Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn vật lý

CHƯƠNG V: PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

I. PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - G ƯƠNG :

Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Đối với gương phẳng:

A. Vật và ảnh luôn luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. C. Vật và ảnh luôn luôn cùng chiều ngược tính chất

B. Vật và ảnh luôn luôn nằm cùng một phía đối với gương phẳng. D. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau.

Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lm?

A. Gương cầu lm cĩ mặt phản xạ quay về phía tm của mặt cầu. C. Gương cầu lm cĩ tiu cự m.

B. Gương cầu lm cĩ thể cho nh sáng truyền qua. D. Gương cầu lm cĩ hai tiu điểm chính đối xứng nhau qua đỉnh gương

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lm

A. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.

B. Tia tới qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.

C. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ truyền ngược lại.

D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điêmr chính của gương

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lm?

A. Vật thật chỉ cho ảnh thật.

B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo.

C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị trí của vật trước gương.

D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng.

 

doc67 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2429 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cũng là sóng điện từ B. Sóng điện từ và sóng cơ học có bản chất vật lý khác nhau. C. Sóng điện từ có năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sóng D. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Câu 18. Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng: A. do điện tích sinh ra B. do điện tích dao động bức xạ ra C. có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng D. có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng Câu 19. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng. C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơvàluôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 20. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn sẽ : A. có điện trường B. có từ trường C. có điện từ trường D. không có các trường nói trên Câu 21. Chọn câu đúng nhất A. Điện trường xoáy do điện trường biến thiên sinh ra. B. Điện trường xoáy biến thiên trong không gian theo thời gian . C. Từ trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra. D. Từ trường xoáy do điện tích biến thiên sinh ra. Câu 22. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra : A. một dòng điện . B. một điện trường xoáy. C. một từ trường xoáy . D. dòng điện và điện trường xoáy. Câu 23. Chọn câu sai về điện từ trường. A. Khi từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên sẽ sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường. D. Sự biến thiên của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dẫn. Câu 24. Chọn câu sai. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra: A. một điện trường xoáy. B. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn. C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ. D. một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian. Câu 25. Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ A. thí nghiệm của Faraday B. thí nghiệm của Hecxơ C. lý thuyết của Maxwell D. thí nghiệm của Ampe Câu 26. Chọn câu sai vể việc sử dụng sóng điện từ. A. Sóng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh và truyền hình. B. Sóng điện từ được sử dụng trong vô tuyến định vị (rađa). C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước. D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh. Câu 27. Vô tuyến truyền hình dùng sóng: A. dài và cực dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 28. Chọn câu sai . A. Các sóng trung truyền được theo bề mặt trái đất. B. Các sóng cực ngắn truyền được xa trên mặt đất. C. Các sóng ngắn có năng lượng lớn hơn sóng trung. D. Các sóng dài dùng để thông tin dưới nước. Câu 29. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng từ: A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m Câu 30. Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống. Trong thông tin vô tuyến, người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số từ hàng nghìn ………………. trở lên. A. Hz B. kHz C. MHz D. GHz Câu 31. Sóng trung là những sóng điện từ có tần số: A. từ 3MHz đến 30MHz B. từ 0,3MHz đến 3MHz C. 3kHz đến 300kHz D. từ 30MHz đến 30.000MHz Câu 32. Sóng ngắn là sóng có bước sóng: A. từ 10 m đến 100 m B. từ 100 m đến 1000 m C. từ 50 m đến 100 m D. từ m đến 50 m Câu 33. Tầng điện li là tầng khí quyển: A. ở độ cao 500 km trở lên, chứa các hạt mang điện B. ở độ cao 100 km trở lên, chứa các ion C. ở độ cao 50 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion D. ở độ cao 150 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion Câu 34. Chọn câu sai về tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến: A. Sóng dài và sóng cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh . B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh. D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua . Câu 35: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 mF và một cuộn dây có độ tự cảm 50mH. điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 mA B. 15 mA C. 7,5 A. D. 0,15 A Câu 36. Aêngten của máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau đây? A. Phát sóng điện từ B. Thu sóng điện từ C. Tách sóng D. Cả thu và phát sóng điện từ Câu 37. Trong các thiết bị điện tư ûnào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Máy thu hình . B. Máy thu thanh. C. Điện thoại di động. D. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa. Câu 38. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường, A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến Câu 39. Máy thu thu được sóng điện từ là do hiện tượng A. tự cảm B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. hỗ cảm Câu 40. Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi: A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau B. các mạch có điện dung bằng nhau C. các mạch có điện trở bằng nhau D. tần số riêng của máy bằng tần số của đài phát Câu 41. Nguyên tắc họat động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng nào? A. Tách sóng. B. Giao thoa sóng. C. Cộng hưởng điện . D. Biến điệu Câu42: Năng lượng điện từ của mạch dao đôïng LC lý tưởng biến thiên như thế nào theo thời gian: điều hoà vời tần số f. C. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f biến thiên điều hoà với tần số f/2. D. không biến thiên theo thời gian. Câu43: Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lý tưởng thoả mãn hệ thức nào dưới đây: A. T = 2p B. T = p C. T = 4p D. T = 4p LC Câu44: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/p (H) và tụ C = 10-9/p (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ? A. 6m. B. 60m. C. 600 m D. 6 Km Câu45: Mạch dao động LC lý tưởng dao động tự do với tần số f. 1.Nếu mắc thêm tụ C’ = 3 C nối tiếp với C vào mạch thì mạch dao động với tần số bao nhiêu : A. f/4. B. 2f/. C. 4f. D f/2. 2. Nếu mắc thêm tụ C’ = 3C song song với C vào mạch thì mạch dao động với tần số bao nhiêu : A. f/4. B. 2f. C. 4f. D f/2. Câu46: Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn dây I0 . Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra : A. 6.108p Q0/I0 B. 6.108p Q0.I0 C. 3.108p Q0/I0 D. 3.108p I0/Q0 Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điện? A. Dao động điện còn gọi là dòng điện cao tần B. Dao động điện là dòng điện xoay chiều có tần số lớn C. Dao động điện có thể sinh ra bởi mach dao động LC D. Nếu mạch dao động LC có điện trở lớn thì dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ Câu 48: Chọn câu sai : Năng lượng của mạch dao động gồm hai thành phần : năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trờng dao động điều với chung tần số Tổng năng lượng của mạch là đại lượng bảo toàn. Tần số dao động của năng lượng điện và năng lượng từ bằng tần số dao động của điện tích. Câu49: Chọn câu sai. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Tần số của sóng điện từ bằng tần số dao động của điện tích bức xạ ra nó Câu 50 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L = H, và một tụ điện cĩ điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị C bằng’ . B. . C. . D. . 1 A 2 C 3 D 4 D 5 C 6 D 7 C 8 A 9 D 10B 11B 12A 13D 14B 15D 16A 17C 18A 19B 20C 21D 22C 23D 24B 25C 26D 27D 28B 29D 30A 31B 32A 33C 34A 35D 36B 37C 38C 39B 40D 41C 42D 43B 44C 45-1B 45-2D 46A 47D 48D 49B 50D CHƯƠNG V: PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - G ƯƠNG : Chọn câu trả lời sai. Đối với gương phẳng: Vật và ảnh luơn luơn đối xứng nhau qua gương phẳng. C. Vật và ảnh luơn luơn cùng chiều ngược tính chất Vật và ảnh luơn luơn nằm cùng một phía đối với gương phẳng. D. Vật và ảnh luơn cĩ kích thước bằng nhau. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về gương cầu lõm? Gương cầu lõm cĩ mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu. C. Gương cầu lõm cĩ tiêu cự âm. Gương cầu lõm cĩ thể cho ánh sáng truyền qua. D. Gương cầu lõm cĩ hai tiêu điểm chính đối xứng nhau qua đỉnh gương Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lõm Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. Tia tới qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ truyền ngược lại. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điêmr chính của gương Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm? Vật thật chỉ cho ảnh thật. Vật thật chỉ cho ảnh ảo. Vật thật cĩ thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị trí của vật trước gương. Vật thật khơng thể cho ảnh ở vơ cùng. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về thị trường của gương cầu lồi? Là vùng khơng gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng khơng gian này, dù đặt mắt ở đâu, mắt cũng cĩ thể nhìn thấy được ảnh của vật qua gương. Nếu một gương cầu lồi và một gương phẳng cùng kích thước đường kính rìa và cùng vị trí đặt mắt, thì kích thước vùng thị trường của chúng là như nhau. Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt. Kích thước của vùng thị trường khơng phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Chọn câu trả lời sai. Gương phẳng là một phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hồn tồn ánh sáng chiếu tới. Chùm tia tới gương phẳng là một chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng là hội tụ. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kỳ thì chùm phản xạ là chùm phân kỳ. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ là phân kỳ và ngược lại Câu 7 : Khi soi gương ta thấy: Ảnh thật ở sau gương. C. Ảnh ảo ở sau gương. Ảnh thật ở trước gương. D. Ảnh ảo ở trước gương. Câu 8 : Một gương cầu lồi cĩ bán kính 30cm. Vật thật AB cho ảnh A,B, cao bằng 1/3 vật. Vị trí của vật cách gương là: 10cm B. 15cm. C. 30cm D. 60cm Câu 9: Một vật sáng AB cao 8cm đặt vuơng gĩc với trục chính của một gương cầu lồi cĩ tiêu cự 60cm, tại điểm A cách gương 20cm. Độ cao của ảnh A,B, là: 3cm B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Câu10: Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một gương cầu lõm cĩ bán kính 50cm. AB cách gương 20cm. Ảnh A,B, là: Ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB. C. Ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB. Ảnh thật lớn gấp 4 lần AB. D. Ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB. Câu 11 : Vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần AB và cách AB 40cm. Tiêu cự f của gương là: 30cm. B. 15cm. C. 7,5cm. D. 10cm. Câu12: Vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của gương cầu cho ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30cm. Bán kính R của gương là: 20cm. B. 35cm. C. 40cm. D. 50cm. Câu 13: Vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần vật AB. Nếu dịch chuyển AB ra xa gương 5cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB. Tiêu cự của gương là: 25cm. B. -15cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 14: Một gương cầu lồi cĩ bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nĩ bằng: 6cm B. -6cm. C. 12cm D. -12cm Câu 15: Vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của một gương cầu cho ảnh A,B, cùng chiều , cao bằng ½ AB, và cách AB 30cm. Tiêu cự của gương là : 20cm. B. -20cm. C. -10cm. D. -15cm. Câu 16: Một gương cầu lõm có tiêu cự là f. Đặt vật AB cách gương một đoạn d1 ta thu được ảnh thật A1B1 = 3AB. Di chuyển vật lại gần gương đoạn 2,5cm ta thu được ảnh thật A2B2 = 4AB. Tiêu cự của gương là A. f = 30(cm) B. f = 40(cm) C. f = 20(cm) D. f = 50(cm) Vật sáng AB vuông góc trục chính gương cầu lõm cho ảnh lớn gấp 8 lần vật. Cho vật tiến 1cm lại gần gương và dịch chuyển màn để ảnh trở lại rõ nét thì thu được ảnh lớn gấp 10 lần vật . Bán kính cong của gương và chiều dịch chuyển của màn là … 80cm, dịch chuyển màn ra xa gương. C. 60cm, dịch chuyển màn lai gần gương. 50cm, dịch chuyển màn ra xa gương. D. 40cm, dịch chuyển màn lai gần gương. Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi: Mặt trời, Trái đất và Mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự. Mặt trời, Mặt trăng, Trái đất thẳng hàng theo thứ tự. Trái đất ở trong vùng bĩng đen hay trong vùng nửa tối của mặt trăng. Cả B và C đúng. Chọn câu trả lời sai. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một bề mặt nhẵn. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua pháp tuyến tại điểm tới. Hiện tượng nhật thực xảy xa khi: Mặt trời, trái đất và mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự. Mặt trời , Mặt trăng và Trái đất thẳng hàng theo thứ tự Trái đất khơng ở vùng bĩng đen hay vùng nửa tối của mặt trăng Cả A, C đúng. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới gĩc tới i ta thu được Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt gương, gĩc phản xạ i, = i. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp tuyến của mặt gương tại điểm tới, gĩc phản xạ i, = i. Một tia phản xạ vuơng gĩc với tia tới . Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 ĐA B A B C C D C C B C B C C B B A A A A B B SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG : Điều nào sau đây là sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng: Tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới Với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì sin của góc khúc xạ luôn tỉ lệ thuận với sin của góc tới. Trong biểu thức sin i = n sinr thì n là chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Trong biểu thức sin i = n sinr thì n là chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới. Câu 2 . Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của hai môi trường, v1, v2 là vận tóc ánh sáng tương ứng. C là vận tốc ánh sáng trong chân không thì : Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng : n1 = C/v1 B. n2 = C/v2 C. n12 = v2 / v1 D.A,B,C đều đúng Biểu thức nào sau đây sai : B. C. D. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn hoặc bằng 1 Chiết suất tỉ đối của hai môi trường là tích số giữa hai chiết suất tuyệt đối. Chiết suất tuyệt đối của môi trường tỉ lệ thuận với vận tốc sánh sáng truyền trong môi trường đó. Khi chiếu a. sáng từ môi trường chiết quang hơn ra môi trường kém chiết quang hơn thì bao giờ cũng có tia khúc xạ Câu 4. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 thấy tia khúc xạ vuông óc với tia phản xạ. Tính góc tới ( Chọn đáp số đúng) A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 5. Một người quan sát một hòn sỏi ở đáy một bể nước có chiều sâu h theo phương vuông góc với mặt nước sẽ thấy hòn sỏi cách mặt nước đoạn h’ bằng bao nhiêu ? A. h’ = h B. h’ = 4h/3 C. h’ = 3h/4 D. h’= 0.33 h Câu 6. Một điểm sáng S đứng trước một tấm thuỷ tinh có chiết suất n, bề dày e hai mặt song song. Hỏi ảnh S’là ảnh gì cách S đoạn SS’ bằng bao nhiêu ? A. Aûnh thật, SS’ = (n -1)e B. Aûnh ảo . SS’ = C. Aûnh ảo . SS’ = (n-1)e D. Aûnh ảo, SS’ = Câu 7. Hiện tượng ánh sáng truyền trong các sợi quang học liên quan đến hiện tượng nào sau đây. A. Sự truyền thẳng ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ toàn phần D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ: Gĩc tới i luơn lớn hơn gĩc khúc xạ r. C. Gĩc tới i luơn nhỏ hơn gĩc khúc xạ r. Gĩc tới i đồng biến với gĩc khúc xạ r. D. Gĩc tới i tỉ lệ với gĩc khúc xạ r. Câu 9. Trọng hiện tượng khúc xạ ánh sáng : i : gĩc tới ; r là gĩc khúc xạ thì n1 chiết suất của mơi trường tới, n2 là chiết suất của mơi trường khúc xạ. Cơng thức nào đúng ?: sin i = n2 sin r . B. sin i = C. sin i = D. sin r = Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường trong suốt cĩ thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1 Khi ánh sáng đi từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn với gĩc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần. Gĩc giới hạn phản xạ toạn phần xác định bởi sinigh = n12. Khi ánh sáng đi từ mơi trường cĩ chiết súât lớn sang mơi trường cĩ chiết suất nhỏ thì mọi tia tới ứng với gĩc tới i đều cĩ tia lĩ Câu 11. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đi từ mơi trường chiết quang hơn sang mơi trường kém chiết quang hơn thì: Khi tăng gĩc tới thì tia phản xạ yếu dần cịn tia khúc xạ sáng dần lên. Khi gĩc tới i = igh thì tia khúc xạ đi là là sát mặt phân cách. Khi i > igh thì khơng cịn tia khúc xạ. Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần xác định bởi Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường vật chất Nhỏ hơn 1. B. Cĩ thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1 C. Bằng 1. D. Lớn hơn 1. III. LĂNG KÍNH: Câu 13. Trong điều kiện cĩ tia lĩ, tia sáng đơn sắc qua lăng kính cĩ gĩc lệch nhỏ nhất thì: i’ = i = igh và DMin = 2igh - A C. i’ = i = A/2 và DMin = A. i’ = i = igh và DMin = 2igh + A D. i’ = i = và DMin = 2 - A Câu14. Sử dụng gĩc lệch nhỏ nhất của tia sáng qua lăng kính, thì cĩ thể đo được : Gĩc chiết quang của lăng kính,. C. Gĩc giới hạn igh giữa lăng kính và mơi trường ngồi. Chiết suất của lăng k ính. D. Gĩc tới của tia sáng đơn sắc qua lăng kính. Câu15. Một lăng kính thủy tinh cĩ gĩc chiết quang A = 600, chiết suất n = . Tia sáng đơn sắc tới lăng kính với gĩc tới bằng 450 thì gĩc lệch qua lăng kính bằng … A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 16. Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng cĩ bán kính R, chiết suất n đặt trong khơng khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng cơng thức nào sau đây: A. D = B. D = C. D = D. D = Câu17. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ 2 của lăng kímh. Chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính nhỏ hơn 2igh (igh là góc giới hạn PXTP) Chỉ có tia ló nếu góc tới lớn hơn một giá trị tối thiểu io. Cần cả hai điều kiện B và C Câu18. Một tia sáng tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A, chiêt suất n, dưới góc tới i nhỏ cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 thì góc lệch D của tia sáng: tăng theo A, n , i C. Tăng theo A,n và giảm khi i tăng B. Tăng theo A,n qua một cực tiểu khi i có giá trị thích hợp D. Tăng theo A,n nhưng không phụ thuộc vào i Câu 19. Chiếu tia sáng tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n >1 với góc tới i = 450 , quan sát thấy tia ló nằm là là với mặt bên thứ 2. Một học sinh dùng các công thức của lăng kính và cho ra các kết quả sau. Hãy tìm kết qua sai ? A. B. sin r2 = n C. D = 135 – A D. Câu20. Chiếu tia sáng với góc tới i1 vào mặt bên AB của lăng kính có chiết suất n sao cho có tia ló khỏi mặt bên AC với góc ló i2 , góc lệch D. Công thức nào dưới đây là sai ? A. sin i1 = nsinr1 B. sinr2 = nsini2 C. D = i1 + i2 – A D. Câu 21. Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về lăng kính và đường đi của tia sáng qua lăng kính. Chiết suất của lăng kính là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính với môi trường đặt lăng kính Khi góc tới bằng góc ló thì góc lệch giữa tia tới và tia ló là cực tiểu Mọi tia sáng qua lăng kính đều khúc xạ cho tia ló lệch về phía đáy Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900 Câu 22: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, Chiết suất n = 1,5, đặt trng không khí. Chiếu tia tới mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng song song thì không có tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 C. có tia ló nếu góc tới lớn hơn 300 có tia ló nếu góc tới nhỏ hơn 300 D. có tia ló nếu góc tới nhỏ hơn 250 Câu 23. Chiếu tia sáng SI song song với mặt đáy BC của lăng kính phản xạ toàn phần ABC vuông tại A sao cho có phản xạ toàn phần trên mặt đáy BC hỏi tia ló ra khỏi lăng kính có hướng thế nào ? lệch về phía đáy B. song song với măït đáy C. là là sát mặt bên AC D. không thể xác định được do chưa biết chiết suất của lăng kính. Câu24. Chiếu tia sáng SI có hướng từ đáy lên đến mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang A = 600 , với góc tới i = 450. Biết chiết suất n = 1,41 Tính góc lệch giữa tia tới và tia ló ( Chọn đáp số đúng) A. 300 B. 600 C.450 D. 900 2. Tăng dần góc tới I thì D tăng hay giảm. A. Giảm . B. Tăng. C. Lúc đầu tăng sau dố giảm D. Lúc đầu giảm sau đó tăng Câu 25: Lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 300 và chiết suất n = . Tia lĩ truyền thẳng ra khơng khí vuơng gĩc với mặt thứ hai của lăng kính khi gĩc tới i1 cĩ giá trị: 300 B. 600. C. 450. D. một giá trị khác Câu 26: Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với gĩc tới i = 600 thì gĩc khúc xạ r = 300. Để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra ngồi khơng khí thì gĩc tới i: B. C. D. Câu 27: Lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 300, chiết suất n = . Khi ở trong khơng khí thì gĩc lệch cĩ giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của gĩc tới i là: 300. B. 600. C. 450. D. Một giá trị khác Câu 28: Lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 450, chiết suất n = ở trong khơng khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với gĩc tơi i. Cĩ tia lĩ ở mặt thứ hai khi: . B. . C. . D. Tất cả đều sai. Câu 1 2-1 2-2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ. án C D D A C C B B B B D A D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24-1 24-2 25 26 27 28 Đ.Án A B D D B B A C B A B C C A D IV. THẤU KÍNH : Câu1. Một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của TK (L) thu được ảnh rõ nét trên màn bên kia TK, hỏi L là TK gì ? A. Thấu kính phân kỳ C. Thấu kính hội tụ Chưa kết luận được vì chưa biết vật thật hay ảo D. Chưa kết luân được vì chưa biết vị trí của vật. Câu2. Vật phẳng nhỏ AB đặt trước TH (L). Đặt màn ảnh E bên kia thấu kính, vuông góc với trục chính. Di chuyển E ta không tìm được vị trí nào của E để có ảnh trên màn thì : L là thấu kính phân kỳ. C. L là thấu kính hội tụ Thí nghiệm trên không thể xảy ra D. Không đủ dự kiện để trả lời Câu3. TKHT cho ảnh cùng chiều với vật khi A. Vật là vật thật B. Vật thật nằm ngoài vùng tiêu cự C. Aûnh là ảnh thật. D. Aûnh là ảnh ảo. Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa vật và ảnh qua TKPK Vật thật luôn cho ảnh ảo C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoạc ảo tuỳ theo vị trí của vật Vật ảo luôn chomảnh thật D. Vật ảo luôn cho ảnh ảo Câu 5. Thấu kính (L) có một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm, chiết n > 1. Biết bán kính mặt cầu lõm là R1 ,bán kính mặt cầu lồi là R2 . ( chọn câu đúng) L là TKHT nếu R2 > R1 B. L là TKHT nếu R2 < R1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc700 câu ôn thi tốt nghiệp môn vật lý.doc
Tài liệu liên quan