Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 6

Tiết 2: Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Củng cố về phép cộng dạng: 47 + 25, 47 + 5, 7 + 5.

- HS có KN tính nhẩm, viết đúng, nhanh các dạng trên.

- HS có ý thức tập luyện thường xuyên.

II. Đồ dùng:

GV: Bảng phụ ghi BT5.

HS: Vở, BC.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra:5’

- Gọi 2 HS đọc bảng 7 cộng với một số.

- 2 HS lên bảng thực hiện: 47 + 5; 37 + 26 và 27 + 18; 9 + 57

- GV nhận xét – đánh giá.

B. Bài mới:

 

doc15 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với bài (HS K- G) - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài (HS đại trà)và ý nghĩa của truyện.(HS K- G) - Có ý thức đọc bài, GD BVMT. - GD HS kĩ năng sống: Tự nhận thức về bản thân, xác định giá trị và ra quyết định II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: A.KTBC: (3-5’) - Yêu cầu HS đọc thuộc bài: Cái trống trường em. ? Nhắc lại ND của bài? - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’) Hoạt động 2: Luyện đọc.(25’) * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Giải thích nghĩa từ. - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’) * Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện. *Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học. - Cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS nêu ND chính. ND: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. * Tích hợp ND GD BVMT: Hoạt động 4: Luyện đọc lại (14’) * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình. Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn - Cho HS nhận xét - GV nhận xét tuyên dương C: Củng cố- dặn dò (1-2’) - GV nhận xét tiết học - HS đọc bài - HS KG trả lời. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS K – G tìm. HS TB đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS K- G ngắt giọng và HS TB luyện đọc. - HS giải thích. HS K- G đặt câu. - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HSKG trả lời được CH4) - HS nhận xét. - HS trả lời. - HS nghe. - HS nêu 1 số việc làm để giữu trường lớp sạch, đẹp. - HS đọc. - HS nhận xét. - HS nghe Tiết 4: Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014 Sáng: Tiết 1: Tập viết CHỮ HOA: Đ I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa Đ và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa Đ; Đẹp (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC : 5’ - Cho HS viết lại chữ hoa D - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa Đ .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Đẹp. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV chấm ; chữa -nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa Đ. - Hs viết bảng con - HS n/x. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán 47 + 25 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong PV 100, dạng 47 + 25. - Rèn kĩ năng giải toán bằng PC.Có kĩ năng tính nhanh, chính xác. - Có ý thức học bài. II. Đồ dùng: GV: Que tính HS:Bcon. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC:5’ - Y/c HS nêu các phép cộng trong bảng 7 cộng với 1 số. - Gọi 1 HS lên bảng: 27 + 6; 57 + 4 - Gv nhận xét và chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài : 2’ HĐ2: Giới thiệu phép cộng 47 + 25: 12’ - GV nêu bài toán: có 47 que tính thêm 25 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - Gv yêu cầu HS suy nghĩ và nêu phép tính tương ứng với bài toán. - Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PC trên que tính. - Hướng dẫn cách cộng theo cột dọc. - GV chốt. HĐ3: Luyện tập: 19’ Bài 1(SGK/28) Rèn kĩ năng tính - Cho HS làm bài(HSKG làm cả cột 4; 5) - Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính. - Gv chữa Bài 2 (SGK/ 28) Biết thực hiện phép tính để ghi Đ, S - Cho HS đọc đề bài - Y/c HS Tluận làm bài. Bài 3(SGK/28) Rèn kĩ năng giải toán - Gv cho HS đọc bài và phân tích bài toán. - Cho HS làm bài - Gv chấm - chữa. Bài4 (SGK/28) Dành cho HSG Biết điền số thích hợp GV cho những HS đã hoàn thành làm tiếp BT: - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học. - HS nêu nối tiếp nhau. - HS nhận xét - 1 HS làm. - HS trả lời. - HS thao tác trên que tính. - HS nêu và chú cách đặt tính. - HS qsát và nêu lại. - HS làm bài vào BC mỗi tổ hai phép tính.. - HS TL - Đại diện các nhóm nêu KQ. - HS thực hiện. - HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN. - HS làm bài và nối tiếp nêu KQ. Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT : BÀI 5 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách viết chữ hoa D và cách viết cụm từ ứng dụng: Dòng giống tiên rồng, Danh lam thắng cảnh. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở LV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: Ôn chữ hoa D: 6’ - Cho HS nhắc lại chữ hoa D: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV chấm - chữa. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời và viết BC: Dòng, Danh - HS nghe. - HS viết vào vở LV. - Đủ các đối tượng HS. Tiết 4: Đạo đức GỌN GÀNG , NGĂN NẮP (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - HS hiểu lợi ích của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. - Rèn kĩ năng giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Có thái độ yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp. II. Đồ dùng dạy học: VBT. III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC (5’) - GV đưa ra 1 số tình huống HS lựa chọn. - Gọi HS nhận xét - chốt B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi tên (2’) HĐ2:Đóng vai (12’) Giúp hs biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. - Gv chia nhóm nêu tình huống cho mỗi nhóm. - Gọi HS nhận xét. - GV kết luận. HĐ3: Thảo luận (8’) Giúp hs hiểu việc bày tỏ ý kiến +Chia nhóm yêu cầu hs đọc vở bài tập thảo luận nhóm. + Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm lần lượt lên trình bày. ->GV nhận xét, kết luận. HĐ4: Liên hệ (6’) GV kiểm tra việc HS thực hành giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Gv y/c HS giơ tay theo 3 mức độ(Theo SGV) - Gv cùng HS đi PTích. - GV khen những em ở nhóm a. GV KL: C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học - HS trả lời. - HS thảo luận trong nhóm và lên đóng vai. - HS nhận xét. - HS nghe + nhắc lại. - Nhóm 1, 2 thảo luận câu a,b, c. - Nhóm 3 câu d. - HS thực hiện. - HS nghe. Chiều: Tiết 1: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: S/X LUYỆN VIẾT BÀI:MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp đoạn từ đầu đến giữa cửa kia không của bài “Mẩu giấy vụn”. - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được s/x. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: s/x.(12’) -Bài 1: Điền s/x vào các từ: Chim ẻ; con ..âu, âu cá, ung phong, cây ung. - Cho HS làm bài. - Gv chữa. Bài 2: Tìm tiếng bắt đầu: s/x - Cho HS nối tiếp nhau nêu. GV nhận xét- chốt. HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV chấm - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. HS trả lời miệng. - HS nối tiếp nhau nêu.(HSKG đặt được câu) - HS nghe - HS nghe - 1; 2 HS K- G đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - Đủ các đối tượng HS. - HS nghe. Điều chỉnh – Bổ sung: .................................................................................................................................................................... Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng dạng: 47 + 25, 47 + 5, 7 + 5. - HS có KN tính nhẩm, viết đúng, nhanh các dạng trên. - HS có ý thức tập luyện thường xuyên. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ ghi BT5. HS: Vở, BC. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra:5’ - Gọi 2 HS đọc bảng 7 cộng với một số. - 2 HS lên bảng thực hiện: 47 + 5; 37 + 26 và 27 + 18; 9 + 57 - GV nhận xét – đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.2’ HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập.30’ Bài 1: SGK/29. Củng cố BC 7 - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm miệng - GV ghi => Nhận xét - sửa chữa. Bài 2:SGK/29. Củng cố PC có nhớ dạng7 cộng một số. - Cho HS làm bảng con(Mỗi tổ 1 phép tính). - Nhận xét - đánh giá. Bài 3: SGK/29. Rèn KN giải toán - Gv cho HS đọc và PT bài toán. - Cho HS làm bài. - GV chấm – chữa. Bài 4: SGK/29 - Cho HS làm SGK(HSKG làm cả 2 phần) - Gv chữa bài. Bài 5: SGK/29. Dành cho HSG - GV treo bảng phụ - Cho HS làm - Nhận xét - sửa chữa. C: Củng cố -dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS làm BC.1 HS làm bảng lớp. - HS làm vào vở- 1 HS làm BN. - HS nêu KQ và giải thích cách làm. - HS đọc- xác định yêu cầu. - HS làm miệng. Tiết 3: Thủ công GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp và gấp được máy bay đuôi rời. - Rèn đôi tay khéo léo và vận dụng các kí hiệu gấp hình. .