Báo cáo Thực hành Thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai

CHƯƠNG 1 Quy trình sản xuất 5

I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai 5

1) Quy trình sản xuất 5

2) Thuyết minh quy trình: 6

3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm 8

4) Các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm 11

CHƯƠNG 2 Lựa chọn địa điểm 12

I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy 12

II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng 16

III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng 18

IV) Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng 43

V) Hệ thống đánh giá theo điểm 44

CHƯƠNG 3 Cân bằng năng lượng 48

CHƯƠNG 4 Lựa chọn thiết bị cho nhà máy 50

I) Thiết bị Trích ly 50

II) Thiết bị nấu syrup 51

III) Thiết bị lọc khung bản 52

IV) Thiết bị trao đổi nhiệt – Làm nguội 53

V) Thiết bị Phối trộn 54

VI) Thiết bị Tiệt trùng 55

VII) Máy Chiết rót – Ghép nắp 56

VIII) Máy Phóng nhãn 57

IX) Máy Đóng lốc 58

X) Máy Đóng thùng 59

 

docx70 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực hành Thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động 2006 2011 1997 Giá thuê đất 45 USD/ m2 85 USD/ m2 /50 năm Từ 3-4USD/ m2 /năm Nguồn nguyên liệu Hệ thống giao thông đường bộ rất phát triển nên thuận tiện trong việc thu nhận nguồn nguyên liệu từ khu vực sản xuất (các tỉnh Tây Nguyên) Hệ thống giao thông phát triển nằm trên quốc lộ 1 nối liền từ Nam ra Bắc nên thuận tiện trong việc vận chuyển nguyên liệu từ các tỉnh Tây Nguyên về KCN. Khu vực KCN nằm ở Vùng Đồng bằng sông Cửu Long- tuy nhiên đây không phải vùng có nguồn nguyên liệu về chè xanh. Để thu nhận nguyên liệu từ vùng sản xuất (khu vực các tỉnh Tây Nguyên), phải tốn nhiều thời gian trong việc vận chuyển do quãng đường khá xa. Số lượng nhân công Dân cư có khoảng 1.500.000 người ở độ tuổi lao động Có từ 7000-9000 học sinh tốt nghiệp THPT hàng năm. Mật độ dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao. Theo thống kê 2013 toàn tỉnh có 898100 người trong độ tuổi lao động. Tính đến 8/2015 KCN Trà Nóc 2 có 8371 lao động. Đến 2018 toàn tỉnh có 1282274 người, nhóm người trong độ tuổi lao động là 71,2% (912979 người). Dịch vụ công cộng Bệnh viện trang bị nhiều máy móc hiện đại, nhà hát, siêu thị, trường học, ngân hàng. Dịch vụ bưu chính viễn thông, hệ thống ngân hàng, bệnh viện, trường học, siêu thị, dịch vụ PCCC, dịch vụ vệ sinh môi trường, khu tái định cư, trung tâm hội nghị khách hàng. Dịch vụ bưu chính viễn thông đầy đủ, cây ATM, hệ thống ngân hàng phát triển. Thông tin liên lạc Tel: (84)650 382 2655 (84) 650381 1777 Fax: (84) 650 382 2713 (84) 650 381 1666 Email: vninvest@becamex.vn Web site: www.becamex.com.vn Tel: (0272) 3639 789 Fax: (072) 3639 678 Email: info@kcnvinhloc2.com.vn Website : www.kcnvinhloc2.com.vn Tel: 0292 373 3609; 0292 383 1752 Fax 0292 383 0374 Email: cipcocantho@gmail.com Thời gian thuê 37 năm 42 năm (từ 2019- 2061) 30 năm (từ 01/01/2018 đến 31/12/2047) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng Địa điểm đặt nhà máy cuối cùng sẽ được chọn ra theo Phương pháp đánh giá cho điểm (phương pháp tổng hợp các yếu tố liên quan). Các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng và đánh giá của các chuyên gia dựa vào mức độ quan trọng của các nhân tố, với thang điểm được đặt ra như sau: Nhân tố rất quan trọng 4 điểm Nhân tố quan trọng 3 điểm Nhân tố khá quan trọng 2 điểm Nhân tố ít quan trọng 1 điểm Bảng 2.2 Giá trị so sánh theo % của các nhân tố cấp 1 Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng 