Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 20

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3

- Phát triển tư duy tính toán cho HS.

II. ĐỒ DÙNG:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc26 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ich êch lịch ếch tờ lịch con ếch Giới thiệu vần ich - đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần ich Lệnh: Lấy chữ ich Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ l và dấu nặng để được chữ lịch Gắn bảng lich Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới tờ lịch Đọc mẫu ich- lịch- tờ lịch Nhận xét - đánh giá Dạy vần êch (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ich- êch Nhận xét . Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ich Phân tích cấu tạo vần Đánh vần i- ch -ich Lấy chữ lịch Phân tích cấu tạo tiếng lịch Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ich-êch Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. Nhận xét . Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng QS nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề: Chúng em đi du lịch. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì? +Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường? +Khi đi du lịch các em thường mang những gì? +Em có thích đi du lịch không? Tại sao? +Em thích đi du lịch nơi nào?+Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Đọc lại toàn bài *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: Giúp học sinh -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 -Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) -Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10 II. Đồ dùng: -Bảng gài, que tính -Kẻ bảng như SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Kiểm tra các số từ 10 đ 20 -Yêu cầu HS viết các số từ 10 đ20 rồi đọc các số đó -Viết số thích hợp vào ô trống Số 13 gồm:..chục đơn vị Số 20 gồmchoc..đơn vị -GV NX. -Gọi 2 HS lên bảng viết các số -Cả lớp NX -Gọi HS ở lớp trả lời miệng 2 Bài mới * HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 *Bước 1: Thao tác trên que tính *Bước 2: Hoàn thành phép cộng 14 + 3 Chục đơn vị 1 + 4 3 1 7 14 + 3 = 17 -GTB trực tiếp và ghi đề bài -Yêu cầu HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó que tính tức 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? -GV HDHS sắp xếp que tính như SGK -GV vừa gài que tính vừa viết +Có 1 chục que, viết ở cột “chục” +4 que rời, viết ở cột “đơn vị” +Có 3 que ròi, viết ở cột “đơn vị” 3 thẳng cột với 4 *Để biết có tất cả bao nhiêu que tính: ta gộp 4 que tính với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính Vậy phép tính: 14 + 3 = 17 -2 HS nhắc lại đề -HS thực hành trên que tính. HS trả lời HS vừa quan sát vừa thực hành. -HS lấy 3 que tính rời đặt dưới 4 que tính rời -HS gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời. Được 7 que tính rời -KQ phép tính 14 + 3 =? -GV viết dấu + và kẻ ngang (như SGK) trên bảng *Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính -GV hướng dẫn HS cách đặt tính +Viết 14 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) +Viết dấu + ở bên trái sao cho ở giữa 2 số +Kẻ cạch ngang dưới 2 số đó +Tính (Từ phải sang trái) 14 - 4 cộng 3 bằng 7. Viết 7 + 3 - Hạ 1 viết 1 17 Vậy 14 + 3 = 17 -HS nhắc lại cách đặt tính - HS nêu lại cách cộng *HĐ2.Luyện tập: Bài 1: Tính(cột 1,2,4) 14 15 11 + + + 2 3 6 -Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 1 GV hướng dẫn HS làm bài- rồi chữa Lưu ý: -HS thực hiện phép cộng từ phải đsang trái. Bắt đầu từ hàng đơn vị -Viết kết quả thẳng cột: đơn vị dưới đơn vị -Khi chữa GV yêu cầu HS nêu cách tính với 1, 2 phép tính - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài –Rồi chữa -HS nêu cách tính Bài 2: Tính (cột2,3). 