Giáo án mầm non lớp lá - Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ - Chủ điểm: Bản Thân - Đề tài: Làm quen chữ a, ă, â

Cho lớp đồng thanh đọc chữ ă

- Mời tổ, nhóm, cá nhân nhiều cháu

- Chữ ă gồm có nét gì ?

- Cô giới thiệu chữ ă : gồm một nét cong tròn và một nét sổ thẳng trên đầu có nét cong

- Cho lớp nhắc lại chữ ă gồm những nét gì ?

- Mời cá nhân

- Cô giới thiệu các kiểu chữ ă :

- Cho lớp đồng thanh đọc các kiểu chữ.

- Cho lớp đồng thanh lại chữ ă

+ So sánh chữ a, ă:

- Chữ a và chữ ă giống nhau điểm nào ?

- Chữ a và chữ ă khác nhau điểm nào ?

- Giống nhau : chữ a và chữ ă đều có 1 nét cong tròn và một nét xổ thẳng.

- Khác nhau : Chữ ă có nét cong trên đầu còn chữ a thì không có.

- Lớp đồng thanh a, ă ( 3 lần )

 

doc5 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ - Chủ điểm: Bản Thân - Đề tài: Làm quen chữ a, ă, â, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH TRƯỜNG MẦM NON VẠN THẠNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG Lĩnh vực : Phát triển ngôn ngữ Chủ điểm : Bản Thân Đề tài : Làm quen chữ a, ă, â Độ tuổi : 5- 6 tuổi Thời gian thực hiện : 30 - 35 phút Giáo viên : Ngô Thị Mỹ Ý Năm học: 2017-2018 I. Mục dích yêu cầu: - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái “a, ă, â” nhận ra chữ cái “a, ă, â” trong từ, so sánh được sự giống nhau và khác nhau giữa chữ cái “a, ă, â”. - Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động và biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ II. Chuẩn bị: + Đồ dùng cho cô: Ti vi, máy vi tính, giáo án điện tử, bảng quay, xắc xô, que chỉ + Đồ dùng cho trẻ : Thẻ chữ a, ă, â, rỗ, 2 tranh Trò chơi IV. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1: Làm quen chữ a, ă, â - Cô tập trung trẻ - Xuất hiện hình ảnh bàn tay - Cô trò chuyện cùng trẻ - Đây là hình ảnh gì ? - Để bàn tay luôn sạch sẽ thì các con làm như thế nào? - Giáo dục trẻ: Phải giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. + Làm quen chữ a: - Cho trẻ xem tranh bé rửa tay - Cho trẻ đồng thanh đọc từ bé rửa tay - Cô giới thiệu chữ a - Cô phát âm mẫu chữ a ( 3 lần) - Cho lớp đồng thanh đọc chữ a - Mời tổ, nhóm, cá nhân nhiều cháu - Chữ a gồm có nét gì ? - Cô giới thiệu chữ a: gồm một nét cong tròn và một nét sổ thẳng - Cho lớp nhắc lại chữ a gồm những nét gì? - Mời cá nhân - Cô giới thiệu các kiểu chữ a - Cho lớp đồng thanh đọc các kiểu chữ. - Cho lớp đồng thanh lại chữ a + Làm quen chữ ă: - Đàm thoại cùng trẻ - Xuất hiện tranh bé đánh răng - Cho trẻ đồng thanh đọc từ bé đánh răng - Cho trẻ tìm chữ vừa học trong từ bé đánh răng - Cô giới thiệu chữ ă - Cô phát âm mẫu chữ ă (3 lần) - Cho lớp đồng thanh đọc chữ ă - Mời tổ, nhóm, cá nhân nhiều cháu - Chữ ă gồm có nét gì ? - Cô giới thiệu chữ ă : gồm một nét cong tròn và một nét sổ thẳng trên đầu có nét cong - Cho lớp nhắc lại chữ ă gồm những nét gì ? - Mời cá nhân - Cô giới thiệu các kiểu chữ ă : - Cho lớp đồng thanh đọc các kiểu chữ. - Cho lớp đồng thanh lại chữ ă + So sánh chữ a, ă: - Chữ a và chữ ă giống nhau điểm nào ? - Chữ a và chữ ă khác nhau điểm nào ? - Giống nhau : chữ a và chữ ă đều có 1 nét cong tròn và một nét xổ thẳng. - Khác nhau : Chữ ă có nét cong trên đầu còn chữ a thì không có. - Lớp đồng thanh a, ă ( 3 lần ) + Làm quen chữ â: - Xuất hiện tranh bé mặc áo ấm - Cho trẻ đồng thanh đọc từ bé mặc áo ấm - Cho trẻ tìm chữ vừa học trong từ bé mặc áo ấm - Cô giới thiệu chữ â - Cô phát âm mẫu chữ â (3 lần) - Cho lớp đồng thanh đọc chữ â - Mời tổ, nhóm, cá nhân nhiều cháu - Chữ â gồm có nét gì ? - Cô giới thiệu chữ â : gồm một nét cong tròn và một nét sổ thẳng trên đầu có mũ - Cho lớp nhắc lại chữ â gồm những nét gì ? - Mời cá nhân - Cô giới thiệu các kiểu chữ â : - Cho lớp đồng thanh đọc các kiểu chữ. - Cho lớp đồng thanh lại chữ â + So sánh chữ a, â: - Chữ a và chữ â giống nhau điểm nào ? - Chữ a và chữ â khác nhau điểm nào ? - Giống nhau : chữ a và chữ â đều có 1 nét cong tròn và một nét xổ thẳng. - Khác nhau : Chữ â thì trên đầu có mũ còn chữ a thì không có. - Lớp đồng thanh a, â ( 3 lần ) *Hoạt động 2 : Những trò chơi với chữ cái +Trò chơi : Vòng quay đón chữ a, ă, â - Cô giới thiệu tên trò chơi : Vòng quay đón chữ. - Cách chơi : Kích chuột vào bánh xe quay, khi bánh xe dừng lại, mũi tên chỉ vào chữ cái nào, thì cả lớp tìm đúng chữ cái đó đưa lên và phát âm . - Luật chơi: Bạn nào tìm không đúng chữ sẽ không được khen. - Cho trẻ chơi 4 - 5 lần . - Sau mỗi lần chơi cô nhận xét tuyên dương trẻ. +Trò chơi : Đô mi nô chữ cái - Cô giới thiệu tên trò chơi : Đô mi nô chữ cái - Cách chơi : Mời trẻ lên kích chuột tìm chữ cái vừa học, cho trẻ đọc chữ cái đó - Luật chơi: Bạn nào tìm không đúng chữ sẽ không được khen. - Cho trẻ chơi. - Sau mỗi lần chơi cô nhận xét tuyên dương trẻ + Trò chơi : Gạch chân chữ a, ă, â trong từ - Chia trẻ ra thành 2 đội - Cô giới thiệu tên trò chơi gạch chân chữ a, ă, â trong từ - Cho trẻ đồng thanh đọc các từ dưới tranh : cái áo, khăn mặt, áo quần, áo đầm, cái váy, bàn tay. - Cách chơi : mỗi lần chơi mỗi đội cử ra 1 bạn lên chọn chữ a hoặc chữ ă, hoặc chữ â, trong từ để gạch chân, khi bạn thứ nhất chạy về vạch mức thì bạn thứ 2 mới tiếp tục chạy lên chọn chữ a hoặc ă, hoặc â để gạch. Nếu như bạn gạch không đúng chữ a, ă, â thì chữ cái đó không được tính, cứ như vậy khi nghe hiệu lệnh kết thúc trò chơi thì các bạn phải dừng bút lại để cô kiểm tra kết quả. Đội nào gạch được nhiều chữ a, ă, â sẽ là đội chiến thắng. - Luật chơi: Một bạn chỉ được gạch 1 chữ a hoặc ă hoặc â. - Tổ chức cho trẻ thi đua 2 đội với nhau. - Cô theo dõi động viên - Kiểm tra kết quả. Nhận xét tuyên dương đội thắng. - Kết thúc hoạt động. -Trẻ tập trung - Trẻ quan sát - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời -Trẻ lắng nghe -Trẻ quan sát -Trẻ đọc từ -Trẻ lắng nghe -Trẻ phát âm chữ a -Trẻ thực hiện -Trẻ nói cấu tạo chữ h -Trẻ lắng nghe -Trẻ thực hiện -Trẻ thực hiện -Trẻ quan sát -Trẻ đồng thanh đọc chữ -Trẻ trò chuyện cùng cô -Trẻ đọc từ -Trẻ tìm chữ vừa học -Trẻ lắng nghe -Trẻ phát âm chữ ă -Trẻ thực hiện -Trẻ nói cấu tạo chữ k -Trẻ lắng nghe -Trẻ thực hiện -Trẻ thực hiện -Trẻ quan sát -Trẻ đồng thanh đọc chữ -Trẻ trả lời -Trẻ trả lời -Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe -Trẻ đồng thanh đọc chữ -Trẻ xem hình ảnh -Trẻ phát âm chữ -Trẻ đổi nét cho nhau - Trẻ đồng thanh đọc chữ -Trẻ lắng nghe -Trẻ đồng thanh -Trẻ đồng thanh đọc -Trẻ trả lời -Trẻ lắng nghe -Trẻ trả lời -Trẻ trả lời -Trẻ đồng thanh đọc - Trẻ so sánh - Trẻ so sánh -Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe - Trẻ đồng thanh -Trẻ lắng nghe Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi -Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe -Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi -Trẻ lắng nghe -Trẻ chia hai đội - Trẻ lắng nghe -Trẻ đồng thanh đọc -Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Hai đội thi đua - Trẻ lắng nghe - Thu dọn đồ dùng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docphat trien ngon ngu 5 tuoi_12327771.doc
Tài liệu liên quan