Đề tài Phần mềm bán vé chuyến bay

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 1

1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1

1.1.1 Danh sách các yêu cầu 1

1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 1

1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 1

1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 2

1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và quy định 3 3

1.1.2.4 Biểu mẫu 4 3

1.1.2.5 Biểu mẫu 5 4

1.1.2.6 Qui định 6 4

1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 5

1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA 6

1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa 6

1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa 7

1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ 9

1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả 9

1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả 9

1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG 10

1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng 10

1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 11

1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 12

1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích 12

1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 12

1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT 13

1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật 13

1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật 14

1.7 YÊU CẦU AN TOÀN 15

1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn 15

1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn 15

1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 16

1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ 16

Chương 2 MÔ HÌNH HÓA 17

2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY 17

2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ 19

2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU GHI NHẬN ĐẶT VÉ 21

2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY 23

2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG 24

2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 26

Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 29

3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY 29

3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 29

3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 30

3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU BÁN VÉ CHUYẾN BAY 32

3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 32

3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 33

3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ 35

3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 35

3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 37

3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH 39

3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 39

3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 39

3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG 40

3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 40

3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 42

3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU 43

3.6.1 Bảng LICHCHUYENBAY 43

3.6.2 Bảng SANBAY 43

3.6.3 Bảng HANHKHACH 43

3.6.4 Bảng BANGDONGIA 44

3.6.5 Bảng VITRIGHE 44

3.6.6 Bảng VECHUYENBAY 44

3.6.7 Bảng CHITIETBAOCAOTHANG 45

3.6.8 Bảng BAOCAOTHANG 45

3.6.9 Bảng BAOCAONAM 45

3.6.10 Bảng THAMSO 46

Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN 47

4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 47

4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn 47

4.1.1.1 Yêu cầu công việc nghiệp vụ 47

4.1.1.2 Yêu cầu tiện dụng 48

4.1.1.3 Yêu cầu tiến hóa 48

4.1.1.4 Yêu cầu hệ thống 49

4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng 49

4.1.2.1 Phương án 1: phân nhóm theo chức năng tin học 49

4.1.2.2 Phương án 2: phân nhóm theo đối tượng 50

4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 52

4.2.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay 52

4.2.1.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn 52

4.2.1.2 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 53

4.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay 53

4.2.2.1 Màn hình bán vé chuyến bay với tính đúng đắn 53

4.2.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 55

4.2.3 Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay 55

4.2.3.1 Màn hình phiếu đặt chỗ với tính đúng đắn 55

4.2.3.2 Màn hình phiếu đặt chỗ với tính tiện dụng và hiệu quả 57

4.2.4 Màn hình tra cứu chuyến bay 58

4.2.4.1 Màn hình tra cứu chuyến bay với tính đúng đắn 58

4.2.4.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 59

4.2.5 Màn hình báo cáo doanh thu tháng 60

4.2.5.1 Màn hình báo cáo doanh thu tháng với tính đúng đắn 60

4.2.5.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 60

4.2.6 Màn hình báo cáo doanh thu năm 61

4.2.6.1 Màn hình báo cáo doanh thu năm với tính đúng đắn 61

4.2.6.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 62

4.2.7 Màn hình thay đổi quy định 63

4.2.7.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn 63

4.2.7.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả 64

Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 65

5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 65

5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 65

5.2.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay 65

5.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay 68

5.2.3 Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay 71

5.2.4 Màn hình tra cứu chuyến bay 74

5.2.5 Màn hình báo cáo doanh thu tháng 77

5.2.6 Màn hình báo cáo doanh thu năm 79

5.2.7 Màn hình thay đổi quy định 82

 