100% Đặc điểm khu đất 4 3 4 4 3 18 36% Cơ sở hạ tầng 3 4 2 2 4 15 30% Nguồn nhân lực 2 1 1 3 2 9 18% Thị trường 1 2 3 1 1 8 16% Bảng 2.3 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Đặc điểm khu đất (36%) Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng %CSHT % trong tổng yếu tố Vị trí địa lí 3 4 2 1 4 14 28% 10.08% Giá đất cho thuê 4 1 3 4 3 15 30% 10.80% Diện tích cho thuê 2 3 4 3 1 13 26% 9.36% Thời gian cho thuê 1 2 1 2 2 8 16% 5.76% Tổng điểm 50 36% Bảng 2.4 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Cơ sở hạ tầng (30%) Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng % CSHT % trong tổng yếu tố Giao thông 4 3 4 4 4 19 38% 11.4% Nguồn nước ngầm 2 4 2 3 2 13 26% 7.8% Nguồn điện 3 2 1 2 3 11 22% 6.6% Xử lí nước thải 1 1 3 1 1 7 14% 4.2% Tổng điểm 50 30% Bảng 2.5 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Nguồn nhân lực (18%) Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng % CSHT % trong tổng yếu tố Nơi ở cho công- nhân viên 1 2 1 2 2 8 26.7% 4.81% Số lượng nhân công 3 3 3 3 3 15 50% 9% Dịch vụ công cộng 2 1 2 1 1 7 23.3% 4.19% Tổng điểm 30 18% Bảng 2.6 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Thị trường (16%) Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng %CSHT % trong tổng yếu tố Nguồn nguyên liệu 1 1 2 1 1 6 40% 6.4% Mức tiêu thụ 2 2 1 2 2 9 60% 9.6% Tổng điểm 15 16% Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng Bảng 2.7 Mức đánh giá của yếu tố Vị trí địa lí (10.08%) Vị trí địa lí của khu đất SWOT Khoảng cách đến các khu trọng điểm kinh tế Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng trong nước hoặc quốc tế. Nằm gần TP. HCM, thuận lợi cho tiêu thụ sản phẩm, khoảng cách < 30km. Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không Cơ hội (Oportunities) Khu công nghiệp có tiềm năng về vị trí địa lí, thu hút nhiều loại hình nhà máy sản xuất thực phẩm Thách thức (Threats) Không Vị trí địa lí của khu đất SWOT Khoảng cách đến các khu trọng điểm kinh tế Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng trong nước hoặc quốc tế. Khoảng cách đến cảng quốc tế ngắn, < 5 km Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Khoảng cách đến TP HCM xa, > 100km, gây ảnh hưởng đến việc vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm Cơ hội (Oportunities) Tương lai sẽ là một thị trường tiêu thụ tiềm năng Thách thức (Threats) Không Vị trí địa lí của khu đất SWOT Khoảng cách đến các khu trọng điểm kinh tế Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng trọng điểm kinh tế. Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Khoảng cách từ địa điểm đặt nhà máy đến TP HCM khá xa, >150 km Nằm xa các bến cảng quốc tế, > 30km, gây ảnh hưởng đến việc vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Không SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Giá cho thuê thấp, < 5 USD/ m2/ năm. Tiết kiệm được chi phí Rất thuận lợi 4 Điểm yếu (Weaknesses Chưa rõ Cơ hội (Opportunities) Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư Thách thức (Threats) Chưa rõ Bảng 2.8 Mức đánh giá của yếu tố Giá cho thuê đất (10.80%) SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Giá cho thuê >10 USD/ m2/ năm. Tiết kiệm được chi phí Thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses Giá cho thuê tuy trung bình tuy nhiên vẫn ở mức cao Cơ hội (Opportunities) Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư Thách thức (Threats) Chưa rõ SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Giá cho thuê > 20 USD/ m2/ năm vẫn nằm trong mức chấp nhận được Khá thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Giá cho thuê tuy trung bình nhưng vẫn ở mức cao Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Giá cho thuê quá cao > 30 USD/ m2/ năm. Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác Bảng 2.9 Mức đánh giá của yếu tố Số năm cho thuê (5.76%) SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Năm cho thuê dài trong quá trình sản xuất không bị di dời, số năm cho thuê >50 năm Rất thuận lợi 4 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa rõ Cơ hội (Opportunities) Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư ổn định sản xuất lâu dài Thách thức (Threats) Chưa rõ SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Năm cho thuê dài trong quá trình sản xuất không bị di dời, số năm cho thuê < 40 năm Thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa rõ Cơ hội (Opportunities) Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư ổn định sản xuất lâu dài Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Năm cho thuê dài trong quá trình sản xuất không bị di dời Khá thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Năm cho thuê dài tuy nhiên vẫn còn ngắn hơn so với mức đánh giá rất thuận lợi, < 30 năm Cơ hội (Opportunities) Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư, ổn định sản xuất lâu dài thấp Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Năm cho thuê ngắn trong suốt quá trình sản xuất phải bị di dời Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Số năm cho thuê ngắn, < 20 năm Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác Bảng 2.10 Mức đánh giá của yếu tố Giao thông (11.4%) SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Gần các quốc lộ chính, có nhiều tuyến đường chính phụ, nằm gần các tuyến đường thủy quan trọng. Rất thuận lợi 4 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng hóa Thách thức (Threats) Không SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có nhiều tuyến đường chính phụ, nằm gần các tuyến đường thủy quan trọng. Thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Xa quốc lộ Cơ hội (Opportunities) Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng hóa Thách thức (Threats) Không SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có nhiều tuyến đường chính phụ. Khá thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Gây ùn tắc giao thông khi di chuyển, xa các quốc lộ nên việc vận chuyển hàng hóa xa nơi phân phối Cơ hội (Opportunities) Vẫn phân phối được hàng hóa đến nơi tiêu thụ Thách thức (Threats) Bị hạn chế một số thị trường tiêu thụ SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Xa các quốc lộ chính, ít các tuyến đường chính phụ. Gây ùn tắc giao thông khi di chuyển, vận chuyển hàng hóa xa nơi phân phối Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Hàng hóa khó xuất ra thị trường Bảng 2.11 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nước ngầm (7.8%) SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Nguồn nước ngầm được lấy tại khu công nghiệp với công suất lớn 16000- 20000 m3/ ngày đêm Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Cung cấp đầy đủ nguồn nước đảm bảo chất lượng cho mọi hoạt động của khu công nghiệp bao gồm cả sản xuất và sinh hoạt Thách thức (Threats) Không có SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Nguồn nước ngầm được lấy tại khu công nghiệp hoặc được cấp từ các trạm cấp nước với công suất tương đối 11000- 15000 m3/ ngày đêm) Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Được cấp từ các trạm cấp nước nên sẽ tốn nhiều chi phí Cơ hội (Opportunities) Vẫn cung cấp được nước cho khu công nghiệp. Thách thức (Threats) Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho các hoạt động của khu công nghiệp. SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Cung cấp nước với công suất nhỏ 5000- 10000 m3/ ngày đêm. Khu công nghiệp không có nguồn nước ngầm hoặc nguồn nước ngầm có công suất cung cấp thấp phải lấy nước từ các trạm cấp nước. Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho các hoạt động của khu công nghiệp. Tốn nhiều chi phí Bảng 2. 12 Mức đánh giá của yếu tố Diện tích cho thuê (9.36%) SWOT Diện tích cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Diện tích lớn giúp thu hút được nhiều doanh nghiệp, các doanh nghiệp cũng có thể xây dựng nhà máy với quy mô lớn, diện tích cho thuê > 40 ha Rất thuận lợi 4 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Có thể mở rộng mặt bằng trong tương lai Thách thức (Threats) Không có SWOT Diện tích cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Diện tích đủ để xây được nhà máy với quy mô vừa, diện tích cho thuê từ 26- 40 ha Thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Có thể có thêm không gian thông thoáng xung quanh nhà máy Thách thức (Threats) Không có SWOT Diện tích cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Khá thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Chỉ có thể xây dựng nhà máy với quy mô nhỏ, diện tích cho thuê từ 10- 25 ha Cơ hội (Opportunities) Dành cho doanh nghiệp có ít vốn đầu tư Thách thức (Threats) Không có khả năng mở rộng nhà máy SWOT Diện tích cho thuê Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Diện tích quá nhỏ không đủ để xây dựng nhà máy, chỉ cho thuê < 10 ha Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Hạn chế hoàn toàn về quy mô nhà máy Bảng 2.13 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn điện (6.6%) SWOT Nguồn điện Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Hệ thống cấp điện ổn định và lâu dài, cấp điện thông qua mạng lưới quốc gia Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Được áp dụng chính sách sử dụng điện của Nhà nước Thách thức (Threats) Không có SWOT Nguồn điện Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có thể duy trì nguồn điện kịp thời nếu mạng lưới điện quốc gia có trục trặc Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Nguồn cấp điện không ổn định, cấp điện qua trạm phát riêng của khu công nghiệp Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Có thể gặp sự cố trong quá trình cấp điện Bảng 2.14 Mức đánh giá của yếu tố Xử lý nước thải (4.2%) SWOT Xử lí nước thải Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Lượng xử lí nước thải lớn, phù hợp với năng suất của khu công nghiệp, mức xử lý từ >7000 m3/ ngày đêm Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Đảm bảo được vệ sinh nguồn nước cho khu vực Thách thức (Threats) Không có SWOT Xử lí nước thải Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Lượng xử lí nước thải đạt ở mức trung bình, mức xử lý đạt 4000- 6000 m3/ ngày đêm Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Có thể không hoàn toàn xử lí hết được lượng nước thải của khu công nghiệp Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Không có SWOT Xử lí nước thải Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Lượng nước thải có thể xử lí thấp hơn lượng nước thải của khu công nghiệp, mức xử lý đạt < 4000 m3/ ngày Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Phải tồn trữ lại nước thải để xử lí sau Bảng 2.15 Mức đánh giá của yếu tố Số lượng Công nhân viên (9%) Số lượng