Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, lớp 3

Bài 4: MĐ3: (1 điểm)

Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5. Vậy số đó là: .

A. 68 B. 60 C. 67 D. 53

Bài 5: MĐ2: (0,75 điểm)

 Một người bán được 96 quả cam và qu‎yt, trong đó 1 là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu

quả quyt?

A. 80 B. 80 quả quyt C. 90 quả D. 85 quả

Bài 6: MĐ 3 (1 điểm)

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10dm 7cm, chiều rộng kém chiều dài 4cm. Chu vi thửa ruộng đó là . mét?

 A. 30 cm B. 65 cm C. 68 cm D. 60 cm

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HK ILỚP 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức1 Mức2 Mức3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số không nhớ và có nhớ không quá một lần, phép chia hết và chia có dư; chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số; hoàn thiện các bảng nhân, chia 6,7,8,9. biết về ; ; ; ; Thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính Số câu 2 02 1 1 02 04 Câu số 7,8 4,6 9 10 Số điểm 2 2 2,5 1 2 5,5 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đơn vị đo độ dài dề - ca – mét, héc - tô – mét và thành lập được bảng đơn vị đo độ dài. Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; Số câu 1 02 3 Câu số 1 3,5 Số điểm 0,25 1,75 2 Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê – ke. Nhận biết hình vuông, hình chữ nhật. Vận dụng quy tắc tính được chu vi hình vuông, hình chữ nhật Số câu 01 1 Câu số 2 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 02 02 02 02 01 1 10 Số điểm 0,75 1,75 02 02 2,5 1 10 §Ò kiÓm tra CUỐI häc k× i n¨m häc 2017 - 2018 M«n tOÁN, líp 3 Thêi gian : 40 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao nhËn vµ h­íng dÉn lµm bµi) Hä vµ tªn: ........................................................ Líp : 3........... Tr­êng TiÓu häc An Sinh A. * TRẮC NGHIỆM Bài 1: (MĐ1: 0,25 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15dam 5m = .. m A. 20 B. 155 C. 200 D. 105 Bài 2: (MĐ 1: 0,5 điểm) B C A D a) Hình ABCD có số góc vuông là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 b) Hình ABCD có số góc không vuông là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Bài 3: (MD 2: 1 điểm) Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm: 7m7dm .. 707dm 2km3hm . 23hm 8dam7m . 78m 7m5cm .. 75cm Bài 4: MĐ3: (1 điểm) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5. Vậy số đó là: ......... A. 68 B. 60 C. 67 D. 53 Bài 5: MĐ2: (0,75 điểm) Một người bán được 96 quả cam và qu‎yt, trong đó 1 là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu 6 quả quyt? A. 80 B. 80 quả quyt C. 90 quả D. 85 quả Bài 6: MĐ 3 (1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10dm 7cm, chiều rộng kém chiều dài 4cm. Chu vi thửa ruộng đó là ..... mét? A. 30 cm B. 65 cm C. 68 cm D. 60 cm * TỰ LUẬN. Bài 7: Đặt tính rồi tính (Mức độ 2: 1 điểm) 594 + 250 845 - 239 263 x 3 417 : 3 ................... .................... ..................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... ..................... ..................... .................... .................... Bài 8: Tính giá trị của biểu thức (Mức độ 2: 1 điểm) 64 – 35 : 7 = ................................ (25 + 36 : 6) x 4 = .......................................... = ................................ = ......................................... Bài 9: (Mức độ 3: 2,5 điểm) Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo? ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 10: (MĐ 4: 1 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182 Số phải tìm là:..................... ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LƠP 3 NĂM HỌC 2017 – 2018 I. Trắc nghiệm Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Bài 6 B a B A B D 0,25 điểm C C 1 điểm 0,75 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 3: (1 điểm) 7m7dm < 707dm 2km3hm = 23hm 8dam7m > 78m 7m5cm > 75cm II. TỰ LUẬN Bài 7: (1 điểm) 594 845 263 417 3 + - x 11 139 250 239 3 27 844 606 789 0 Bài 8: (1 điểm) 64 – 35 : 7 = 64 - 5 (25 + 36 : 6) x 4 = 31 x 4 = 59 = 124 Bài 9: (2,5 điểm) Bài giải: Số vải còn lại là: 54 – 18 = 36 (m) May được số bộ quần áo là: 36 : 3 = 12 (bộ) Đáp số: 12 bộ quần áo Bài 10 (1 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182 Số phải tìm là: 26

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe KT Toan hoc ki 1 lop 3_12514623.doc
Tài liệu liên quan