Giáo án môn Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

Câu 1. Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên).

Câu 2. a, Điền chữ số thích hợp vào dấu * để một số chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5 (hoặc chia hết cho 3 và 5).

b, Ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho trước.

Câu 3. a, Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên theo điều kiện.

b, Tìm giao của hai tập hợp đó.

Câu 4. Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của ba hay nhiều số.

Câu 5: áp dụng BCNN và ƯCLN để tìm 2 số a, b khi biết tích của 2 số này

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 Ngày Soạn : 16/11/2017 Ngày Giảng: 6A: 23/11/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS . 2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng tư duy.Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán . 3.Tư duy và thái độ: Nghiêm túc làm bài. II Chuẩn bị: 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS: chuẩn bị bài để kt III. Phương pháp dạy học Hình thức kiểm tra: Tự luận IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 6A... 2. Kiểm tra: a. Ma trận nhận thức: TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 5 Tính chất chia hết của một tổng 3 14 2 29 1 6 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 5 24 2 48 2 7 Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 6 29 2 72 3 8 Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất 7 33 3 99 4 Kiểm tra 45’ (Chương I). Cộng 21 248 10 b. Ma trận đề kiểm tra 1 tiết: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Tính chất chia hết của một tổng Câu 1 1 1 1 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Câu2ab 2 2 2 Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Câu3ab 3 2 3 Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất Câu 4 3 Câu 5 1 2 4 Cộng: Số Câu Số điểm 1 1 4 5 1 3 1 1 7 10 + Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 2 + Số câu hỏi mức vận dụng là 2 c. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập Câu 1. Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên). Câu 2. a, Điền chữ số thích hợp vào dấu * để một số chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5 (hoặc chia hết cho 3 và 5). b, Ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho trước. Câu 3. a, Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên theo điều kiện. b, Tìm giao của hai tập hợp đó. Câu 4. Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của ba hay nhiều số. Câu 5: áp dụng BCNN và ƯCLN để tìm 2 số a, b khi biết tích của 2 số này d. ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1. (1 điểm) Xét xem mỗi tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 6 không? a, 42 + 54 b, 60 - 14 Câu 2. ( 2 điểm ) a, Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho 2, 3, 5, 9. b, Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số chia hết cho 5. Câu 3. ( 3 điểm ) a, Viết các tập hợp Ư(8), Ư(12) b, Tìm giao của Ư(8) và Ư(12) Câu 4. (3 điểm) Một số sách khi xếp thành 10 cuốn, 15 cuốn, 20 cuốn, 25 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500 quyển. Tính số sách. Câu 5: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 e. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm 1 a, 42 + 54 6 b, 60 – 14 6 0,5 0,5 2 a, số 0 b, 650 1 1 3 a, Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 } Ư(12) = { 1; 2; 4; 6; 12 } b, Ư(8) Ư(12) = { 1; 2; 4} 1 1 1 4 Gọi số sách là a, thì a là bội chung của 10, 15, 20, 25 và 200 ≤ a ≤ 500. BCNN(10, 15, 20, 25) = 300 BC(10, 15, 20, 25) = { 0; 300; 600; }. Vậy a = 300. Số sách là 300 quyển 1 1 1 5 + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 0.25 0.25 0.25 0.25 3. Hướng dẫn về nhà: - Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập lại kiến thức của chương đã học - Đọc bài mới: Làm quen với số nguyên âm * Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 39.doc
Tài liệu liên quan