Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Buổi sáng

Tiết 4: Luyện từ và câu

Ôn tập cuối học kì I (Tiết 6)

I. Mục tiêu:

1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1.

 2. Dưai vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5cõu và đặt được tên cho câu chuyện; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể.

II. đồ dùng dạy học:

- Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.

III. hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc bài: Thêm sừng cho ngựa - 2 em đọc - Câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS trả lời 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu giờ học b. Kiểm tra tập đọc: - YC HS lên bốc thăm và chọn bài - Gọi HS lần lượt lên đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - HS bốc thăm và đọc bài. - GV cho điểm (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). c. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho - GV hướng dẫn HS làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu - Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật - Nhận xét bài của học sinh. - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. d. Viết bản tự thuật: - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc - GV hướng dấn HS làm bài - GV nhận xét khen ngợi những HS làm bài tốt - HS làm bài sau đó những HS đọc bài của mình. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Tập đọc ôn tập cuối học kì I (Tiết2) I. MỤC TIấU: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1 2. Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. 3. Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ bài tập 2. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. KIểm tra bài cũ: - Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật) - 2 HS đọc 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc - GV nhận xét cho điểm từng em. - 7, 8 HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. c. Bài tập: Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu của bài - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới - Yêu cầu HS nêu miệng từng phần, từng tình huống. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài. - Nhiều HS nêu miệng - Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm. -Thưa bác, cháu là Sơn con bố Lâm. Bố cháu bảo sang mượn bác cái kìm ạ. - Tự giới thiệu em với cô hiệu trưởng Bài 4: Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết) -Thưa cô, em là Minh học sinh lớp 2C - 1 HS đọc yêu cầu. 2' 1' - Hướng dẫn: Ngắt đoạn văn cho thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả. - GV chấm một số bài nhận xét 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. - Về nhà tiếp tục ôn luyện và HTL Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 4: Toán ôn tập về giải toán i. Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa iiI. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 32' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b. HD HS làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài toán cho biết gì ? - Sáng bán 48l dầu, chiều bán 37 l dầu. - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - Cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu? - HD làm vở. Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 (lít) Đáp số: 85 lít Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Bình nặng 32 kg, An nhẹ hơn 6kg. - Bài toán cho biết gì ? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở nháp. - Bài toán về ít hơn. Bài giải: An cân nặng số kilôgam là: 32 - 6 = 22 (kg) Đáp số: 22 kg Bài 3: Tương tự bài 1, 2 - Thu chấm một số bài - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: 24 + 16 = 40 (bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa Bài 4: - Viết số thích hợp vào các ô màu xanh. - 1 HS đọc yêu cầu 2' 1' - HDHS viết kết quả vào vở 4. Củng cố : - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 5: Tự nhiên xã hội Thực hành: giữ trường học sạch đẹp I. Mục tiêu: Biết thực hiện một số hoạt độnglàm cho trường, lớp sạch, đẹp. II. Đồ dùng – dạy học: - Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước. III. các Hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu giờ học b. Nội dung: *Hoạt động 1: Làm việc với SGK + Bước 1: Làm việc theo cặp - Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? - Việc làm đó có tác dụng gì ? + Bước 2: Làm việc cả lớp. - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn. - Xunh quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? - Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ? *Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện *Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. - Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau. - Trường lớp sạch sẽ giúo chúng ta khoẻ mạn và học tập tốt hơn. 4. Củng cố : - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Thực hành qua bài. - HS quan sát hình ở trang 38+39 (SGK) - HS trả lời. - HS trả lời một số câu hỏi. - Sạch sẽ - Có nhiều cây xanh và cây rất tốt. - HS trả lời - Cho HS làm việc theo nhóm. - N1: Nhặt rác quét sân trường. - N3: Tưới cây. - N4: Nhổ cỏ, tưới hoa. - Đánh giá - Tuyên dương Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng, số bị trừ - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. KT bài cũ: - Đọc các bảng cộng đã học. - Nhận xét, đánh giá. - 2HS lên bảng 30' 3. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - HS làm SGK - Đọc nối tiếp kết quả - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Đặt tính rồi tính củng cố về cộng, trừ có nhớ. - 1 đọc yêu cầu - 3HS lên bảng, HS làm bảng con. 38 73 53 90 + - + - 19 35 47 42 57 38 100 48 Bài 3: Tìm x - Nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ. - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - 2HS nhắc lại. - HS làm nháp, 3HS lên bảng. Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt. - 1 em giải. - Thu chấm một số bài - Nhận xét, chữa bài Bài giải: Lợn bé cân nặng số kg là: 92 - 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg - Lớp làm vở. 1HS lên bảng chữa bài. Tóm tắt: Lợn to : 92 kg Lợn bé nhẹ hơn: 16kg Lợn bé :kg ? Bài 5: - Chấm các điểm vào SGK - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Chính tả Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Kĩ năng đọc: Như tiết 1 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu trên các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra tập đọc: ( 7-8 em) -Từng HS lên bốc thăm(chuẩn bi 2') - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) - Đọc 1 đoạn trong bài. c. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách. - Chia lớp thành 6 nhóm.1HS làm trọng tài nói tên một bài tập đọc, đại diện các nhóm dò theo mục lục nói to tên bài và số trang. Nhóm nào tìm nhanh nhất được tính một điểm. Tổng kết: Nhóm nào được nhiều điểm hơn là nhóm thắng cuộc. d.Chính tả(nghe viết) *HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn - Bài chính tả có mấy câu? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Luyện viết tiếng khó. * Đọc cho HS viết bài. * Chấm, chữa bài. - Thu chấm 5-7 bài. - HS đọc đề bài. - HS tham gia chơi nhiết tình, hiệu quả. - 2HS đọc lại đoạn văn - 4 câu - Những chữ đầu câu và tên riêng của người. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS tự sửa lỗi. 2' 4. Củng cố : - GV hệ thống bài 1' 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 4: Kể chuyện Ôn tập cuối học kì I (Tiết 4) I. Mục tiêu: - Kĩ năng đọc: Như tiết 1 - Nhận biết được từ chỉ hoát động và dấu câu đã học - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu trên các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra tập đọc: ( 7-8 em) - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2') - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) - Đọc 1 đoạn trong bài. c. Tìm 8 từ chỉ hành động trong đoạn văn (miệng) Lời giải: Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm nháp - 1 HS lên chữa (nhận xét) d. Tìm các dấu câu: (miệng) Giải: -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. - 1 HS đọc yêu cầu - HS nhìn sách phát biểu e. Đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé (miệng) - HS đọc tình huống và yêu cầu - Lớp đọc thầm theo - GV hướng dẫn HS - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp. VD: Chú công an 2' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? 1' 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2' 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của HS. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. HD HS làm bài tập: Bài 1: Tính - HS làm bảng con, bảng lớp. - HDHS làm lần lượt các bài - Nhận xét chữa bài. 35 84 40 100 46 + - + - + 35 26 60 75 39 70 58 100 25 85 Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS thực hiện từ trái sang phải. - Nhận xét, chữa bài. 14 - 8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12 5 + 7 - 6 = 6 8 + 8 - 9 = 7 16 - 9 + 8 = 15 11 - 7 + 8 = 12 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS làm - Củng cố tìm số hạng chưa biết. - HS nêu yêu cầu. - HS làm SGK - Gọi HS lên chữa. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sách giáo khoa - Gọi 2 HS lên chữa. Bài 4: - Nêu kế hoạch giải ? - Chấm, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm vở. 1HS lên chữa bài. Bài giải: Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (lít) Đáp số: 22 lít dầu 2' 1' Bài 5:(Dành cho HS khá, giỏi) - HD HS làm bài 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở BT Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Tập đọc Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5) I. Mục tiêu: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1. 2. Tìm được tử chỉ hoạt động theo tranh và đặt câu với từ đó. 3. Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. II. đồ dùng – dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: * GV nêu mục đích, yêu cầu: b. Kiểm tra tập đọc số học sinh còn lại - Từng HS lêm bốc thăm ( chuẩn bị 2 phút) - Đọc 1 đoạn trong bài. - Nhận xét cho điểm (những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) c. Tìm từ ngữ chỉ hành động, đặt câu (miệng). - Nhận xét, chữa bài. - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). - Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được, từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận xét, sửa sai cho học sinh. *VD: Chúng em tập thể dục. - Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. - Em học bài. - Em cho gà ăn. - Em quét nhà. d. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. - GV hướng dẫn HS - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu. - Lớp đọc thầm. - HS làm vào vở. - Cho HS đọc nối tiếp - Nhận xét, đánh giá. *VD: Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục ôn tập Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 4: Luyện từ và câu Ôn tập cuối học kì I (Tiết 6) I. Mục tiêu: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1. 2. Dưai vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5cõu và đặt được tên cho câu chuyện; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. II. đồ dùng dạy học: - Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: b. Kiểm tra học thuộc lòng - 10 - 12 em - Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc rồi trả lời câu hỏi. - HS bốc thăm - GV nhận xét cho điểm. c. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đó kể nối kết 3 bức tranh. d. Viết nhắn tin: - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài. - Cả lớp và giáo viên nhân xét bình chọn lời nhắn hay. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc. 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho các tiết kiểm tra. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Đạo Đức Ôn tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập củng cố những kiến thức đã học từ đầu năm. - Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày. - Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bãi cũ: 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài tập: - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho bản thân em ? - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn. - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. - Sống gọn gàng ngăn nắp có tác dụng như thế nào ? - Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần sử dụng không mất công tìm kiếm. - Trẻ em có được tham gia vào việc nhà không ? - là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà cha mẹ. - Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm vui cho bạn cho mình. - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế 2' 1' 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại các bài đã học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bãi cũ: Đăt tính rồi tính: 35 + 67 ; 100 - 78 - Nhận xét, chữa bài. - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm nháp 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. HD HS làm bài tập Bài 1: -1 HS đọc yêu cầu. Làm bảng lớp, bảng con. - Nêu cách đặt tính ? a) 38 54 67 + + + 27 19 5 65 73 72 - Nêu cách tính ? - Làm bảng con b) Tương tự Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. Nhận xét, chữa bài: 12 + 8 + 6 = 26 36 + 19 - 19 = 36 - HS làm SGK Bài 3: - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. Tóm tắt: - 2 HS đọc đề - Nêu kế hoạch giải Ông: - 1 em tóm tắt,1 em giải Bố: - Chấm , chữa bài. Bài giải: Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi Bài 4:(Dành cho HS khá, giỏi) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Điền số nào vào ô trống ? vì sao ? - Điền số thích hợp vào ô trống. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. 44 + 36 = 36 + 44 65 + 9 = 9 + 65 37 + 26 = 26 + 37 Bài 5: (Dành cho HS khá, giỏi.) - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS trả lời miệng 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dò:- Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Tập viờt Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7) I. Mục tiêu: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1. 2. Tìm được từ chỉ đặc điểm tronh câu. 3. Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. II. đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. - Bảng phụ bài tập 2,1 bưu thiếp III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 33' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra học thuộc lòng: - Nhận xét cho điểm. - HS lên bốc thăm - Đọc bài. - Em nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại. c.Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật. - Nhận xét, chữa bài. Lời giải: - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào nháp. - Gọi HS lên chữa. a.Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. Bài 4: Viết bưu thiếp chúc mừng (thầy, cô) - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS viết bưu thiếp vào vở. GV nhận xét, đánh giá. VD: 14-1-2010 Kính thưa cô , - Nhiều HS đọc bưu thiếp. - Nhận xét nội dung lời chúc 2' 1' Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Học sinh của cô Nguyễn Hồng Nhung 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 4: Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe (T2) I. Mục tiêu: - HS biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe. - Gấp cắt dán được biển báo đỗ xe. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. chuẩn bị: - Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 2' 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. HD HS quan sát nhận xét - Giới thiệu mẫu hình biển báo. - HS quan sát - Nêu sự giống, khác nhau với biển đã học. - Giống về hình thức - Khác: Hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô, rộng 4 ô. c. Hướng dẫn mẫu: - GV đưa quy trình cho HS quan sát Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe - HS quan sát các bước - Hình tròn màu có đỏ cạnh 6 ô - Hình tròn màu đỏ cạnh 8 ô - Hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. - Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô, rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Dán biển báo - Dán hình tròn màu đỏ - Dán hình tròn màu anh - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ d. Tổ chức cho HS thực hành: - GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe - HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo. 2' 4. Củng cố: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. 1' 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho giờ học sau. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Chính tả ôn tập cuối học kì I (Tiết 8) I. Mục tiêu: 1. Kĩ năng đọc: Như tiết 1. 2. Ôn luyện nói đồng ý và không đồng ý. 3. Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài. II. đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 33' 3. Bài mới: a Kiểm tra học thuộc lòng: - Nhận xét cho điểm. - HS lên bốc thăm (chuẩn bị 2 phút) - Đọc bài ( không cần SGK) b. Nói lời đồng ý, không đồng ý. + 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. *Lưu ý: Nói lời đòng ý với thái độ sẵn sàng vui vẻ, nói lời từ chối sao cho khéo léo, không làm mất lòng người nhờ vả mình. + Từng cặp học sinh thực hành. (Nhận xét) *VD: a. HS 1 (vai bà) cháu đang làm gì thế, xâu giúp bà cái kim nào ? - HS 2: (vai cháu) Vâng ạ ! Cháu làm ngay đây ạ ! b. Chị chờ em một chút. Em làm xong bài này em sẽ giúp chị ngay. c. Bạn thông cảm, mình không thể làm bài hộ bạn được. d. Bạn cầm đi/chờ mình một chút nhé !/ Tiếc quá cái gọt bút chì của mình rơi đâu mất từ hôm qua. c. Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em. - Chọn viết về một bạn trong lớp không cần viết dài, viết chân thật câu rõ ràng, sáng sủa. VD: Ngọc Anh là tổ trưởng tổ em. Bạn xinh xắn, học giỏi, hay giúp đỡ mọi người. Em rất thích thân với bạn. Chúng em ngày nào cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ em rất hài lòng khi thấy em có một người bạn như Ngọc Anh. - 1 HS đọc yêu cầu - HS viết vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc - Chấm một số bài 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ..................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 18-BS.doc
Tài liệu liên quan