Đề thi học kỳ 1 môn: Tin học 11

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1

1. Mục đích.

- Kiểm tra, đánh giá các nội dung đã học của học sinh.

- Kiểm tra, đánh giá các thao tác soạn thảo, thực hiện chương trình của học sinh.

2. Yêu cầu.

- Học sinh biết xác định được các đối tượng trong bài toán.

- Học sinh biết cách khai báo cho các đối tượng, chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho các đối tượng.

- Biết cách xây dựng được biểu thức trong pascal, biết được một số hàm số học chuẩn.

- Viết được chương trình pascal hoàn chỉnh giải một bài toán đơn giản

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn: Tin học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o b¾c giang Tr­êng THPT lôc ng¹n 3 ---------------------------- §Ò THI HỌC kú 1 M¤N : tin häc 11 Thời gian 45 phút Họ tên:................................................................................Lớp:................................... Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai ? Mọi bài toán đều có thể giải được bằng máy tính; Chương trình là một mô tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình; Không thể viết được chương trình để giải một bài toán nếu như không biết thuật toán để giải bài toán đó; Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Hãy chọn biểu diễn tên sai trong những biểu diễn sau Abba B.11a C.A11 D. bbaa Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa VAR dùng để khai báo Tên chương trình Hằng Biến Thư viện Để tính diện tích đường tròn đường kính d, biểu thức nào trong PASCAL là đúng: A. S:=d*d*p B. S:=d2*pi C. S:=sqr(d/2)*pi D. S:=2*d*pi Kết quả của biều thức (20 div 3)/(20 mod 4) là: a. 6 b. 0 c. 4 d. không xác định Câu lệnh Write(‘Ket qua là ‘, a) sẽ đứa ra màn hình: a. Ket qua là a b. KQ là a c. Ket qua la d. Không đưa ra gì cả 27. Để thoát khỏi Pascal ta dùng phím: a. F9 b. Alt-X c. Ctrl-F9 d. Shift-F9 Câu lệnh nào sau đây là đúng: a. If a>0; then a:=0 ; b. If a>0 then a:=0 else a:=1 c. If a>0 then a:=0; else a:=1 d. If a>0 then a:=0 else a:=1. Cho S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ? Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter; Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter; Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn phím Enter; Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter; Câu 10: Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình : Begin a := 100; b := 30; x := a mod b ; Write(x); End. 33 B. 30 C. 10 D. 3 II. TỰ LUẬN Câu 11: (3 đ) Viết chương trình nhập 2 số a, b nguyên nhận các giá trị từ 0-200 là 2 cạnh của hình chữ nhật. Tính p là chu vi, s là diện tích của hình chữ nhật đó rồi đưa kết quả ra màn hình. Câu 12: (1 đ) Viết câu lệnh rẽ nhánh cho mệnh đề sau: Nếu a chia cho 5 dư 0 thì thông báo ra màn hình a là bội của 5 ngược lại thông báo ra màn hình a không chia hết cho 5. Câu 13: (1 đ) Cho đoạn lệnh sau Program C1+C2; (1) Var x,y,z = Integer; (2) Begin (3) Write(‘ nhap x,y :’); (4) Readln(x, y); (5) Z = x + y; (6) Write(‘ tong la:’, z); (7) Readln (8) End; (9) Em hãy cho biết chương trình trên có mấy lỗi?(0.2 đ) em hãy sửa các lỗi đó.(0.8 đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 1. Mục đích. - Kiểm tra, đánh giá các nội dung đã học của học sinh. - Kiểm tra, đánh giá các thao tác soạn thảo, thực hiện chương trình của học sinh. 2. Yêu cầu. - Học sinh biết xác định được các đối tượng trong bài toán. - Học sinh biết cách khai báo cho các đối tượng, chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho các đối tượng. - Biết cách xây dựng được biểu thức trong pascal, biết được một số hàm số học chuẩn. - Viết được chương trình pascal hoàn chỉnh giải một bài toán đơn giản 3. Ma trận Tên bài NB TH Vận dụng Tổng VD thấp VD cao Bài 1 Câu 1 0.5 Bài 2 Câu 2 0.5 Bài 3 Câu 3 Câu 11, Câu 13 1.2 Bài 4 Câu 1 0.25 Bài 5 Câu 11, Câu 13 0.45 Bài 6 Câu 5 Câu 4 Câu 11, Câu 13 2.2 Bài 7 Câu 9 Câu 6 Câu 11, Câu 13 2.2 Bài 8 Câu 7 Câu 10 1 Bài 9 Câu 8 Câu 11, Câu 13 1.7 4. Hướng dẫn chấm (từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0.5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đ/A A B C C D C B A B C Câu Nội dung Điểm Câu 11 Var a.b: byte; p, s:word; 0,5đ Begin Write(‘nhap a, b =’) ; Readln(a,b) ; 0,5đ P:=(a+b)*2; s:=a*b; 1đ Writeln(‘chu vi hinh chu nhat la:’,p); Write(‘dien tich hinh chu nhat la:’,s); 0,5 đ Readln End. 0.5 đ Câu 12 Câu 13 If a mod 5 =0 then write(‘ a la boi cua 5’) 0,75 đ Else write(‘a khong chia het cho 5’); 0,25 đ Chương trình có 4 lỗi 0.2 đ (1)=> Program C1_C3; 0.2 đ (2)=> Var , y ,z : Integer; 0.2 đ (6)=> z:=x+y; 0.2 đ (9)=> End. 0.2 đ ------------Hết------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 1_12529675.doc
Tài liệu liên quan