 

doc91 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2053 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm bán vé chuyến bay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy định về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian. Thời gian dừng tối thiểu 10 – 20 phút 5 Thay đổi quy định về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian. Thời gian dừng tối đa Từ thời gian dừng tối thiểu đến tối đa 20 phút. 6 Thay đổi quy định về số lượng các hạng vé. Số lượng các hạng vé Tùy chọn. 7 Thay đổi quy định về bảng đơn giá vé. Bảng đơn giá vé 8 Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi đặt vé. Thời gian chậm nhất khi đặt vé. Chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. 9 Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé. Thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé. Ngày khởi hành Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Thay đổi số lượng sân bay. Cho biết giá trị mới về số lượng sân bay. Ghi nhân giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra 2 Thay đổi quy định về thời gian bay tối thiểu. Cho biết giá trị mới về thời gian bay tối thiểu. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 3 Thay đổi quy định về số sân bay trung gian tối đa. Cho biết giá trị mới về số sân bay trung gian tối đa. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 4 Thay đổi quy định về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian. Cho biết giá trị mới về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 5 Thay đổi quy định về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian. Cho biết giá trị mới về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 6 Thay đổi quy định về số lượng các hạng vé. Cho biết giá trị mới về số lượng các hạng vé. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 7 Thay đổi quy định về bảng đơn giá vé. Cho biết giá trị mới về bảng đơn giá vé. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 8 Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi đặt vé. Cho biết giá trị mới về thời gian chậm nhất khi đặt vé. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. 9 Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé. Cho biết giá trị mới về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra. YÊU CẦU HIỆU QUẢ Danh sách các yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Tôc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay 10 lịch chuyến bay/giờ 2 Bán vé Tất cả các vé/giờ 3 Ghi nhận đặt vé Tất cả các vé/giờ 4 Tra cứu chuyến bay Ngay tức thì 5 Lập báo cáo tháng 1 báo cáo/giờ 6 Thay đổi quy định Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay Nhập đầy đủ thông tin cần thiết. Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 Bán vé Nhập đầy đủ thông tin cần thiết. Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận đặt vé Nhập đầy đủ thông tin cần thiết. Thực hiện đúng theo yêu cầu 4 Tra cứu chuyến bay Thực hiện đúng theo yều cầu 5 Lập báo cáo tháng Chuẩn bị các báo cáo theo từng ngày trong tháng Thực hiện đúng theo yếu cầu 6 Thay đổi quy định Thực hiện đúng theo yêu cầu YÊU CẦU TIỆN DỤNG Danh sách các yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay 10 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1% 2 Bán vé 10 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1% 3 Ghi nhận đặt vé 10 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1% 4 Tra cứu chuyến bay Không cần hướng dẫn Không biết nhiều về chuyến bay muốn tìm Có đầy đủ thông tin 5 Lập báo cáo tháng 10 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi trung bình 1% 6 Thay đổi quy định 10 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi trung bình 1% Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 Bán vé Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận đặt vé Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng theo yêu cầu 4 Tra cứu chuyến bay Thực hiện đúng theo yêu cầu 5 Lập báo cáo tháng Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng theo yêu cầu 6 Thay đổi quy định Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng theo yêu cầu YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Danh sách các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản 2 Bán vé Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản 3 Ghi nhận đặt vé Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản 4 Lập báo cáo tháng Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng Thực hiện theo đúng yêu cầu 2 Bán vé Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng Thực hiện theo đúng yêu cầu 