Giáo án lớp 1, tuần 12 - Môn Toán Trường TH Phạm Hồng Thái

 

I . MỤC TIÊU

Giúp HS:

- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.

- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.

- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc7 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 12 - Môn Toán Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I . MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. - Biết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định 2. Bài cũ: - Gọi HS trả lời các công thức cộng trừ trong phạm vi 5. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Bài 1: Nêu yêu cầu 4+1=5 5-2=3 2+0=2 3-2=1 1-1=0 2+3=5 5-3=2 4-2=2 2-0=2 4-1=3 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu - Hãy trình bày cách làm bài. 3+1+1=5 2+2+0=4 3-2-1=0 5-2-2=1 4-1-2=1 5-3-2=0 - Theo dõi hs làm. - Hướng dẫn chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu - Dựa vào phép tính đã học để ghi số vào ô trống. 3 + = 5 4 - = 1 3 - = 0 5 - = 4 2 + = 2 + 2 = 2 - Thu chấm một số bài - Nhận xét Giải lao Bài 4: Nêu yêu cầu - Xem hình vẽ - nêu đề toán - Ghi phép tính vào ô trống: 2 + 2= 4 4 - 1 = 3 - Hướng dẫn chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 6 - 4 HS trả lời. - Tính - Tính và nêu kết quả. - Làm bảng con. - Tính 3 + 1 + 1 = ta lấy 3 + 1 = 4 rồi lấy 4 + 1 = 5 Vậy: 3 + 1 + 1 = 5 - 2 HS lên bảng làm. - HS khá, giỏi làm toàn bài. - Ghi số vào ô trống. - Làm SGK. - HS khá, giỏi làm toàn bài. - Viết phép tính thích hợp. - Quan sát và nêu bài toán. - Ghi phép tính vào bảng con. Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014 Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I . MỤC TIÊU Giúp HS: - Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định Bài mới * Hướng dẫn thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a) Hướng dẫn thành lập công thức 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 - GV đính và hỏi: Đếm xem cô đính mấy hình tam giác vàng, mấy hình tam giác xanh. Tất cả là bao nhiêu tam giác? - 5 và 1 là mấy? - Ta viết: 5 + 1 = 6, gọi HS đọc. - Hướng dẫn quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính. - GV ghi bảng: 1 + 5 = 6, đọc. - Gọi HS đọc cả 2 công thức. b) Hướng dẫn thành lập công thức 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 (tương tự như trên) - Khuyến khích HS tự nêu bài toán. c) Hd HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Hướng dẫn đọc bảng cộng. - Gọi HS đọc thuộc. Giải lao 3.Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu - Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào? 5 2 3 1 4 0 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn tính hàng ngang. 4+2=6 5+1=6 5+0=5 2+2=4 2+4=6 1+5=6 0+5=5 3+3=6 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu - Gọi HS trình bày cách làm. 4 + 1+ 1= 6 5 + 1 + 0 = 6 2 + 2 + 2 = 6 3 + 2 + 1= 6 4 + 0 + 2 = 6 3 + 3 + 0= 6 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 4: Nêu yêu cầu - Nêu bài toán. - Nêu phép tính: 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 - Hướng dẫn chữa bài. - Chấm, nhận xét 4.Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học -Về nhà học thuộc công thức - Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 6. - 5 hình tam giác vàng và 1 hình tam giác xanh. Tất cả là 6 hình tam giác. - 5 và 1 là 6. - Cá nhân, đồng thanh. - Hướng dẫn HS nêu: 1 + 5 = 6 - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân. -Tính - Viết thẳng cột dọc. - Làm bảng con. - Tính. - Làm miệng. - Tính - 2 HS làm bảng lớp. - Viết phép tính thích hợp Làm SGK - Sửa bài. Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I . MỤC TIÊU Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6. - Làm bảng: 3 + ... = 6 ; 4 + ... = 6 ... + 5 = 6 ; 2 + ... = 6 Sửa bài nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: * Hd HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Giới thiệu phép trừ 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 Bước 1: Hd HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán. Bước 2: Nêu câu trả lời Vậy: 6 bớt 1 còn mấy? - Viết: 6 - 1 = 5 Bước 3: Hd quan sát tranh vẽ và nêu bài toán. - Yêu cầu HS trả lời. - Ta viết: 6 - 5 = 1 - Hd đọc: 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1 - Giới thiệu phép trừ: 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3= 3 (tương tự như trên) * Hướng dẫn đọc thuộc công thức. Giải lao * Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu. - Nêu cách làm. - Hướng dẫn chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu - Nêu cách làm. 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu - Nêu cách làm. 6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3 6 - 3 - 3 = 0 6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3 6 - 6 = 0 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 4: Nêu yêu cầu - Hd HS quan sát tranh vẽ, nêu bài toán. - Gắn phép tính. - Hướng dẫn chữa bài. Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Đọc phép trừ trong phạm vi 6. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - 3 HS đọc. -2 hs lên bảng làm Lớp bảng con - Quan sát tranh vẽ. Nêu bài toán: “ Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?” - 6 hình tam giác bớt đi 1 hình, còn lại 5 hình tam giác. - 6 bớt 1 còn 5 Đọc: sáu trừ một bằng năm HS đọc đồng thanh - Quan sát tranh, nêu bài toán:” Có 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?” - 6 hình tam giác bớt 1 hình, còn 5 hình tam giác. - Đọc cá nhân- lớp - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Tính cột dọc. - Làm bảng con. - Tính. - Tính hàng ngang. - Làm bảng con. - 3 HS làm bảng lớp. - Tính. - Tính từng bước. - Làm SGK. - Học sinh khá, giỏi làm cả cột 3. - Viết phép tính thích hợp. - Nêu bài toán- nêu phép tính. - Gắn phép tính. - Chữa bài. Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014 Toán: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU Giúp HS - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Bài tập cần làm: bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 6. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu - HD HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để làm tính. - Hd chữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu, cách làm. - Hướng dẫn HS nhận xét 2 phép tính. 1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 2 6 - 1 - 2 = 3 3 + 1 + 2 = 6 6 - 3 - 2 = 1 6 - 1 - 3 = 2 - Hướng dẫn chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu, cách làm 2 + 36 3 + 36 4 + 25 2 + 46 3 + 26 4 - 25 - Thu chấm - Nhận xét. Giải lao Bài 4: Trò chơi “Đoán nhanh” - Dựa vào công thức để đoán số còn thiếu. + 2 = 5 3 += 6 + 5 = 5 + 5 = 6 3 += 4 6 + = 6 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Nêu yêu cầu, cách làm - Nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu phép tính đúng Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò - Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 7. - 4 HS đọc. - Tính theo cột dọc. - Làm bảng con. - Tính: hàng ngang - tính theo 2 bước. - Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Điền dấu , = - So sánh kết quả với số đã cho. - Làm SGK/ 67. - 2 đội - mỗi đội 3 HS chơi tiếp sức. - Viết phép tính thích hợp - Cá nhân. - Lắng nghe.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan 12.doc