Công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Mật độ dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có tay nghề, trình độ cao, số lượng nhân công có thể lên đến trên 1 triệu người Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không Cơ hội (Opportunities) Trong tương lai, có nhiều chính sách hỗ trợ người học nghề, các trường dạy Nghề trong khu vực phát triển Thách thức (Threats) Không Số lượng công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Mật độ dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ 5/12, số lượng nhân công có thể đạt từ 500000- 1 triệu người Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Số lao động có tay nghề và trình độ cao còn thấp. Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Không Số lượng Công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Nguồn lao động đủ đáp ứng nhu cầu tuyển dụng cho KCN, số lượng nhân công có thể đạt dưới 500000 người Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Trình độ lao động thấp, chủ yếu làm những công việc tay chân. Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Sự phát triển về thị trường lao động chưa rõ ràng, các trường dạy nghề có quy mô nhỏ, không phát triển. Bảng 2.16 Mức đánh giá của yếu tố Nhà ở cho Công- Nhân viên (4.81%) Nhà ở cho Công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nhà ở cho Công nhân viên Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ cho thuê cho Công nhân viên thuê. Nhà ở, phòng cho thuê có đầy đủ tiện nghi, nằm trong KCN. Gần các khu vực công cộng: ngân hàng, bệnh viện, trường học, Có giá cho thuê rẻ. Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không Cơ hội (Opportunities) Trong tương lai, các khu vực trung tâm gần KCN sẽ có sự phát triển mạnh về đô thị, dịch vụ, có nhiều dự án nhà ở xã hội được xây dựng. Thách thức (Threats) Không Nhà ở cho Công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nhà ở cho công nhân viên Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ cho Công nhân viên thuê. Nhà ở, phòng cho thuê có đầy đủ tiện nghi. Giá cho thuê tầm trung. Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Nhà ở, phòng trọ cho thuê nằm xa KCN. Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Không Nhà ở cho công nhân viên SWOT Khả năng cung cấp nhà ở cho Công nhân viên Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Số lượng nhà ở, phòng trọ cho Công nhân viên thuê tương đối, đủ đáp ứng nhu cầu. Nhà ở, phòng trọ cho thuê còn rải rác, tiện nghi còn hạn chế. Xa KCN, xa các khu vực công công cộng. Giá thuê đắt. Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa rõ. Cơ hội (Opportunities) Sự phát triển đô thị, khu dân cư chưa rõ ràng. Thách thức (Threats) Không Bảng 2.17 Mức đánh giá của yếu tố Dịch vụ công cộng (4.19%) SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có đầy đủ các dịch vụ công cộng cho công- nhân viên như y tế, giáo dục, vui chơi giải trí, ngân hàng, bưu chính viễn thông, PCCC, môi trường. Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không có Cơ hội (Opportunities) Nâng cao đời sống công- nhân viên, cung cấp đầy đủ các dịch vụ giúp cho cuộc sống công nhân trở nên hiện đại hơn Thách thức (Threats) Không có SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có một vài dịch vụ công cộng chính như y tế, giáo dục, vui chơi giải trí, ngân hàng phục vụ đời sống của công-nhân viên. Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa xây dựng được đầy đủ các dịch vụ tiện ích đáp ứng nhu cầu của công-nhân viên Cơ hội (Opportunities) Cung cấp được các dịch vụ cần thiết giúp cho đời sống công- nhân viên trở nên tốt hơn Thách thức (Threats) Gây hạn chế một số mặt phát triển SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không có Ít thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Có rất ít các dịch vụ công cộng cho công- nhân viên Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển về thể chất và tinh thần của công- nhân viên Bảng 2.18 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nguyên liệu (6.4%) Nguồn cung cấp nguyên liệu SWOT Quãng đường và thời gian vận chuyển nguyên liệu Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Khoảng cách từ vùng nguyên liệu tới địa điểm đặt nhà máy ngắn, thời gian vận chuyển ngắn, đảm bảo chất lượng nguyên liệu không bị thay đổi trong quá trình vận chuyển. Khoảng cách vận chuyển < 200km Rất thuận lợi 3 Điểm yếu (Weaknesses) Không Cơ hội (Opportunities) Tương lai sẽ là khu công nghiệp tiềm năng Thách thức (Threats) Không Nguồn cung cấp nguyên liệu SWOT Quãng đường và thời gian vận chuyển nguyên liệu Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Khoảng cách từ vùng nguyên liệu tới địa điểm đặt nhà máy ngắn, thời gian vận chuyển ngắn, đảm bảo chất lượng nguyên liệu không bị thay đổi trong quá trình vận chuyển Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Khoảng cách từ vùng nguyên liệu đến địa điểm đặt nhà máy có hơi dài hơn so với khoảng cách của mức đánh giá rất thuận lợi, chất lượng nguyên liệu có thể bị ảnh hưởng. Khoảng cách vận chuyển > 200km Cơ hội (Opportunities) Khu công nghiệp đáng để đầu tư Thách thức (Threats) Không Nguồn cung cấp nguyên liệu SWOT Quãng đường và thời gian vận chuyển nguyên liệu Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Không Khá thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Khoảng cách từ vùng nguyên liệu đến địa điểm đặt nhà máy khá xa, thời gian vận chuyển dài, chất lượng nguyên liệu bị ảnh hưởng trong thời gian vận chuyển. Khoảng cách vận chuyển > 300 km Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ Thách thức (Threats) Không Bảng 2.19 Mức đánh giá của yếu tố Mức tiêu thụ (9.6%) SWOT Thị trường: mức tiêu thụ Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao tăng doanh thu Thuận lợi 2 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa rõ Cơ hội (Opportunities) Thúc đẩy phát triển sản xuất Thách thức (Threats) Không có SWOT Thị trường: mức tiêu thụ Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh (Strengths) Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao tăng doanh thu Không thuận lợi 1 Điểm yếu (Weaknesses) Chưa rõ Cơ hội (Opportunities) Không có Thách thức (Threats) Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng Bảng 2.20 Hệ số quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng Phần trăm Điểm cao nhất trong thang điểm của mỗi yếu tố Hệ số quan trọng Vị trí địa lí 10.08% 4 10.08 Giá cho thuê đất 10.80% 4 10.80 Diện tích cho thuê 9.36% 4 9.36 Thời gian cho thuê 5.76% 4 5.76 Giao thông 11.4 % 4 11.4 Nguồn nước ngầm 7.8% 3 10.4 Nguồn điện 6.6 % 2 13.2 Xử lý nước thải 4.2% 3 5.6 Nơi ở cho công- nhân viên 4.81% 3 6.413 Số lượng nhân công 9% 3 12 Dịch vụ công cộng 4.19% 3 5.586 Nguồn nguyên liệu 6.4% 3 8.53 Mức tiêu thụ 9.6% 2 14.94 Hệ thống đánh giá theo điểm Bảng 2.21 Cho điểm Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 2 Các yếu tố Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Chuyên gia 4 Chuyên gia 5 Trung bình cộng Hệ số quan trọng Vị trí địa lí 1 2 2 1 1 1.4 10.08 Giá cho thuê đất 1 2 1 3 2 1.8 8.64 Diện tích cho thuê 1 1 2 1 2 1.4 9.36 Thời gian cho thuê 3 2 3 2 1 