(HS năng khiếu gấp các nếp gấp phẳng, thẳng.) - Có hứng thú và yêu thích gấp hình, có thói quen giữ vệ sinh II. Đồ dùng: Vật mẫu, quy trình kĩ thuật, giấy kéo. III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC(5’) - Gọi 2 HS nêu các bước gấp máy bay đuôi rời. - GV nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi bài.2’ HĐ2: Thực hành gấp máy bay đuôi rời.21’ - Tổ chức cho HS gấp máy bay đuôi rời - Cho HS dán vào vở TC. HĐ3: Nhận xét - đánh giá:5’ - Nhận xét- đánh giá sản phẩm. - Y/c HS nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu lại các bước gấp. - Nhận xét - dặn dò. - 2 HS nêu. - HS nghe. - HS thực hành gấp trên giấy thủ công. - HS thực hiện. - 4-5 HS trưng bày sản phẩm. - Lớp quan sát – nhận xét. - 2 HS nêu. Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2012. Sáng: Tiết 1:Luyện từ và câu CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I. Mục tiêu: - HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai là gì ? ), biết đặt câu phủ định, mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tâp. - Hs có kĩ năng dùng từ để nói, viết đúng hay. - Rèn HS ý thức dùng từ chính xác. II. Đồ dùng: GV: Tranh trong SGK.- bảng phụ kẻ BT3 như VBT. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy - học: A. KTBC: 5’ - Y/c HS đặt câu theo mẫu : Ai là gì? + Giới thiệu về trường em. + Giới thiệu về nơi em ở. - Cho HS nhận xét. - Gv nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài: 2’ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’ Bài 1:SGK/52 - Cho HS đọc và xác định yêu cầu. - HD HS làm mẫu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét đánh giá. Bài 2:SGK/52 - HS nêu yêu cầu. - HD HS tìm hiểu mẫu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. Bài 3: SGK/52 - Cho HS đọc - XĐ yêu cầu. - Cho HS làm bài. - HS nhận xét và nêu số lượng, tác dụng của vật đó. => Nhận xét - chốt: C: Củng cố - dặn dò.2’ - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nhận xét. - 2 HS đọc. - HS theo dõi. - HS làm lần lượt từng câu. - 2 HS nêu - HS quan sát + nghe. - HS nêu nối tiếp. - HS QS tranh. - HS thi tìm từ. - 2 - 3 HS đọc. Tiết 2: Toán BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. I. Mục tiêu: - HS hiểu về khái niệm ít hơn và biết giải toán về ít hơn. - HS có KN nhận biết và giải đúng loại toán trên. - HS có ý thức học toán tốt. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ, BN. HS: VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. ổn định tổ chức: 1 – 2’ B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:1-2’ HĐ2: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn:14’ - Gv gài lần lượt các ô vuông lên bảng, rồi diễn tả đề toán. + Hàng trên có 7 ô vuông . + Hàng dưới có 5 Ô vuông - Y/c HS so sánh số ô vuông ở hai hàng. - Cho HS nêu thành đề toán. - GV hướng dẫn HS nêu phép tính tương ứng với bài toán. - GV KL: Đó là dạng toán về ít hơn. HĐ3: Luyện tập:18’ Bài 1: VBT/ 32 - GV cho HS đọc đề toán, tìm hiểu bài toán - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. - GV chữa bài. Bài 2(VBT/32) - Gọi HS đọc đề bài, xác định dạng bài toán. - GV giúp HS hiểu rõ hơn về dạng toán ít hơn. - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. - GV chốt: Ngoài chữ ít hơn còn 1 số từ khác cũng thể hiện là dạng toán ít hơn như: thấp hơn, bé hơn hơn, nhẹ hơn Bài 3: VBT/32 (Dành cho HSG) - GV y/c HS đã làm xong bài 2 chuyển xuống làm BT3 theo nhóm(những bạn ngồi gần nhau) - Gv chữa bài C: Củng cố:4’ - Gv đưa ra dạng toán có chữ ít hơn nhưng không phải là bài toán về ít hơn. - Cho HS xác định. - Gv KL: Vậy bài toán về ít hơn cho biết số lớn, đi tìm số bé. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát. + Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 - HS nêu đề toán. - HS nêu. - HS nghe. - HS đọc và tìm hiểu bài. - HS làm VBT – 1 HS làm BN. - HS nhận xét. - HS làm VBT – 1 HS làm BN. - HS nghe. - HS ghi nhớ. - HS TL làm bài. - HS làm bài miệng. - HS nghe. - HS nêu. - HS ghi nhớ. Tiết 3: Chính tả NGHE - VIẾT:NGÔI TRƯỜNG MỚI. I. Mục tiêu: - HS viết đúng đoạn viết trong bài: Ngôi trường mới. - HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng s/x. - Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết. II. Đồ dùng: GV: SGK HS: VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: đường sá, xa xôi. