl = X*(L- L) = 0,1103*(9,4489-8,7220)
= 0,0801 (m3/kg CL)
Vậy
Nhiệt do phối liệu từ cyclon C3 lắng vào :
Nhiệt do hàm nhiệt CO2 mang vào
Hàm nhiệt khớ núng và bụi từ C1 mang vào : I1
Nhiệt này bao gồm :
+Nhiệt của bụi từ cyclon C1 mang vào
+ Nhiệt do khớ sinh ra từ phản ứng chỏy than mang vào
+Nhiệt do CO2,hơi nước húa học do phối liệu phõn hủy ở cỏc cyclon tầng dưới mang vào.
Tổng lượng nhiệt vào :
Lập cõn bằng nhiệt ta cú : 762,2416 = 246,0961 +I1
Vậy : I1 = 516,1455(kcal/kgCL)
Ta tớnh I1 tại cỏc nhiệt độ là 8000 và 9000C :
Ta coi nhiệt độ của Khớ+Bụi từ duới lờn với hàm nhiệt của chỳng là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ từ 800ữ900oC
Vậy nội suy ta cú :
5.Thiết lập cõn bằng nhiệt calciner
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra khỏi calciner)
a. Nhiệt vào :Giả sử than dựng để đốt trong canciner chiếm 60%
Nhiệt húa học của nhiờn liệu
Nhiệt lý học của nhiờn liệu
qt :Nhiệt lý học của than
Nhiệt do phối liệu đem vào từ cyclon C2
Nhiệt do giú III mang vào (giả sử nhiệt độ giú III là : 8000C)
Lượng khụng khớ khụ ở lũ và calciner ứng với hệ số khụng khớ dư: a=1,15
L= 8,3586 (m3/kg)
Tớnh theo kg kk/kg CL ta cú :
GB = L.rkk.X = 8,3586.1,293.0,1103 = 1,1918(kg/kgCL)
Trong đú : rkk : Khối lượng riờng khụng khớ (kg/m3kk)
Lượng khụng khớ ẩm thực tế vào lũ là :
G’B = GB.(1+) =1,1918.1,02 =1,2156 (kg/kgCL)
Khụng khớ 1vào vũi phun than chiếm 8% lượng khụng khớ cần thiết:
G1B =0,08. G’B = 0,0972 (kg/kgCL)
Tổng lượng khớ thứ 2 và thứ 3 vào hệ thống lũ: G23B
G23B=0,92. G’B=0,92.1,2159=1,1184 (kg/kgCL)
Lượng giú 3 cấp vào calciner chiếm 60 % tổng giú 2 và 3.
Lượng giú 3 dạng khụng khớ khụ: G3k=0,6710/1,02=0,6579 (kg/kgCL)
Lượng ẩm cú trong giú 3 là :G3ẩm = 0,671-0,6579=0,0132(kg/kgCL)
Nhiệt dung riờng của giú 3 tra theo bảng trờn :CKK=0,2558 (kcal/kg.0C)
Nhiệt dung riờng của hơi nước ở 8000C tra theo bảng trờn :
CH2O=0,4956(kcal/kg.0C)
= 0,6579*0,2558*800+0,0132*0,4956*800
= 142,8203 (kcal/kgCL)
Nhiệt do giú I mang vào (t = 25oC)
Luợng khụng khớ 1 vào canciner chiếm 60% lượng khụng khớ 1 vào cả hệ thống :
Lượngkhụng khớ 1 dạng khụng khớ khụ là :
G1k=0,0583/1,02 = 0,0572 (kg/kgCL)
Lượng ẩm cú trong giú 1 vào canciner là :
G1ẩm = 0,0583-0,0573=0,0011(kg/kgCL)
Nhiệt dung riờng cuả khụng khớ khụ và hơi ẩm ỏ 250C tớnh theo cụng thức của Smidth ta được : CKK=0,2376 (kcal/kg.0C)
CH2O=0,4440(kcal/kg.0C)
Vậy :
