Giáo án lớp 1, tuần 20 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái

I . MỤC TIÊU

- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Cộng nhẩm dạng 14 + 3.

- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3).

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc8 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 20 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015 Toán: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I . MỤC TIÊU - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) - Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2. Bài cũ Đọc số: 20 - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới a/Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 - HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính? GV thể hiện ở trên bảng: “Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị” (như SGK) GV thể hiện ở trên bảng: “Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị”. + Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. - Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới) + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). + Viết dấu + (dấu cộng) + Kẻ vạch ngang dưới hai số dó. * Tính (từ phải sang trái): 14 — 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 — Hạ 1, viết 1 — 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 17 Giải lao * Thực hành Bài 1: Tính Lưu ý đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 5 = 20 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 14 1 2 3 4 5 Bài giải: 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: Luyện tập. - HS trả lời. - HS thực hiện. HS có thể đếm số que tính. - HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. + HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời. HS quan sát 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con HS khá, giỏi làm cả bài. - HS làm miệng. HS khá, giỏi làm cả bài. - 2 đội chơi tiếp sức. Nhận xét HS khá, giỏi làm cả bài. Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015 Toán: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2. Bài cũ Tính: 12 + 4 = 14 + 3 = 11 + 5 = 13 + 2 = 15 + 3 = 10 + 6 = - Nhận xét - ghi điểm 3. Bài mới Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu? - Gọi 1 HS làm mẫu. 12 + 3 11 + 5 16 + 3 13 + 4 16 + 2 13 + 6 Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất (không bắt buộc học thuộc một quy tắc nào). *15 + 1 = ? Ghi: 15 + 1 = 16 Ghi: 14 + 3 = 17 (Hoặc đếm thêm 1.Chẳng hạn: mười lăm, mười sáu, mười bảy). - Tương tự với các bài khác: 15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 Nhận xét - tuyên dương. Giải lao Bài 3: Tính Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng. Ví dụ: 10 + 1 + 3 = ? Nhẩm: ­ Mười cộng một bằng mười một ­ Mười một cộng ba bằng mười bốn Viết: 10 + 1 + 3 = 14 - Tương tự với các bài khác: 10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19 Thu một số vở chấm - Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: Phép trừ dạng 17 - 3. - HS làm bảng. - Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái). - HS tự đặt tính vào bảng con. - HS tập diễn đạt như bài học ở SGK: 2 cộng 3 bằng 5, viết 5. Hạ 1, viết 1. 12 cộng 3 bằng 15. 12 + 3 15 HS khá, giỏi làm cả bài. HS làm bảng con - bảng lớp. HS làm miệng + Nhẩm: Mười lăm cộng một bằng mười sáu. + Có thể nhẩm: Năm cộng một bằng sáu; mười cộng sáu bằng mười sáu. + Nhẩm: Mười bốn cộng ba bằng mười bảy. + Có thể nhẩm: Bốn cộng ba bằng bảy; mười cộng bảy bằng mười bảy. + Cũng có thể nhẩm: Mười bốn thêm một là mười lăm; mười lăm thêm một là mười sáu; mười sáu thêm một là mười bảy. HS khá, giỏi làm cả bài. HS làm SGK Trò chơi cho 2 đội - mỗi đội 3 em chơi tiếp sức. - Nhận xét. Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015 Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I . MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Bài tập cần làm: bài 1 (a), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (phần 1). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2. Bài cũ a/Tính : 13 + 3 = 12 + 5 = 14 + 5 = 16 + 2 = 17 + 2 = 18 + 1 = b/Tính 10 + 2 + 1 = 12 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 = 15 + 1 + 2 = - Nhận xét - ghi điểm. 3.Bài mới a/Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3: * Thực hành trên que tính. Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que rời), rồi tách thành hai phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. - Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? - Nhận xét. * Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ. - Đặt tính (từ trên xuống dưới): + Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 17 (ở cột đơn vị) - 3 + Viết dấu - (dấu trừ) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. Tính (từ phải qua trái): ­ 7 trừ 3 bằng 4,viết 4 - 3 ­ Hạ 1,viết 1 14 17 trừ 3 bằng 14 Viết: 17 - 3 = 14 Giải lao * Thực hành Bài 1: Tính - Lưu ý HS đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. - Nhận xét - sửa sai Bài 2: Tính - HD HS cách tính nhẩm. Lưu ý: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18 - Nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn: 16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14 viết 14;.... 19 trừ 6 bằng 13 viết 13; 16 1 2 3 4 5 15 Bài giải: 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 Thu một số bài chấm - nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò - Nêu cách đặt tính? - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: Luyện tập. - 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con. - 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con. - Nhận xét. - HS thực hành. - Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Là 14 que tính. - HS quan sát - Lắng nghe. 2 HS nhắc lại - HS làm bảng con - bảng lớp - cột a. - Nhận xét. HS khá, giỏi làm cả bài. - HS làm miệng. HS rèn luyện tính nhẩm 2 HS làm bảng - Lớp làm SGK. Nhận xét HS khá, giỏi làm cả bài. - HS làm SGK. HS khá, giỏi làm cả bài. Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2015 Toán: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 2, 3, 4), bài 3 (dòng 1). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2. Bài cũ Tính: 17 18 14 19 - 5 - 6 - 4 - 3 Nhận xét - Ghi điểm 3. Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính. . 4 trừ 3 bằng 1, viết 1. - 3 . Hạ 1 xuống, viết 1. 11 14 trừ 3 bằng 11 (14 - 3 = 11) 14 – 3 = 17 – 5 = 19 – 2 = 16 – 5 = 17 – 2 = 19 – 7 = Thu một số bài chấm - nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm HD HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. Ví dụ: 17 - 2 = ? + Có thể nhẩm ngay: 17 trừ 2 bằng 15. + Có thể nhẩm theo hai bước: 7 trừ 2 bằng 5; 10 cộng 5 bằng 15. + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 17 bớt 1 được 16; 16 bớt 1 được 15. - Tương tự với các bài còn lại: 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 3 = 12 19 – 8 = 17 16 – 2 = 14 15 – 2 = 13 Nhận xét - tuyên dương. Giải lao Bài 3: Tính HD HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải (hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả cuối cùng. 12 + 3 - 1 = ? + Nhẩm: Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng mười bốn. + Viết: 12 + 3 - 1 = 14 12 + 3 – 1 = 14 17 – 5 + 2 = 14 15 – 3 – 1 = 11 Chấm một số bài - nhận xét Bài 4: Nối (Theo mẫu) HD HS trừ nhẩm rồi nối các số thích hợp(là kết quả của phép trừ đó). Ví dụ: 14 - 1 + Nhẩm: 14 trừ 1 bằng 13 + Nối: 14 - 1 với 13 (Phép trừ 17 - 5 không nối với số nào). Nhận xét - tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét - tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: Phép trừ dạng 17 - 7. Hát 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con Nhận xét - Nêu yêu cầu. - 2 HS làm bảng. Nhận xét. - Lớp làm vở 2 cột còn lại. - HS làm miệng tiếp sức. - Nhận xét. HS khá, giỏi làm cả bài. - Nêu yêu cầu. - 3 HS làm bảng - lớp làm SGK. - Nhận xét. HS khá, giỏi làm cả bài. - HS khá, giỏi làm bài 4.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan 20.doc
Tài liệu liên quan