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó – GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2:SGK/54. +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS thi tìm các tiếng có chứa vần ai/ ay. Bài 3(a): Gọi HS nêu yêu cầu. +HD HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét – chốt. C: Củng cố – dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng. - HS nghe – 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát – trình bày. - HS luyện viết bảng con – sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu các tiếng có chứa vần ai/ ay. 2 HS đọc yêu cầu. - HS chơi dưới hình thức TC: Truyền điện. - HS nghe. Tiết 4: Âm nhạc Đ/c Hoa dạy. Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2014. Chiều: Tiết 1. Tập làm văn. KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: - HS biết tìm và ghi lại mục lục sách. Bước đầu biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(HSKG: BT1,BT2). - HS có KN tra mục lục sách và nghe nói các câu theo kiểu khẳng định, phủ định.(HSKG: BT1,BT2) - GD HS kĩ năng sống: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin và tìm kiếm thông tin - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV: Tập truyện thiếu nhi. HS: VBT III. Các hoạt động dạy – học: A. ổn định tổ chức: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:2 HĐ2: Hướng HS dẫn làm bài tập.27’ Bài 1:SGK/54(Dành cho HSKG) - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS tìm hiểu mẫu. => Nhận xét – chốt cách làm. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. Bài 2:SGK/54 Dành cho HSKG) - Cho HS đọc yêu cầu và câu mẫu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét – sửa chữa. Bài 3: SGK/ GV cho HS đọc y/c , y/c HS ghi lại tên hai truyện và ghi lại số trang. - GV quan sát, hướng dẫn HS gặp khó khăn. - Cho cả lớp làm bài vào vở BT. - Gọi 5-7 HS nối tiếp nhau đọc bài của mình. - GV chấm – chữa. HĐ3: Củng cố – dặn dò:2’ - Cho HS nêu KT của tiết học - GV nhận xét – dặn dò. - 2 HS đọc – lớp XĐ yêu cầu. - 2 HS trả lời mẫu. - HS làm theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày 1 hỏi – 2 trả lời. - HS đọc. - HS trả lời nối tiếp các câu theo mẫu. - HS nám được y/c bài tập. - HS làm bài vào vở BT - HS nối tiếp nhau nêu. - 2HS nêu. Tiết 2: Toán tăng LUYỆN GIẢI TOÁN: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, thực hành cách giải toán và thực hành đo khối lượng với đơn vị ki- lô gam. - HS có KN tính đúng, nhanh dạng toán ít hơn và kĩ năng thực hành đơn vị đo kg. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài 2, 4. A. ổn định tổ chức :2’ B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài :2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’ -GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài. – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS yếu- Bồi dưỡng HSG:21’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài1: Mai có 38 viên bi, Hà có ít hơn Mai 12 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi ? - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài. Bài 2: : Lan nặng 23 kg, Hà nhẹ hơn Lan 2 kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg? - Cho HS làm bài. - Gv chấm – chữa bài. Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Nga có : 39 lá cờ Hằng có ít hơn Mai : 6 lá cờ Hằng có :...lá cờ ? - cho HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán và giải bài toán. - Cho HS làm bài và nhận xét. - GV chữa bài. Bài4: Dành cho HS KG. Nhà Tùng có 49 con vịt, nhà Tùng có ít hơn nhà Dương 16 con vịt. Hỏi nhà Dương có bao nhiêu con gà? - GV Giúp HS nhận ra dạng toán trên không phải là bài toán nhiều hơn. - Để tìm số gà nhà Dương giải bằng phép tính gì? - Cho HS làm bài và chữa bài. - Gv chữa và chốt: Không phải lúc nào ít hơn cũng là bài toán ít hơn mà phải xác định được bài toán ít hơn cho biêt số lớn đi tìm số bé và hiểu ý nghĩa của bài toán. HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’ - GV chấm một số bài - Cho HS chữa một số bài cơ bản. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét – dặn dò. - HS tự làm bài vào vở. + HSTB: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) + HS K- G: - Tự làm BT Toán. - HS đọc bài – PT bài toán và giải bài. - HS làm Vở- 1 HS làm BN. - HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN. - HS nêu bài toán và làm bài. - HS xác định được số đã cho là số bé, số đi tìm là số lớn nên không thuộc dạng toán ít hơn mà là dạng toán về nhiều hơn. - HS làm bài. - HS nghe + ghi nhớ. - Đủ các đối tượng HS. - HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản. Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 3: Thể dục Đ/C Tùng dạy Ban giám hiệu duyệt, ngày . tháng 9 năm 2014

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 6'.doc
Tài liệu liên quan