Đề kiểm tra một tiết năm học 2017 - 2018 môn: Toán - Hình học lớp: 9

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:

1. Về kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức trong chương III của HS.

2. Về kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh, vận dụng thực tế, trình bày của HS.

3. Về thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề tự luận

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết năm học 2017 - 2018 môn: Toán - Hình học lớp: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐẮK HÀ Tổ: Tự nhiên ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán - Hình học Lớp: 9 Tuần: 30 Tiết theo PPCT: 59 Ngày soạn đề: 25/ 03/ 2018 Ngày kiểm tra: 28/ 03/ 2018 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Về kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức trong chương III của HS. 2. Về kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh, vận dụng thực tế, trình bày của HS. 3. Về thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Góc và cung bị chắn Nêu được định nghĩa góc nội tiếp, góc ở tâm. Vẽ hình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 câu 3,0 điểm 30% Chủ đề 2 Tứ giác nội tiếp Tổng số đo hai góc đối bằng 1800. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 câu 3 điểm 30 % Chủ đề 3 Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Tính diện tích hình quạt tròn, vẽ hình Tính độ dài cung tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2,0 20% 2 4,0 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 3,0 điểm 30 % 2 câu 5,0 điểm 50 % 1 2,0 20% 4 câu 10 điểm 100 % IV. ĐỀ Câu 1 (3 điểm) Nêu định nghĩa góc nội tiếp, góc ở tâm. Vẽ hình minh họa Câu 2 (3 điểm) Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: Trường hợp Góc 1 2 3 4 5 6 700 600 450 800 1000 1150 750 500 850 1100 1050 950 Câu 3 (4 điểm) Vẽ lại hình bên, biết đường tròn tâm O đường kính BC = 4 cm, góc = 300 . a. Tính độ dài cung DmC. b. Tính diện tích hình quạt tròn ODmC. -----------------------------Hết----------------------------- V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Câu 2: Mỗi ô đúng 0.25 điểm Trường hợp Góc 1 2 3 4 5 6 700 1050 600 1300 450 950 800 1000 700 750 850 1150 1100 750 1200 500 1350 850 1000 800 1100 1050 950 650 Câu Nội dung Điểm 1 * Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. (H.1) Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. * Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. (H.2) H.1 H.2 1.0 1.0 1.0 3 0.5 a = = 300 ( DAOB cân tại O) AOB = 1800 - 300 - 300 = 1200 COD = AOB = 1200 Þ sđDmC = 1200 (Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn) Độ dài cung DmC có số đo 1200: lDmC = = = (cm) 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 b Squạt = = = (cm2) 1.5 *Lưu ý: HS làm cách khác đúng, logic vẫn đạt điểm tối đa. Ngày tháng 03 năm 2018 Xác nhận của BGH Ngày tháng 03 năm 2018 Duyệt của Tổ Tự nhiên Ngày 25 tháng 03 năm 2018 Người ra đề kiểm tra Tuần 30 Ngày soạn: 26/ 03/ 2018 Tiết 60 Ngày dạy: 28/ 03/ 2018 CHƯƠNG IV HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU BÀI 1: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ. - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, tưởng tượng 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Thước kẻ, mô hình hình trụ, hộp sữa bột. 2. Học sinh: Thước kẻ, hộp sữa bột III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, luyện giải IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) GV: Ở lớp 8 các em đã biết những hình gì ở phần hình học không gian? HS: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, hình chóp cụt đều. GV: Giới thiệu hình ảnh tháp hình trụ, quả bóng, chiếc nón lá để giới thiệu chương IV. 3. Bài mới: (37 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG GV: Khi quay HCN ABCD 1 vòng quanh cạnh CD cố định ta được 1 hình trụ DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là hai hình tròn bằng nhau nằm trong hai mặt phẳng song song có tâm D và C GV yêu cầu học sinh trả lời HS quan sát chỉ rõ đáy, mặt xung quanh, đường sinh của lọ gốm hình trụ. Học sinh quan sát mặt cắt Học sinh trả lời Hs quan sát cốc thuỷ tinh và ống nghiệm HS: Mặt nước trong cốc là hình tròn (để thẳng ) Mặt nước trong cốc không là hình tròn (để nghiêng ) GV: Bảng phụ ?3 Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời GV: Qua rút ra công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. GV: Ta đã học công thức tính thể tích hình trụ như thế nào nào? HS: V = S.h Cho HS quan sát hình 78 SGK (bảng phụ) Cho HS đọc ví dụ, tìm hiểu cách tính ở SGK rồi trình bày lại. 1. Hình trụ Hai đáy là hai hình tròn đồng tâm bằng nhau thuộc hai mặt phẳng song song + CD là trục của hình trụ cũng là đường cao. + AB là đường sinh có độ dài bằng độ dài đường cao và vuông góc với hai mặt phẳng đáy 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng - Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với CD ta được mặt cắt là hình chữ nhật. + Cắt hình trụ bởi mp song song với hai đáy thì mặt cắt là hình tròn bằng hình tròn đáy. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: Chiều dài HCN bằng chu vi đáy hình trụ bằng : 2p R = 10p ( cm) - Diện tích HCN: 10 . 10p = 100p ( cm2) - Diện tích 1 đáy hình trụ: S = p R2 = 25p (cm2) - Tổng diện tích HCN và diện tích hai hình tròn ( diện tích toàn phần) của hình trụ: 100p + 50p = 150p ( cm2 ) Sxq = 2p rh Stp = 2p rh + 2p r2 = Sxq + 2 Sđáy 4. Thể tích hình trụ V = S. h = p r2.h S: diện tích đáy ; h: chiều cao * Ví dụ: Tính thể tích của vòng bi Giải: Thể tích cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2 , V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính đường tròn đáy tương ứng là a, b Ta có: V = V2 -V1 = p a2h - p b2h = p (a2 - b2) h 4. Củng cố: (3 phút) - Phân biệt các khái niệm và hai công thức tính. - Cách tính diện tích xung quanh, thể tích. Bài 4: Sxq = 2p rh Þ h = = 8 cm à chọn E 5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) Làm bài tập từ 1 đến 3; 5 đến 8 SGK *. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................... ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docOn tap Chuong III Goc voi duong tron_12310468.doc