Nhiệt do CO2 phõn huỷ ở calciner tại t = 900oC (phõn huỷ 85%)
Tổng lượng nhiệt vào :
b. Nhiệt tổn thất :
Nhiệt tổn thất để phõn huỷ 85% cacbonat
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Hàm nhiệt do khớ+bụi mang ra khỏi calciner :
Tổng nhiệt tiờu tốn :
Cõn băng nhiệt ta cú : 881,0943= 404,456 +
= 479,6383 (kcal/kgCL)
Ta tớnh Ica tại cỏc nhiệt độ là 9000 và 10000C :
Ta coi nhiệt độ của Khớ+Bụi ra khỏi calciner với hàm nhiệt của chỳng là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ từ 900ữ1000oC
Vậy nội suy ta cú :
6. Thiết lập cõn bằng nhiệt cyclone C1
(Để tớnh nhiệt độ khớ ra từ lũ quay):
a. Nhiệt tiờu tốn :
Nhiệt tổn thất theo bụi và khớ thải bay lờn
Nhiệt phõn huỷ 5% cacbonat
Nhiệt do bụi lắng vào lũ tb=850oC
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Tổng nhiệt tiờu tốn là :
b. Nhiệt vào
Nhiệt do khụng khớ lọt mang vào :
Trong đú : +Ckk= 0,2376(kcal/m3oC) :tỷ nhiệt của khụng khớ ở 25oC,tớnh theo cụng thức của Smidth
+ Vkkl :thể tớch khụng khớ lọt vào cyclon
Vkkl = X*(L- L) = 0,1103*(8,722-8,3586)= 0,0401(m3/kg CL)
Vậy
Nhiệt do khớ và phối liệu mang vào từ calciner
Nhiệt do hàm nhiệt CO2 mang vào
Nhiệt do phối liệu từ C2 mang vào (35% RII4) :
Nhiệt do bụi mang từ lũ vào : Ilo
Tổng lượng nhiệt vào :
Cõn bằng nhiệt ta cú : 600,8793+Ilo=822,4615
Ilo = 221,5823(kcal/kgCL)
Ta tớnh Ica tại cỏc nhiệt độ là 10000 và 11000C :
Vậy nội suy ta cú :
Nhiệt độ khớ ra tại cỏc tầng cyclon,calciner,lũ
C5
C4
C3
C2
C1
Calciner
Lũ
t (oC)
295
447,8903
576,9616
716,6507
888,7126
900,7943
1088,3359
VIII :CÂN BẰNG NHIỆT CỦA MÁY LÀM LẠNH :
A.CÁC SỐ LIỆU ĐẦU:
Lượng khụng khớ khụ ở lũ và calciner ứng với hệ số khụng khớ dư: a=1,15 :
L= 8,3586 (m3/kg)
Tớnh theo kg kkk/kg CL ta cú :
GB = L.rkk.X = 8,3586.1,293.0,1103 = 1,1918(kg/kgCL)
Trong đú : rkk : Khối lượng riờng khụng khớ (kg/m3kk)
Tớnh theo m3 kkk/kg CL:
VB = L.X = 8,3586. 0,1103 = 0,9220 (m3 kkk/kg CL)
Lượng khụng khớ ẩm thực tế vào lũ là :
G’B = GB.(1+) =1,1918.1,02 =1,2156 (kg/kgCL)
Tớnh theo m3 kkẩm/kgCL:
V’B = VB.(1+) =0,9220.1,02 =0,9404 (kg/kgCL)
Khụng khớ 1 vào vũi phun than chiếm 8% lượng khụng khớ cần thiết:
G1B =0,08. G’B = 0,0972 (kg/kgCL)
Tớnh theo m3 kk/kg CL:
V1B =0,08. V’B = 0,0752 (m3 /kgCL)
Tổng lượng khớ thứ 2 và thứ 3 vào hệ thống lũ: G23B
G23B=0,92. G’B=0,92.1,2159=1,1184 (kg/kgCL)
Lượng khụng khớ thổi vào mỏy làm lạnh:
G = 2,3 (kg/kgCL).