3 Ghi nhận đặt vé Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng Thực hiện theo đúng yêu cầu 4 Lập báo cáo tháng Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng Thực hiện theo đúng yêu cầu YÊU CẦU BẢO MẬT Danh sách các yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Trưởng phòng Nhân viên Người dùng khác 1 Phân quyền X 2 Nhận lịch chuyến bay X 3 Bán vé X 4 Ghi nhận đặt vé X 5 Tra cứu chuyến bay X X X 6 Lập báo cáo tháng X 7 Thay đổi quy định X Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Quản trị hệ thống Cho biết người dùng mới và quyền hạn Ghi nhận và thực hiện đúng 2 Trưởng phòng Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng 3 Nhân viên Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng 4 Người dùng khác Tên chung YÊU CẦU AN TOÀN Danh sách các yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo đã bị xóa 2 Hủy thật sự Lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo đã bị xóa 3 Không cho phép xóa Chuyến bay đã có hành khách. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo cần phục hồi Phục hồi 2 Hủy thật sự Cho biết lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo cần hủy Hủy thực sự 3 Không cho phép xóa Thực hiện đúng theo yêu cầu YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Danh sách các yêu cầu công nghệ STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 15 phút Khi sử lỗi một chức năng không ảnh hưởng đến chức năng khác 2 Dễ bảo trì Thêm chức mới nhanh Không ảnh hưởng chức năng đã có 3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm bán vé chuyến bay trong 3 ngày Cùng với các yêu cầu 4 Dễ mang chuyển Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới tối đa trong 2 ngày Cùng với các yêu cầu MÔ HÌNH HÓA SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY BM1: Lịch Chuyến Bay Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: Ngày - giờ: Thời gian bay: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: STT Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 1 2 QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. Hình vẽ Người dùng D6 D1 Nhận lịch chuyến bay D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Mã chuyến bay và những thông tin liên quan (sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ, thời gian bay, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, sân bay trung gian, thời gian dừng). D2: Không có D3: Lấy thông tin về sân bay đi, sân bay đến và sân bay trung gian đã nhập vào D4: D1 D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra quy định “Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.”.(D3) Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 10. Cập nhật lại lịch chuyến bay. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in. Trả thông tin D5 về cho người dùng. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ Biểu mẫu BM2: Vé Chuyến Bay Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Qui Định QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến. Hình vẽ Người dùng D6 D1 Bán vé D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Thông tin về vé chuyến bay: chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền. D2: Không có D3: Danh Sách các bệnh nhân và danh sách các loại bệnh, loại thuốc, đơn vị và cách dùng. D4: D1 D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra quy định “Chỉ bán vé khi còn chỗ”?(D3) Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 11. Kiểm tra quy định về “có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến”.(D3) Nếu không thỏa các quy định trên thì tới bước 11. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in. Trả D6 cho người dùng. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU GHI NHẬN ĐẶT VÉ Biểu mẫu BM3: Phiếu Đặt Chỗ Chuyến bay; Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Quy định QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị huỷ. Hình vẽ Người dùng D6 D1 Ghi nhận đặt vé D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Thông tin về phiếu đặt chỗ: chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền. D2: Không có D3: Thông tin về chuyến bay. D4: D1 D5: D3 D6: D5 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra quy định “Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành”. (D3) Bước 5. Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 9. Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 7. Xuất D5 ra máy in. Bước 8. Trả D6 về cho người dùng. Bước 9. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 10. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY Biểu mẫu BM4: Danh Sách Chuyến Bay STT Sân Bay Đi Sân Bay Đến Khởi Hành Thời Gian Số Ghế Trống Số Ghế Đặt 1 2 Hình vẽ Người dùng D6 D1 Tra cứu chuyến bay D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Thông tin tra cứu (ít nhất là những thông tin sau: sân bay đi, sân bay đến, sân bay trung gian, hành khách, CMND, điện thoai, ngày – giờ, ) D2: Không có D3: Danh sách chuyến bay thỏa mãn các tiêu chí tra cứu ở D1. D4: Không có. D5: D3 D6: D5 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Trả kết quả về cho người dùng. Bước 5. Xuất D5 ra máy in. Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG Biểu mẫu 2.5.1 BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay Tháng: STT Chuyến Bay Số Vé Tỷ Lệ Doanh Thu 1 2 Biểu mẫu 2.5.2 BM5.2: Báo Cáo Doanh Thu Năm Năm: STT Tháng Số Chuyến Bay Doanh Thu Tỷ Lệ 1 2 Hình vẽ Người dùng D6 D1 Lập báo cáo tháng D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Tháng báo cáo. D2: Không có D3: Danh sách tất cả các chuyến bay trong tháng cùng với các thông tin chi tiết liên quan (số vé, giá vé, bảng đơn giá vé) D4: D1 + Thông tin chi tiết của từng ngày trong tháng báo cáo: tỷ lệ, doanh thu. D5: D4 D6: D5 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Đếm số lượng chuyến bay theo từng ngày trong tháng bằng cách dựa vào D3. Bước 5. Tính doanh thu theo từng ngày trong tháng dựa vào D3. Bước 6. Tính tổng doanh thu trong tháng. Bước 8. Tính tỷ lệ doanh thu theo từng ngày (Doanh thu ngày/doanh thu tháng x 100%) Bước 9. Xuất D5 ra máy in. Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 11. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH Qui Định QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau : + QĐ1 : Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian. + QĐ2 : Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QĐ5 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi huỷ đặt vé. Hình vẽ Người dùng D6 D1 Thay đổi quy định D5 D2 Thiết bị nhập Thiết bị xuất D4 D3 Bộ nhớ phụ Các ký hiệu D1: Thông tin những quy định cần thay đổi. D2: Không có D3: Danh Sách các quy định cần thay đổi. D4: D1 + Các quy định thay đổi. D5: D4. D6: Không có. Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Thay đổi các quy định cũ thành những quy định mới. Bước 5. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 6. Xuất D5 ra máy in. Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Kết thúc. THIẾT KẾ DỮ LIỆU BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM1: Lịch Chuyến Bay Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: Ngày - giờ: Thời gian bay: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: STT Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: MaChuyenBay, SanBayDi, SanBayDen, NgayGio, ThoiGianBay, SLGheHang1, SLGheHang2, SanbayTrungGian, ThoiGianDung, GhiChu. Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaChuyenBay, MaChiTietChuyenBay Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ1 QĐ1: Có 10 sân bay. Thòi gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: SanBay, ThoiGianBayToiThieu, SLSanBayTGToiDa, ThoiGianDungToiThieu, ThoiGianDungToiDa Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaSanBay Sơ đồ logic: BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU BÁN VÉ CHUYẾN BAY Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM2 BM2: Vé Chuyến Bay Chuyến bay; Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: VeChuyenBay, ChuyenBay, HanhKhach, CMND, DienThoai, HangVe, GiaTien. Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng MaVeChuyenBay Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ2 QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến. Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: ViTriGhe, HangVe, DonGia, SLGheTrong, SLGheDat. Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng MaDonGia, MaViTriGhe. Sơ đồ logic: BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM3: Phiếu Đặt Chỗ Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: PhieuDatCho Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuDatCho Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ3 QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cà các phiếu đặt sẽ bị huỷ. Sơ đồ luồng dữ liệu:Đã có Các thuộc tính mới: ThoiHanDatVe, ThoiHanHuyVe. Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Không có Sơ đồ logic: BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM4 Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: Không có Thiết kế dữ liệu: Như trên Các thuộc tính trừu tượng: Không có Sơ đồ logic: như trên Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: Không có Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: Không có Thiết kế dữ liệu: Như trên Các thuộc tính trừu tượng: Không có Sơ đồ logic: như trên BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay Tháng: STT Chuyến Bay Số Vé Tỷ Lệ Doanh Thu 1 2 Biễu mẫu liên quan: BM2 BM5.2: Báo Cáo Doanh Thu Năm Năm: STT Tháng Số Chuyến Bay Doanh Thu Tỷ Lệ 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: Thang, SoVe, TyLeThang, DoanhThuThang, Nam, SoChuyenBay, TyLeNam, DoanhThuNam Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Nam, MaBaoCaoThang, MaChiTietBaoCaoThang. Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: Không có Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có Các thuộc tính mới: Không có Thiết kế dữ liệu: như trên Các thuộc tính trừu tượng: Không có Sơ đồ logic: như trên DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU Bảng LICHCHUYENBAY STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaChuyenBay Chuỗi Xác định duy nhất 1 chuyến bay 2 MaSanBayDi Chuỗi Mã sân bay đi 3 MaSanBayDen Chuỗi Mã sân bay đến 4 NgayGio Thời gian Ngày khởi hành 5 ThoiGianBay Số thực Thời gian bay 6 SLGheHang1 Số nguyên Số lượng ghế hạng 1 7 SLGheHang2 Số nguyên Số lượng ghế hạng 2 8 ThoiGianKhoiHanh Thời gian Giời khởi hành chuyến bay Bảng SANBAY STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaSanBay Chuỗi Mã xác định duy nhất 1 sân bay 2 TenSanBay Chuỗi Tên sân bay Bảng HANHKHACH STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaHanhKhach Chuỗi Mã xác định duy nhất 1 hành khách 2 HoTen Chuỗi Họ tên khách hàng 3 CMND Số nguyên Số chứng minh nhân dân của hành khách 4 DienThoai Số nguyên Số điện thoại của hành khách Bảng BANGDONGIA STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaDonGia Chuỗi Mã xác định duy nhất 1 đơn giá 2 MaSanBay Chuỗi Mã sân bay Bảng VITRIGHE STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaViTriGhe Chuỗi Mã xác định duy nhất 1 vị trí ghế 2 TinhTrang Chuỗi Tình trạng ghế còn trống hay đã được đặt Bảng VECHUYENBAY STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaVeChuyenBay Chuỗi Mã xác định duy nhất cho 1 vé 2 MaDonGia Chuỗi Mã đơn giá 3 MaChuyenBay Chuỗi Mã chuyến bay 4 HangVe Số nguyên Hạng vé 5 MaViTriGhe Chuỗi Mã vị trí ghế ngồi 6 MaHanhKhach Chuỗi Xác định duy nhất một khách hàng Bảng CHITIETBAOCAOTHANG STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaChiTietBaoCaoThang Chuỗi Xác định duy nhất một báo doanh thu tháng 2 MaThangBaoCao Số nguyên Tháng lập báo cáo doanh thu 3 MaChuyenBay Chuỗi Mã chuyến bay 4 SoVe Chuỗi Số lượng vé 5 TyLeThang Số thực Tỷ lệ doanh thu của 1 chuyến bay 6 DoanhThuThang Số thực Doanh thu của 1 chuyến bay Bảng BAOCAOTHANG STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaBaoCaoThang Chuỗi Xác định duy nhất một báo doanh thu tháng 2 Nam Số nguyên Năm lập báo cáo doanh thu 3 Thang Số nguyên Tháng trong năm lập báo cáo doanh thu Bảng BAOCAONAM STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 Nam Số nguyên Năm lập báo cáo doanh thu 2 Thang Số nguyên Các tháng trong năm lập báo cáo doanh thu 3 SoChuyenBay Số nguyên Số lượng chuyến bay trong năm lập báo cáo 4 TyLeNam Số thực Tỷ lệ doanh thu của các tháng trong năm so với cả năm 5 DoanhThuNam Số thực Doanh thu của năm lập báo cáo Bảng THAMSO STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 ThoiGianBayToiThieu Số thực Thời gian bay tối thiểu của các chuyến bay 2 SLSanBayTGToiDa Số nguyên Số lượng sân bay trung gian tối đa 3 ThoiGianDungToiThieu Thời gian Thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian 4 ThoiGianDungToiDa Thời gian Thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian 5 ThoiHanDatVe Thời gian Thời hạn cuối để đặt vé 6 ThoiHanHuyVe Thời gian Thời hạn hủy các vé đã đặt THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn Yêu cầu công việc nghiệp vụ Nhận lịch chuyến bay Thêm lịch chuyến bay Cập nhật lịch chuyến bay Xóa lịch chuyến bay Bán vé Thêm vé chuyến bay Cập nhật vé chuyến bay Xóa vé chuyến bay Ghi nhận đặt vé Thêm ghi nhận đặt vé Sửa ghi nhận đặt vé Xóa ghi nhận đặt vé Tra cứu chuyến bay Lập báo cáo tháng Lập báo cáo năm Thay đổi qui định Yêu cầu tiện dụng Tìm chuyến bay Tìm khách hàng Yêu cầu tiến hóa Thay đổi quy định Yêu cầu hệ thống Kết nối cơ sở dữ liệu Thoát Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng Phương án 1: phân nhóm theo chức năng tin học HỆ THỐNG NGHIỆP VỤ CHẤT LƯỢNG Kết nối CSDL Nhận lịch chuyến bay Tìm chuyến bay Thoát Thêm lịch chuyến bay Tìm khách Sửa lịch chuyến bay Thay đổi quy