2.2 5.76 Giao thông 1 2 3 2 2 2 11.4 Nguồn nước ngầm 3 2 3 2 3 2.6 10.4 Nguồn điện 2 2 1 2 1 1.6 13.2 Xử lý nước thải 2 3 3 2 2 2.4 5.6 Nơi ở cho công- nhân viên 1 2 1 1 1 1.2 6.413 Số lượng nhân công 3 2 2 3 3 2.6 12 Dịch vụ công cộng 2 2 1 2 3 2 5.586 Nguồn nguyên liệu 3 3 2 3 3 2.8 8.53 Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94 Tổng điểm 235.09 Bảng 2.22 Cho điểm Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2 Các yếu tố Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2 Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Chuyên gia 4 Chuyên gia 5 Điểm trung bình Hệ số quan trọng Vị trí địa lí 3 2 3 3 3 2.8 10.08 Giá cho thuê đất 3 4 3 2 4 3.2 8.64 Diện tích cho thuê 4 3 2 4 3 3.2 9.36 Thời gian cho thuê 3 3 2 2 3 2.6 5.76 Giao thông 4 3 3 4 2 3.2 11.4 Nguồn nước ngầm 2 3 2 2 1 2 10.4 Nguồn điện 1 1 2 2 2 1.6 13.2 Xử lý nước thải 3 2 3 2 3 2.6 5.6 Nơi ở cho công- nhân viên 3 2 2 3 3 2.6 6.413 Số lượng nhân công 2 3 2 3 3 2.6 12 Dịch vụ công cộng 3 2 3 2 3 2.6 5.586 Nguồn nguyên liệu 2 3 3 2 3 2.6 8.53 Mức tiêu thụ 2 1 2 2 2 1.8 14.94 Tổng điểm 305.23 Bảng 2.23 Cho điểm Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2 Các yếu tố Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Chuyên gia 4 Chuyên gia 5 Điểm trung bình Hệ số quan trọng Vị trí địa lí 2 1 1 2 2 1.6 10.08 Giá cho thuê đất 3 4 3 3 2 3 8.64 Diện tích cho thuê 1 2 2 2 1 1.6 9.36 Thời gian cho thuê 3 2 2 3 2 2.4 5.76 Giao thông 2 2 3 3 2 2.4 11.4 Nguồn nước ngầm 1 1 2 2 1 1.4 10.4 Nguồn điện 2 1 2 1 2 1.6 13.2 Xử lý nước thải 1 2 1 1 2 1.4 5.6 Nơi ở cho công- nhân viên 1 2 3 2 1 1.8 6.413 Số lượng nhân công 2 2 2 1 2 1.8 12 Dịch vụ công cộng 1 2 1 2 2 1.6 5.586 Nguồn nguyên liệu 1 2 1 2 1 1.4 8.53 Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94 Tổng 271.494 è Địa điểm được lựa chọn là địa điểm có điểm tổng cao nhất – Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Quốc lộ 1, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. CÂN BẰNG VẬT CHẤT Lượng trà khô cần sử dụng để thu được 2 539 lít dịch trà có nồng độ polyphenol 7.6 mg/l: Theo công thức đã được thực nghiệm của Công ty Pepsico: 7,5g trà khô ≈ 1 lít dịch trà chứa 7.6 mg polyphenol/ l x ≈ 3 060 lít dịch trà → x = 3 060*7,5 = 22 950g = 22.95 kg Lượng nước cần sử dụng để được hỗn hợp 3060 lít/giờ là 2542 lít/giờ bao gồm 1% nước pha phụ gia : 2 542*1% ≈ 3 lít Lượng nước pha trà: 542 - 3 = 539 lít Lượng nước cho vào công đoạn phối trộn: 2542 – 3 – 539 = 2000 lít Khi đó ta được 2 542 lít dịch trà ( nước + trà + phụ gia) Lượng syrup đầu vào: 518 + 3 + 3 = 524 lít/giờ, trong đó: Lượng syrup có độ Bx 65o cần cho vào 2 542 lít dịch trà để được 3 060 lít thành phẩm với độ Bx 11o là: C1V1 = C2V2 65*y = 11*3 060 → y = 518 lít Lượng syrup hao hụt trong công đoạn làm nguội Syrup 0.5% : 518*0.5% ≈ 3 lít/giờ Lượng Syrup hao hụt trong đường ống 0.5% : 0.5%*518 ≈ 3 lít/giờ Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình phối trộn 1% 3 060*1% = 30,6 lít Khi đó lượng thành phẩm còn lại 3 060 – 30,6 ≈ 3 030 lít Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình rót chai 1% 3 030*1% = 30,3 lít Khi đó lượng thành thành phẩm còn lại 3 030 – 30,3 ≈ 3 000 lít Với năng suất 3 000 lít thành phẩm/giờ tương đương 6 000 chai/giờ Bảng 3.1 Lượng thành phần nguyên liệu và thành phẩm 1 giờ 1 ngày 1 tháng 1 năm Lượng Syrup cần sử dụng (lít) 524 524*16 = 8 384 8384*25 = 209 600 209 600*10 = 2 096

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxbao_cao_thuc_hanh_thiet_ke_nha_may_nha_may_san_xuat_tra_xanh.docx
Tài liệu liên quan