Lượng khớ dư từ mỏy làm lạnh:
Tớnh theo m3/kg CL:
Vd = = = 0,9139 (m3/kg CL)
Lượng giú 3 cấp vào calciner chiếm 60 % tổng giú 2 và 3.
Tớnh theo m3/kg CL:
V3 = = = 0,5190 (m3/kg CL)
Lượng giú 2 cấp vào lũ chiếm 40 % tổng giú 2 và 3:
Tớnh theo m3/kg CL:
V2 = = = 0,3460 (m3/kg CL)
B. CÂN BẰNG NHIỆT :
Nhiệt cung cấp:
Nhiệt cung cấp do 1 kg clinker mang vào:
q1 = 1*Ccl*tcl = 1*0,2551*1280 = 326,5536(kcal/kgCL).
Trong đú: + tcl : nhiệt độ vào giàn làm lạnh của clinker, tcl = 12800C
+ Ccl = 0,2551(kcal/kg0C):tỷ nhiệt của clinker ở 12800C tớnh theo cụng thức của Smidth.
Nhiệt do khụng khớ lạnh thổi vào mỏy làm lạnh:q2
+ Lượng khụng khớ thổi vào mỏy làm lạnh: GLL = 2,3 (kg/kgCL)
+ Lượng khụng khớ khụ thổi vào mỏy làm lạnh:
GLLK = GLL/(1+0,001*d)=2,3/1,02 = 2,2549 (kg/kgCL)
+ Lượng ẩm theo khụng khớ vào mỏy làm lạnh:
GH2O = 2,3-2,2549 = 0,0451 (kg/kgCL)
+ Nhiệt dung của khụng khớ khụ vào mỏy làm lạnh ở 250C:
Ckkk = 0,2376 (kcal/kg.0C ).
+ Nhiệt dung của hơi nước ở 250C:
CH2O = 0,444( kcal/kg.0C ).
Vậy: q2 = (GLLK*CKKK + GH2O*CH2O)*t
= (2,2549*0,2376+0,0451*0,444)*25
= 13,8933 (kcal/kgCL).
Tổng nhiệt cung cấp: QCC = 340,4469 (kcal/kgCL).
Nhiệt ra:
Nhiệt do khụng khớ 2 (ở 9000C) mang ra là : q1
+ Lượng giú 2 mang ra ở trạng thỏi khụng khớ khụ là :
G2K = G2/(1+0,001*d) = 0,4386 (kg/kgCL)
+ Lượng hơi nước theo khụng khớ 2 ra là:
G2nước = G2 - G2K = 0,0088 (kg/kgCL)
+ Nhiệt dung của khụng khớ khụ ở 9000C:
Ckkk = 0,2577 (kcal/kg.0C ).
+ Nhiệt dung của hơi nước ở 9000C:
CH2O = 0,5037( kcal/kg.0C ).
Vậy q1 = (G2K*CKKK + G2nước*CH2O)*t
= (0,4386*0,2577+0,0088*0,5037)*900
= 105,6938 (kcal/kgCL)
Nhiệt do khụng khớ 3 (ở 8000C) mang ra là : q2
+ Lượng giú 3 mang ra ở trạng thỏi khụng khớ khụ là :
G3K = G3/(1+0,001*d) = 0,6579 (kg/kgCL)
+ Lượng hơi nước theo khụng khớ 3 ra là:
G3nước = G3 – G3K = 0,0132(kg/kgCL)
+ Nhiệt dung của khụng khớ khụ ở 8000C:
Ckkk = 0,2554 (kcal/kg.0C ).