định Xóa lịch chuyến bay Bán vé Thêm vé chuyến bay Sửa vé chuyến bay Xóa vé chuyến bay Ghi nhận đặt vé Thêm ghi nhận đặt vé Sửa ghi nhận đặt vé Xóa ghi nhận đặt vé Tra cứu chuyến bay Lập báo cáo tháng Lập báo cáo năm Phương án 2: phân nhóm theo đối tượng CHUYẾN BAY KINH DOANH TỔ CHỨC Thêm lịch chuyến bay Nhận lịch chuyến bay Kết nối CSDL Sửa lịch chuyến bay Bán vé Thay đổi quy định Xóa lịch chuyến bay Ghi nhận đặt vé Thoát Thêm vé chuyến bay Tra cứu chuyến bay Sửa vé chuyến bay Tìm khách Xóa vé chuyến bay Lập báo cáo tháng Thêm ghi nhận đặt vé Lập báo cáo năm Sửa ghi nhận đặt vé Xóa ghi nhận đặt vé Tìm chuyến bay THIẾT KẾ MÀN HÌNH Màn hình nhận lịch chuyến bay Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình bán vé chuyến bay Màn hình bán vé chuyến bay với tính đúng đắn Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay Màn hình phiếu đặt chỗ với tính đúng đắn Màn hình phiếu đặt chỗ với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình tra cứu chuyến bay Màn hình tra cứu chuyến bay với tính đúng đắn Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình báo cáo doanh thu tháng Màn hình báo cáo doanh thu tháng với tính đúng đắn Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình báo cáo doanh thu năm Màn hình báo cáo doanh thu năm với tính đúng đắn Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình thay đổi quy định Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả THIẾT KẾ XỬ LÝ THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH THIẾT KẾ MÀN HÌNH Màn hình nhận lịch chuyến bay Tên xử lý: lập vé Ý nghĩa: lập lịch chuyến bay Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấp vào nút lập lịch. Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu: D1: các thông tin về lịch chuyến bay: mã chuyến bay, ngày giờ, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, số lượng ghế trống, số lượng ghế đặt, thời gian bay, mã sân bay đi, tên sân bay đi, mã sân bay đến, tên bay đến, mã sân bay trung gian, tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú. D2: không có. D3: danh sách các bảng LICHCHUYENBAY, CHITIETLICHCHUYENBAY, SANBAY. D4: lưu mã chuyến bay, ngày giờ, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, số lượng ghế trống, số lượng ghế đặt, mã sân bay đi, mã sân bay đi xuống bảng LICHCHUYENBAY, lưu mã chuyến bay, mã sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú xuống bảng CHITIETLICHCHUYENBAY, lưu mã sân bay đi, tên sân bay đi, mã sân bay đến, tên sân bay đến, mã sân bay trung gian, tên sân bay trung gian xuống bảng SANBAY. D5: D4 D6: không có. Thuật toán Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ. Bước 4: Kiểm tra quy định “có 10 sân bay” trên bảng SANNBAY xem có đủ 10 sân hay không? Bước 5: Kiểm tra quy định “thời gian bay tối thiểu là 30 phút”? Bước 6: Kiểm tra quy định “có tối đa 2 sân bay trung gian”? Bước 7: Kiểm tra quy định “thời gian dừng tối thiểu là 10 phút và thời gian dừng tối đa là 20 phút”? Bước 8: Nếu không thỏa 1 trong các điều kiện trên thì đến bước 11. Bước 9: Lưu dữ liệu D4 vào các bảng tương ứng như hình vẻ. Bước 10: Xuất D5 ra máy in. Bước 11: Đóng kết nối CSDL. Bước 12: Kết thúc. Màn hình bán vé chuyến bay Tên xử lý: lập vé. Ý nghĩa: bán vé chuyến bay. Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập vé. Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu: D1: các thông tin về bán vé chuyến bay: mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại, mã đơn giá, giá tiền, mã vị trí ghế. D2: không có. D3: danh sách các bảng VECHUYENBAY, HANHKHACH, VITRIGHE, BANGDONGIA. D4: lưu mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, mã đơn giá lưu vào bảng VECHUYENBAY, lưu mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại vào bảng HANHKHACH, lưu mã đơn giá, giá tiền vào bảng BANGDONGIA, lưu mã vị trí ghế vào bảng VITRIGHE. D5: D4 D6: không có. Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ. Bước 4: Kiểm tra quy định “chỉ bán vé khi còn chổ” ? Bước 5: Kiểm tra quy định về “hạng vé với giá vé” có đúng hay không? Bước 6: Nếu không thỏa 1 trong các điều kiện trên thì đến bước 9. Bước 7: Lưu dữ liệu D4 vào các bảng tương ứng như hình vẻ. Bước 8: Xuất D5 ra máy in. Bước 9: Đóng kết nối CSDL. Bước 10: Kết thúc. Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay Tên xử lý: lập phiếu. Ý nghĩa: phiếu đặt chổ. Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập phiếu. Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu: D1: các thông tin về bán vé chuyến bay: mã vé, hạng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBanVeMayBay.doc