13 + 6 = 12 + 1 = 12 + 2 = 16 + 2 = 10 +5 = 15 + 0 = -HS nêu yêu cầu bài 2 -Làm bài phép tính dưới dạng hàng ngang -GV hướng dẫn HS nhẩm Ví dụ: 13 + 6 = 19 Các em nhẩm: 3 + 6 = 9 10 + 9 = 19 Vậy 13 + 6 = 19 -HS áp dụng làm các phép tính còn lại -Gọi HS chữa bài -Gọi HS nhận xét phép tính: 10 + 5 = 15 (Một số cộng với 0 sẽ bằng chính số đó) - Nêu yêu cầu - HS nêu Bài 3: (phần 1) Tổ chức trò chơi. “Điền nhanh điền đúng” -HS nêu yêu cầu bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu) -GV kẻ bảng như bài tập 3 -Yêu cầu HS chia làm hai đội(mỗi đội 5 hs) lên thi dưới hình thức nối tiếp Nhận xét -đánh giá - HS nêu yêu cầu -HS thi đua giữa 2 đội -Nhận xét- đánh giá 4. Củng cố- Dặn dò:5’ -GV viết 2 phép tính lên bảng 12 + 5 16 + 3 Yêu cầu HS đặt tính – Rồi tính -Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính. -GV cho HS nhận xét cách đặt tính và viết kết quả -ở dưới lớp nhẩm và tìm kết quả của các phép tính. 16 + 2 = (18) 15 + 0 = (15) -GV củng cố và nhắc nhở HS cách đặt tính và viết kết quả- Cách tính nhẩm để tìm kết quả phép tính theo hàng ngang -Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập -Học sinh nhận xét -Học sinh tìm kết quả phép tính theo cách nhẩm -Học sinh lắng nghe và thực hiện Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Biết liên hệ bản thân rút ra bài học II. Đồ dùng: - Điều 12 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 3’ -Thế nào là lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? -Tại sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - Nhận xét - đánh giá Học sinh trả lời 2.Bài mới: 35’ *HĐ1: Học sinh làm bài tập 3: Giới thiệu – ghi đầu bài GV nêu yêu cầu - GV kể 1 vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường Sau mỗi chuyện, hỏi: Bạn nào đã biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo? 1 số học sinh kể trước lớp Cả lớp trao đổi *HĐ2: Học sinh làm bài tập 4: GV nêu yêu cầu Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như thế - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện từng nhóm trình bày - Lớp trao đổi- Nhận xét *HĐ3: Văn nghệ-chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo” - Gọi HS hát, kể chuyện, đọc thơ theo chủ đề - Khen học sinh có tiết mục hay - Đọc 2 câu thơ cuối bài -Học sinh thực hiện 3. Củng cố- Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học - Thực hiện trong cuộc sống luôn thể hiện sự lễ phép, vâng lời thầy cô ở mọi nơi, mọi lúc và nhắc nhở bạn làm theo Học sinh nghe và làm theo Thứ tư ngày 18 tháng 1 năm 2017 Học vần Bài 83: Ôn tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết đúng các vần đã học từ bài 76 đến bài 82. - Biết ghép các vần với các âm và tranh đã học để tạo tiếng và tạo từ. - Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được theo nội dung câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn, phấn màu, tranh minh hoạ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: Vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Đọc cho HS viết bảng: vở kịch - Nhận xét . - Đọc bài trên bảng con - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới:30’ Giới thiệu – ghi đầu bài *HĐ1:Ôn các vần đã học - Giới thiệu tranh vẽ. + Tranh vẽ gì? + Nêu cấu tạo của tiếng bác. + Vần ac có âm gì ở cuối? - Ghi bảng các vần ôn. - Quan sát- trả lời - Đọc các vần ôn. *HĐ2:Dạy đọc từ ứng dụng - Ghi từ ứng dụng lên bảng. thác nước chúc mừng ích lợi - Đọc mẫu - Giải nghĩa từ - Nghe cô đọc - Tìm tiếng có vần ôn- phân tích cấu tạo. - Đánh vần- đọc trơn cả bài. *HĐ3:Hướng dẫn viết bảng - GV hướng dẫn hs viết từng chữ. - Quan sát- nhận xét chữ viết của hs. - Quan sát- viết bảng. Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra bài ứng dụng. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. -Đọc mẫu - Nhận xét. - Đọc bài tiết 1(cá nhân+tập thể) kết hợp phân tích cấu tạo tiếng có vần ôn. - Quan sát tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Đọc bài *HĐ2:Luyện viết vở. - Giới thiệu bài tập viết. + Bài tập viết có tất cả mấy dòng? - Hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát hs viết. - Chấm điểm một số bài của hs. - Nhân xét- đánh giá - Quan sát cô viết mẫu. - Mở vở viết bài. *HĐ3:Kể chuyện. - Ghi tên truyện lên bảng:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Kể cho hs nghe - Đặt câu hỏi theo nội dung từng tranh. - Nhận xét.. - Qua câu chuyện chúng ta rút ra được bài học gì? - Mở SGK - Đọc tên truyện - Quan sát tranh- nghe cô kể. -Trả lời câu hỏi - Một hs kể toàn truyện. - HS trả lời 3. Củng cố- dặn dò:5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà xem tước bài 84. *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3 - Phát triển tư duy tính toán cho HS. II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Kiểm tra phép cộng trong phạm vi 20 (dạng 14 + 3) GV viết bảng: 1.Tính: 14 11 12 + 2 + 5 + 4 .. . 2.Tìm số liền trước, liền sau: .., 14, .... ..., 17, ... .., 19, ... GV nhận xét. -3 HS lên bảng làm -3 HS lên bảng -Dưới lớp trả lời miệng 2.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính(c1,2,4) 12 + 3 11 + 5 13 + 4 16 + 2 - GV hướng dẫn HS cách đặt tính, - Yêu cầu hs làm bài vào vở - Gọi hs đọc bài làm - Nhận xét- đánh giá. -HS nêu lại cách đặt tính -HS viết bài vào vở - Đọc bài làm- nhận xét Bài 2: Tính nhẩm(cột 1,2,4) 15 + 1 = 10 + 2 = 18 + 1 = 12 + 0 = - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV viết bài lên bảng – hướng dẫn HS nhẩm miệng(đố bạn: 1 hs đố 1 hs trả lời) - Nhận xét - đánh giá VD: 15 + 1 = ?. GV hướng dẫn HS nêu: 5 + 1 = 6; 10 + 6 = 16 Hoặc nhẩm bằng cách đếm thêm 15 thêm 1 là mười sáu - HS nêu -HS hoạt động theo nhóm đôi - Đại diện một số nhóm lên trình bày -Nhận xét -Nhiều HS nêu cách nhẩm Bài 3:Tính(cột1,3) 10 +1 +3= 14 +2+1= 16 +1+ 2= 15 +3+1= - Gọi hs đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu hs nêu cách tính(làm từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng) VD: 10 + 1 + 3 = 14 11 Nhận xét- đánh giá -HS nêu -HS làm bài vào vở Gọi HS chữa bài Bài 4: Nối theo mẫu (Chuyển thành trò chơi) (tiết HDH) GV viết lên 2 bảng phụ- hướng dẫn HS chơi trò chơi(2 đội chơi , mỗi đội 6hs, chơi dưới hình thức tiếp sức) Đội nào nhẩm nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc Nhận xét- đánh giá -2 đội chơi 3.Củng cố- Dặn dò -Nhận xét- tiết học -Về nhà xem lại các bài tập -Chuẩn bị bài 76 trang 110 Học sinh lắng nghe và thực hiện *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Thủ cộng Gấp mũ ca lô (T2) i. Mục tiêu: - Học sinh biết gấp mũ ca lô đúng quy cách - Hoàn thành sản phẩm đúng, đẹp. - Yêu quý và giữ gìn sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu, giấy màu III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 3’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Bài “Gấp mũ ca lô” (T1) - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên - Giáo viên nhận xét 2- Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Nhắc lại các bước gấp mũ - Giáo viên treo bảng các bước gấp. - Yêu cầu HS vừa nêu vừa chỉ - Nhận xét - đánh giá - HS nhắc lại * HĐ 2: Thực hành - Giới thiệu chiếc mũ ca lô mẫu - Nhắc lại quy trình gấp và nêu những yêu cầu cần làm đúng kỹ thuật - GV đi kiểm tra hướng dẫn giúp đỡ những HS yếu - Lưu ý: Nhắc HS khi gấp miết các mép gấp cẩn thận - Học sinh quan sát cái mũ calô - HS lắng nghe - Thực hành gấp mũ * HĐ 3: Trang trí và trình bày sản phẩm - Yêu cầu học sinh trang trí thêm vào mũ cho đẹp Yêu cầu HS trình bày sản phẩm vào vở và trưng bày sản phẩm lên bảng - Giáo viên chấm một số bài - Tuyên dương một số bài gấp đẹp, cân đối - Học sinh hoàn thành cái mũ và trang trí ví cho đẹp - Trưng bày sản phẩm 3-Củng cố- Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học - Nhận xét về cách thao tác của học sinh - Chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 19 tháng 1 năm 2017 Học vần Bài 84: op-ap I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: op-ap- họp nhóm- múa sạp - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Lá thu kêu xào xạc ....................... Đạp trên lá vàng khô - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Viết bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi, - Đọc cho HS viết bảng con thác nước - Nhận xét . - Đọc bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới op ap họp sạp họp nhóm múa sạp Giới thiệu vần op- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần op Lệnh: Lấy chữ op Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ h và dấu nặng để được chữ họp Gắn bảng họp Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới họp nhóm Đọc mẫu op- họp -họp nhóm Nhận xét - đánh giá Dạy vần ap (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần op-ap Nhận xét . Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ op Phân tích cấu tạo vần Đánh vần o-p-op Lấy chữ họp Phân tích cấu tạo tiếng họp Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét . Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu op - ap Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét . Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. Nhận xét . Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) * HĐ 2: Luyện viết vở: Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Thu vở – Nhận xét Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Viết từng dòng vào vở tập viết * HĐ 3: Luyện nói: 10’ + Tranh vẽ những gì? + Bạn nào có thể chỉ cho cô vị trí của chóp núi? + Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? + Kể tên một số đỉnh núi mà em biết? + Ngọn cây ở vị trí nao trên cây? + Thế còn tháp chuông thì sao? +Chóp núi, đỉnh núi, tháp chuông có đặc điểm gì chung? + Tháp chuông thường có ở đâu? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 85 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Đọc lại toàn bài Đọc lại toàn bài *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Phép trừ có dạng 17 - 3 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 -Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3) - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận. II. Đồ dùng: - Bó 1 chục que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5’ - GV ghi bảng 13 + 5 14 + 4 16 + 3 12 + 4 - GV nhận xét -2 HS lên bảng Lớp làm bảng con -2 HS nêu cách nhẩm 2.Bài mới: 30’ *HĐ1.Giới thiệu cách làm tính từ dạng 17 - 3 a.Thực hành trên que tính -GV giới thiệu – ghi bảng -Yêu cầu HS lấy 17 que tính rời tách thành 2 phần: Bên trái: bó 1 chục que. Bên phải: 7 que rời -Từ 7 que rời lấy ra 3 que, còn lại bao nhiêu que? -Học sinh thực hiện - HS trả lời b.HD đặt tính và làm tính trừ *Đặt tính: Viết 17 rồi viết 3 thẳng 7 17 -Viết dấu - - 3 -Kẻ vạch ngang dưới 2 số *Tính (từ phải sang trái) 7 trừ 3 = 4 viết 4 17 Hạ 1 viết 1 - 3 17 trừ 3 = 14 (17 – 3 = 14) -HS quan sát -HS nêu lại cách đặt tính -3 HS nêu lại cách trừ *HĐ2.Thực hành Bài 1:Tính.(a) a, 13 17 14 16 - - - - 2 5 1 3 Bài 2: Tính.(cột1,3) 12 - 1 = 13 - 1 = 17 - 5 = 18 - 2 = 14 - 0 = 16 - 0 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống(phần 1) -Yêu cầu HS nêu yêu cầu (lưu ý khi đặt tính) - Gọi hs đọc yêu cầu của bài Nhận xét -đánh giá - GV giải thích đầu bài a.Lấy số 16 trừ lần lượt các số ở hàng trên, ghi kết quả xuống hàng dưới -HS nêu yêu cầu: tính -HS làm và chữa bài - đọc yêu cầu - HS làm vào vở Đọc bài làm – nhận xét Chữa bài và nêu cách nhẩm -HS làm và chữa bài trên bảng lớp 3. Củng cố- Dặn dò: 5 -Hôm nay học bài gì? 2 HS lên bảng thi làm nhanh 12 + 6 13 + 2 -Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập HS trả lời *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 20 tháng 1 năm 2017 Học vần Bài 85: ăp-âp I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ăp-âp- cải bắp -cá mập - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Chuồn chuồn bay thấp ....................... Mưa rào lại tạnh - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Trong cặp sách của em . - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: múa sạp, giấy nháp,con cọp, xe đạp - Đọc cho HS viết bảng con giấy nháp - Nhận xét . - Đọc bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới ăp âp bắp mập cải bắp cá mập Giới thiệu vần ăp- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần ăp Lệnh: Lấy chữ ăp Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ b và dấu sắc để được chữ bắp Gắn bảng bắp Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cải bắp Đọc mẫu ăp-bắp cải bắp Nhận xét - đánh giá Dạy vần âp (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ăp-âp Nhận xét . Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ăp Phân tích cấu tạo vần Đánh vần ă-p-ăp Lấy chữ bắp Phân tích cấu tạo tiếng bắp Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét . Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ăp-âp Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét . Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. Nhận xét . Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Thu vở – Nhận xét Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Viết từng dòng vào vở tập viết * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề: Trong cặp sách của em. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong cặp sách của em có những gì? + Hãy kể tên những loại sách, vở của em ? + Em có những loại đồ dùng học tập nào? + Em sử dụng chúng khi nào? + Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em phải chú ý điều gì? -Yê cầu HS nói cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình. Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 86 Đọc lại toàn bài *Bổsung .............................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 - 3 - Rèn cho HS có ý thức tư duy khi giải toán. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5’ - GV ghi bảng: 14-3 17-5 16-4 15-2 - Yêu cầu 2hs lên bảng đặt tính rồi tính - Nhận xét- đánh giá HS lên bảng làm bài Nhận xét 2. Luyện tập: 30 Bài 1: Đặt tính rồi tính 14 - 3 17 - 5 16 - 5 17 - 2 19 - 2 19 – 7 - Giới thiệu - ghi bảng Yêu cầu: Nêu cách đặt tính Cách tính - GV chốt cách đặt tính Học sinh làm vở Đọc bài làm- nhận xét Bài 2: Tính nhẩm(cột2,3,4) 14 - 1 = 15 - 4 = 15 - 1 = 19 - 8 = 17 - 2 = 16 - 2 = -Học sinh nêu yêu cầu GV yêu cầu HS thưc hành theo nhóm đôi (một hs hỏi một hs trả lời) - Chữa bài - NX Học sinh thực hiện theo nhóm đôi Đại diện một số nhóm lên trình bày Nhận xét Bài 3: Tính(dòng1) 12 + 3 - 1= 17- 5+ 2= 15 + 2 -1= 16- 2 +1= -Nêu yêu cầu HD HS cách nhẩm: VD: 12 + 3 - 1 = Nhẩm: 12 + 3 = 15 15 -1 = 14 Viết 12 + 3 - 1 = 14 Học sinh làm và Đọc bài làm-nhận xét Bài 4: Nối(tiếtHDH) 14-1 16 19-3 14 15-1 13 17-5 15 17-2 17 18-1 Có thể chuyển thành trò chơi Cho 2 đội tham gia chơi(mỗi đội 5 hs) -GV NX tiết học, tuyên dương HS hăng hái phát biểu Học sinh chơi 3. Củng cố -Dặn dò Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Phép tính trừ dạng 17 - 7 Sinh hoạt lớp tuần 20 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt lấy thành tớch mừng đảng mừng xuõn. - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định 2.Phương hướng tuần 21: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo chủ đề "Mựa xuõn" Thứ 3 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Hoàn thành bài trong ngày - Củng cố về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm ch ở cuối. - HD HS bài ngày hôm sau. - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo - Bồi dưỡng HS A. Bồi dưỡng HS - Làm vở cựng em học Tiếng việt ( T1 Tuần 20). - Bài 1,24 ,5 B. BD HS - Làm vở cựng em học Tiếng việt ( T1 Tuần 20). - Bài 3 3. Củng cố -dặn dũ .. - YC HS làm bài - YC HS nờu . - YC HS làm bài - YC HS nờu . - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị bài ngày hụm sau:Đọc trước bài 83,toỏn :luyện tập TNXH . .. . - HS chữa bài . - HS khỏc nhận xột . - HS làm bài- - HS chữa bài- Thứ 2 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Hoàn thành bài trong ngày - Củng cố về phộp cộng 14 +3. - HD HS bài ngày hôm sau.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 20.doc