+ Nhiệt dung của hơi nước ở 9000C:
CH2O = 0,4956( kcal/kg.0C ).
Vậy q2 = (G3K*CKKK + G3nước*CH2O)*t
= (0,6579*0,2554+0,0132*0,4956)*800
= 139,6294 (kcal/kgCL)
Nhiệt tổn thất ra mụi trường xung quanh
Nhiệt tổn thất do CL mang ra khỏi mỏy làm lạnh ở t = 1000C
tớnh theo cụng thức của Smidth.
Nhiệt tổn thất do khụng khớ dư mang ra khỏi mỏy làm lạnh:
Idư (kcal/kgCL)
Vậy tổng nhiệt ra là : Qra = 265,4632 + Idư (kcal/kgCL)
Ta cú : QCC = Qra
Do đú : Idư = 74,9837 (kcal/kgCL)
Ta tớnh nhiệt của khụng khớ dư mang ra khỏi mỏy làm lạnh tớnh ở cỏc nhiệt độ khỏc nhau :
Idư = (GdưK*Ckkk + GH2O*CH2O)*t (kcal/kgCL)
Trong đú : + GdưK : lượng khụng khớ dư mang ra khỏi mỏy làm lạnh ở trạng thỏi khụ: GdưK = Gdư/(1+0,001*d)
= 1,1816/(1+0,001*20) = 1,1585(kg/kgCL)
+ GH2O :Lượng hơi nước theo khụng khớ dư ra:
GH2O = Gdư-GdưK = 0,0232 (kg/kgCL)
Ta cú bảng tổng kết tớnh Idư ở nhiệt độ 100, 200, 300, 400 0C:
Nhiệt độ
Ckkk
kcal/kg.độ
CH2O
kcal/kg.độ
GdưK
kg/ kg CL
GH2O
kg/ kg CL
Idư
kcal/kg CL
100
0.2393
0.4472
1.1585
0.0232
28.7585
200
0.2416
0.4519
1.1585
0.0232
58.0718
300
0.2439
0.4572
1.1585
0.0232
87.9439
400
0.2462
0.4631
1.1585
0.0232
118.3786
Giả thiết nhiệt độ khụng khớ dư ra khỏi mỏy làm lạnh là tuyến tớnh trong khoảng nhiệt độ 2000C-3000C :
tkkdư = 200 + (300-200).=256,6144 (°C)
Vậy nhiệt độ khụng khớ dư ra khỏi mỏy làm lạnh là :tkkdư = 256,6144 (°C)
IX . TÍNH ĐƯỜNG KÍNH CYCLON
A. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIấNG KHÍ THẢI VÀ NỒNG ĐỘ BỤI CỦA KHÍ THẢI:
A.1. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIấNG CỦA KHÍ THẢI RA KHỎI MỖI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG Lề
1. Cụng thức tớnh:
a. Khối lượng riờng của hỗn hợp khớ ở đktc.
Trong đú: + Vi - Thể tớch khớ i trong hỗn hợp ở đktc (m3)
+ - Khối lượng riờng của khớ i ở đktc: (kg/m3).
b. Khối lượng của hỗn hợp khớ ở nhiệt độ bất kỳ:
Trong đú: + g0 – Khối lượng riờng của hỗn hợp khớ ở đktc: (kg/m3).
+ t - Nhiệt độ của hỗn hợp khớ: (0C)
Khối lượng riờng của cỏc khớ thải ở đktc
Khớ
CO2
H2O
N2
O2
SO2
KKK
g0(kg/m3)
1.9770
0.8040
1.2510
1.4290
2.9270
1.2930
2. Tớnh toỏn:
Tớnh khối lượng riờng của khớ ra mỗi thiết bị của hệ thống lũ được tớnh theo cụng thức sau :
* Tớnh tầng cyclụn C5:
Tớnh khối lượng riờng của hỗn hợp khớ ra khỏi cyclụn C5:
* Tớnh tương tự như trờn với cỏc tầng cyclon cũn lại và với calciner, lũ quay ta cú bảng sau:
Khối lượng hỗn hợp khớ ở cỏc tầng cyclon, calciner, lũ:
calciner
lũ
t(oC)
295
447.8903
576.9616
716.6507
888.7126
900.7943
1088.3359
(kg/m3)
1.4202
1.4354
1.4494
1.4663
1.4758
1.5259
1.3810
(kg/m3)
0.6826
0.5436
0.4655
0.4045
0.3468
0.3549
0.2769
3. Xỏc định khối lượng riờng của khụng khớ ẩm:
- Ở nhiệt độ 250C khối lượng riờng của khụng khớ 1 (giú 1).
- Khối lượng riờng của giú 2 ở 900 0C.
- Khối lượng riờng của giú 3 ở 800 0C.
- Khối lượng riờng của khụng khớ dư đem ra khỏi mỏy làm lạnh ở nhiệt độ
t =256,6144 oC
A.2. XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ BỤI TRONG KHÍ THẢI:
1. Cụng thức tớnh:
- Trong đú: + Gb - Lượng bụi trong khớ thải (kg/kgCL)
+ Vi - Thể tớch khớ i (m3/kgCL).
+ g0 - Trọng lượng của hỗn hợp khớ ở đktc (kg/m3).
2. Tớnh toỏn:
Nồng độ bụi của khớ ra khỏi cyclụn C5:
Trong đú:
+Gb = RV3 = 0,0853(kg/kgCL)
+ VV = 1,7042(m3/kgCL)
+ gV0 = 1,4202 (kg/m3)
Ta cú:
Nồng độ bụi khớ vào tầng cyclụn C5:
* Tớnh tương tự cho cỏc tầng cyclon cũn lại và calciner, lũ ta cú bảng sau :
Nồng độ bụi vào, ra khỏi cỏc tầng cyclon, calciner, lũ :
Tầng
m(kg/kg)
Calciner
Lũ
Ra
0.1664
0.1779
0.1456
0.0834
0.0353
0.6275
0.3274
Vào
1.2650
1.1147
1.0484
0.8957
0.7423
B. XÁC ĐỊNH LƯỢNG KHÍ THẢI VÀ KHễNG KHÍ TRONG 1 GIỜ:
1. Tớnh thể tớch khớ ra cỏc tầng cyclụn, calciner và lũ quay trong 1 giờ làm việc :
Áp dụng cụng thức tổng quỏt sau:
Trong đú: G: Năng suất làm việc của lũ. G = 240 (tấn CL/h)
Vi. Tổng thể tớch khớ ra khỏi thiết bị i (m3/kgCL)
t :Nhiệt độ khớ ra: 0C.
Tớnh toỏn:
Thể tớch khớ ra khỏi cyclụn tầng V ở 295 0C.
Tớnh tương tự đối với cỏc tầng cyclụn cũn lại và calciner, lũ, giú 2, giú 3 ta cú số liệu ở bảng dưới đõy:
Lưu lượng
Calciner
Lũ
m3/h
1287222
1175363
1103314
1015048
850989
827126
483979
m3/s
357.56
326.49
306.48
281.96
236.39
229.76
134.44
2. Tớnh lưu lượng giú 1, giú 3, khớ thải khỏi mỏy làm lạnh và khớ vào mỏy làm lạnh:
* Khớ vào mỏy làm lạnh:
- Khối lượng khụng khớ ẩm: Gn = 2,3 (kg/kgCL).
- Thể tớch khụng khớ ẩm thổi vào mỏy làm lạnh:
- Lưu lượng khớ vào mỏy làm lạnh:
* Tớnh tương tự khớ thải khỏi mỏy làm lạnh ta cú bảng sau:
Lượng khớ thải và khụng khớ trong 1 giờ:
Lưu lượng
Giú 2
Giú 3
Khớ dư
Khớ làm lạnh CL
Giú 1
m3/h
356789
489571
425507
466009
19701
m3/s
99,11
135,99
118,20
129,45
5,47
C. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH CYCLON
C.1. CễNG THỨC TÍNH :
1. Cụng thức tớnh đường kớnh Cyclon:
Trong đú :
* K - Thụng số hỡnh học đặc trưng điều kiện cửa vào (quan hệ tiết diện cửa vào với tiết diện ngang của Cyclon).
Theo thực nghiệm K = 0,2
Vv : Lưu lượng khớ vào cyclon : m3/h
: Hệ số trở lực động học ( lấy bằng 2,8)
: Độ giảm ỏp suất của khớ trong cyclon, mmH2O
: Trọng lượng riờng của khớ ở điều kiện làm việc
: Nồng độ bụi của dũng khớ, kg/kg
2. Tiết diện thẳng gúc của ống dẫn khớ vào cyclone:
Trong đú : : Vận tốc dũng khớ vào cyclon (m/s)
3. Đường kớnh của ống dẫn khớ thải:
Trong đú : : Lưu lượng khớ ra khỏi cyclon( m2/s)
: Vận tốc dũng khớ ra.
*Để xỏc định cỏc thụng số chọn : = 22(m/s) , = 20(m/s)
C.2. TÍNH TOÁN:
Giả thiết ban đầu :
Đối với cỏc cyclon ta coi lưu lượng khớ ra từ cyclon tầng dưới bằng lưu lượng khớ vào của cyclon tầng trờn, bỏ qua sự phõn huỷ của nguyờn liệu, bốc hơi ẩm... trong ống dẫn khớ từ cyclon tầng dưới lờn cyclon tầng trờn.
Do 2 nhỏnh đối xứng lờn ta chỉ cần tớnh cho 1 nhỏnh
Đối với cyclon C1:
Lượng khớ đi vào CI
Độ giảm ỏp suất khớ trong CI
Đường kớnh CI
Tiết diện thẳng gúc của ống dẫn khớ vào Cyclon
Đường kớnh của ống dẫn khớ thải
2.Tớnh tương tự đối với cỏc tõng Cyclon cũn lại và calciner ta cú bảng sau:
D (m)
S (m2)
d (m)
C1
53.2283
7.2958
8.2772
3.3745
C2
57.9619
7.0767
8.1264
3.2246
C3
64.6173
6.5810
7.4202
3.1242
C4
69.8218
6.2538
6.9654
2.9966
C5
80.5853
4.0922
6.4081
2.7438
calciner
24.0480
8.1
D .TÍNH TRỞ LỰC CỦA HỆ THỐNG Lề
1. Trở lực lũ quay:
+Trở lực cục bộ :
: Hệ số trở lực khụng khớ sạch
:Khối lượng riờng của khớ ở nhiệt độ tương ứng
: Vận tốc khớ (m/s)
Ta cú :
V : Lưu lượng khớ ra từ lũ quay :V = 229,7574 (m3/s)
D : Đường kớnh lũ đó kể đến hệ số đổ đầy (m)
Theo tài liệu duda lượng vật liệu đổ đầy khoảng 16-18% ta chọn 16%
Vậy đường kớnh lũ cho khớ đi qua là :
D =Dlo-0,16*Dlo=5-0,16*5=4,2(m)
xM = xM0 * (1 + 0,8 *)
- lấy gần đỳng bằng nồng độ bụi của khớ ra khỏi lũ là:
= 0,3274 (kg/kg)
xM0 = 0,5
Vậy ta cú : xM = 0,5 *(1+0,8.0,3274) = 0,6310
Khối lượng riờng của khớ ra từ lũ : = 0,2769 (kg/m3)
Thay số ta cú :
+Trở lực ma sỏt :
Trong đú : l,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DA0335.DOC