Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4 phân môn Chính tả - Tuần 19 đến tuần 35

I - MỤC TIÊU:

 - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích. Mắc không quá 5 lỗi.

 - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b.

 - Rèn HS cách trình bày sạch, đẹp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2 b.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

1. Kieåm tra:

HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.

Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

 

doc23 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4 phân môn Chính tả - Tuần 19 đến tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ì? - Sự kiện nào làm Đân- lớp nảy sinh ý nghĩ làm lốp xe đạp? - Phát minh của Đân- lớp dược đăng kí chính thức vào năm nào? - Em hãy nêu nội dung chính của đoạn văn. + Hướng dẫn HS viết từ khó - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con - HS giơ bảng, GV nhận xét chữa bài. * Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. * Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung * HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc : Làm vào VBT sau đó thi tiếp sức. - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm bài nhắc lại tựa bài. - Được làm bằng gỗ- nẹp sắt. - Một hôm suýt ngã vì vấp phải ống cao su dẫn nước sau đó ông nghĩ cách cuộn ống cao su cho vừa bánh xe, bơm hơi căng lên thay cho gỗ và nẹp sắt. - Năm 1980 - Đoạn văn nói về Đân- lớp người đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng cao su. - HS viết bảng con : nẹp sắt, gỗ, rất xóc, cao su, suýt ngã, săm. - HS nghe. - HS viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Bài 2b: Cày sâu cuốc bẫm Mua dây buộc mình Thuốc hay tay đảm Chuột gặm chân mèo. Bài 3b: thuốc bổ, cuộc đi bộ, buộc ngài HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm bài 2a và 3a, chuẩn bị tiết 21 KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 21 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 21. CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I. MỤC TIÊU - Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ trong bài, dòng thơ 5 chữ, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT3(kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ba bốn tờ phiếu khổ to pho to nội dung BT 2 a, 3a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra: - HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Chuyện cổ tích về loài người HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả từ Mắt trẻ con sáng lắm đến Hình tròn là trái đất. - Học sinh đọc thầm đoạn chính tả - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: sáng, rõ, lời ru, rộng b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3. Giáo viên giao việc - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: mỗi cánh hoa, mỏng manh, rực rỡ, rải kín, làn gió thoảng, tản mát Bài tập 3: HS thi tiếp sức dáng thanh – thu dần – một điểm – rắn chắc – vàng thẫm – cánh dài – cần mẫn. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng - HS theo dõi trong SGK - HS đọc thầm - HS viết bảng con - HS nghe. - HS viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - Cả lớp đọc thầm - HS làm bài - HS trình bày kết quả bài làm. - HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm bài 2a, chuẩn bị tiết 22 KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 22 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 22 : SẦU RIÊNG I - MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích. Mắc không quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập 3(kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh). - Rèn HS viết đẹp, cẩn thận. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng lớp viết sẵn BT 3. - HS: SGK. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra: - HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. - Gọi hs nhận xét- gv nhận xét và ghi điểm cho hs. 3. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài - GV ghi tựa bài lên bảng b. Khai thác hoạt động. * Hướng dẫn HS nghe viết chính tả + Trao đổi nội dung đoạn viết - Yêu cầu hs đọc đoạn viết, gv hỏi: - Đoạn văn miêu tả gì? - Những từ nào cho biết hoa sầu riêng rất đặc sắc. * Hướng dẫn hs viết từ khó - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con - HS giơ bảng, GV nhận xét chữa bài. * Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. * Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung * HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Giáo viên giao việc - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập (thi tiếp sức) - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng và ghi vào vở. - Gọi HS đọc lại bài đã hồn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có) - Nhận xét tiết học, làm bài 2a, chuẩn bị tiết 23 - HS thực hiện theo yêu cầu của gv. - HS làm bài nhắc lại tựa bài. - Đoạn văn miêu tả hoa sầu riêng - Những từ ngữ cho thấy hoa sầu riêng rất đặc sắc: Hoa thơm ngát như hương cau, hương bưởi, hoa đậu từng chùm màu trắng ngà, cánh hoa nhỏ li ti như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti. - HS viết bảng con: sầu riêng, rất xa, trổ, trắng xóa, nhụy, rộ, sen, dạo. - HS nghe. - HS viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Bài 3: nắng – trúc xanh – cúc – lóng lánh – nên – vút – náo nức. - Vài HS đọc. KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 23 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 23: CHỢ TẾT I.Mục tiêu: - Nhớ- viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn thơ trích.Mắc không quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn(BT2). - Rèn HS viết đúng, trình bày đẹp. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn bài 2 III.Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết các từ có vần uc/ut. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nhớ viết. - Gọi 2 HS đọc thuộc 11 dòng thơ đầu bài Chợ tết. - GV hướng dẫn HS viết đúng các từ : ôm ấp, viền, mép, lom khom, yếm thắm, nép đầu. - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài thơ. - GV cho HS tự nhớ lại đoạn thơ và viết bài. - GV thu bài chấm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2. - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV cho HS điền các từ có vần ưc/ưt vào chỗ trống . - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét HS viết bảng con. - HS đọc thuộc. - Cả lớp đọc thầm. - HS viết bảng con. - HS viết bài - HS soát lỗi - HS đọc HS làm bài: Từ cần điền: sĩ –Đức- sung – sao – bức – bức . KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 24 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 24: HOẠ SĨ TÔ NGỌC VÂN I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. Mắc không quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập phân biệt dấu hỏi /dấu ngã (BT2b). - HS khá giỏi làm được BT3. - Rèn HS trình bày đẹp, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: - GV bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy học của thầy Hoạt động học của trò 1: Kiểm tra: - GV mời 1 HS đọc những từ ngữ cần điền vào ô trống ở bài tập 2 tiết CT trước - GV cùng HS nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Giơí thiệu bài: b. Hướng dẫn HS Nghe viết - GV đọc bài chính tả và các từ được chú giải - GV hỏi: Đoạn văn nói điều gì ? - GV hướng dẫn HS viết các từ khó - GV hướng dẫn HS cách trình bày và đọc cho HS viết bài - GV thu bài chấm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. - GV nêu yêu cầu của bài,treo bảng phụ viết sẵn đề bài và hướng dẫn HS làm bài - GV cùng HS nhận xét - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS làm bài - HS theo dõi ,xem ảnh chân dung Tô Ngọc Vân - HS đọc thầm lại bài chính tả - Ca ngợi Tô Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài ba, đã ngã xuống trong khánh chiến - HS viết bảng con: Tô Ngọc Vân,Trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương, Cách mạng tháng Tám, Ánh mặt trời - HS viết bài - HS soát lỗi Bài 2b: - HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài - 1 em làm trên bảng b. Các từ cần điền : mở-mỡ;cãi-cải; nghỉ-nghĩ KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 25 Ngày dạy..../..../2013 TIẾT 25 : KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN I - MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích. Mắc không quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b. - Rèn HS cách trình bày sạch, đẹp. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2 b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Kieåm tra: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Baøi môùi: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Cơn tức giận đến như con thú dữ nhốt chuồng. - Học sinh đọc thầm đoạn chính tả - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: đứng phắt, rút soạt, quả quyết, nghiêm nghị. - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung c. HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 2b. - Giáo viên giao việc : Làm VBT sau đó thi tiếp sức. - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập Mênh mông - lênh đênh - lên - lên Lênh khênh – ngã kềnh (cái thang) Nhận xét và chốt lại lời giải đúng - HS theo dõi trong SGK - HS đọc thầm - HS viết bảng con - HS nghe. - HS viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - Cả lớp đọc thầm - HS làm bài - HS trình bày kết quả bài làm. - HS ghi lời giải đúng vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập. Chuẩn bị tiết 26 bài Thắng biển KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 26 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 26: THẮNG BIỂN I. MỤC TIÊU -Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả ; không mắc quá 05 lỗi trong bài; trình bày đúng đoạn văn trích. -Làm đúng BT CT phương ngữ (2) b hoặc BT do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Kiểm tra +Giới thiệu bài -GV đọc cho 2 HS viết trên bảng ,cả lớp viết giấy nháp những từ ngữ đã được luyện viết ở bài tập 2 tiết trứơc -GV nhận xét ,giới thiệu bài Hoạt động 2:Hướng dẫn HS Nghe viết -GV đọc bài chính tả ,gọi một em đọc lại -GV? Đoạn văn nói điều gì ? -GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. -GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày đoạn văn -GV đọc cho HS viết bài -GV thu bài chấm và nhận xét Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. -GV nêu yêu cầu của bài,treo bảng phụ viết sẵn đề bài và hướng dẫn HS làm bài :ở từng chỗ trống ,em lần lượt thử điền từng vần cho sẵn sao cho tạo ra từ có nội dung thích hợp. -GV cùng HS nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -GV cùng HS hệ thống bài -GV dặn dò, nhận xét -HS viết bài -HS theo dõi -1 em đọc lại -Đoạn văn nói về sự đe doạ của cơn bão biển với con đê -HS viết bảng con: lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng, .. -HS nêu cách trình bày đoạn văn -HS viết bài -HS soát lỗi -HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài -1 em làm trên bảng , cả lớp làm vở b.Đáp án lung linh thầm kín giữ gìn lặng thinh bình tĩnh học sinh nhường nhịn gia đình rung rinh thông minh KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 27 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 27 NHỚ VIẾT: THẮNG BIỂN I MỤC TIÊU - Nhớ - viết và trình bày đúng bài chính tả ; không mắc quá 05 lỗi trong bài; biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) b, (3) b . - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV :bảng phụ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra +Giới thiệu bài -GV đọc cho 2 HS viết trên bảng ,cả lớp viết giấy nháp những từ ngữ có vần in/ inh. -GV nhận xét ,giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nhớ viết: -GV gọi 2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối của bài Bài thơ về tiểu đội xe không kính. -GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. -GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày khổ thở. -GV đọc cho HS đọc thầm 3 khổ thơ để nhớ . -GV cho HS viết bài. -GV thu bài chấm và nhận xét 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. -GV nêu yêu cầu của bài,treo bảng phụ viết sẵn đề bài và hướng dẫn HS làm bài :các em chỉ tìm các tiếng không viết với dấu ngã hoặc dấu hỏi. -GV cùng HS nhận xét Bài 3 b: GV cho HS đọc thầm đoạn ; xem tranh minh hoạ , làm bài vào vở . -GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. -GV cùng HS hệ thống bài -GV dặn dò, nhận xét -HS viết bài -2 em đọc -HS viết bảng con: xoa mắt, đột ngột, ùa vào, ướt -HS nêu cách trình bày khổ thơ. -HS viết bài -HS soát lỗi -HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài -2 em làm trên bảng , cả lớp làm vở b.Đáp án -Trường hợp không viết với dấu ngã: ảo, ảnh, ẳng, ẩn, bản , bảng. -Trường hợp không viết với dấu hỏi: ẵm, bẵng, bỡn, cỡ, cỡn HS làm bài: Đáp án: Đáy biển, thung lũng KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 28 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 28 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu. - GD HS ý thức cao trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: -GV :bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 2: Hướng dẫn HS nghe viết: - GV đọc đoạn văn Hoa giấy, gọi 2 HS đọc lại. - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày đoạn văn. - GV đọc cho HS viết bài. - GV cho HS viết bài. - GV thu bài chấm và nhận xét 3. Đặt câu. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc? Bài tập 2a yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? - Bài tập 2b yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? - Bài tập 2c yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? - GV cho HS làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS đọc. - HS viết bảng con: rực rỡ, tinh khiết, bốc bay lên, tản mát. - HS nêu cách trình bày đoạn văn. - HS viết bài - HS soát lỗi. Bài 2: 2 em đọc - Kiểu câu Ai làm gì? - Kiểu câu Ai thế nào ? - Kiểu câu Ai là gì? - HS làm bài- đặt câu kể. - Một vài em làm bảng nhóm. - HS phát biểu bài làm của mình. KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 29 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 29 NGHE VIẾT: AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1,2,3,4 I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng chính bài; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số, không mắc quá 05 lỗi trong bài; - Làm đúng bài tập 3 (kết hợp đọc lại mẫu chuyện sau khi hoàn chỉnh bài tập) - Có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: -GV :bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1: Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 2 HS viết trên bảng, cả lớp viết giấy nháp những từ ngữ có vần in/ inh. - GV nhận xét ,ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS nghe viết. - GV gọi 2 HS đọc đoạn văn cần viết. - Cho HS nêu nội dung mẩu chuỵên - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày mẩu chuyện. - GV đọc cho HS viết bài. - GV thu bài chấm và nhận xét . c. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 3 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập, tự làm bài và chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV dặn dò, nhận xét . HS viết bài - 2 em đọc , cả lớp theo dõi. - Mẩu chuyện giải thích các chữ số 1,2,3,4không phải do người A-rập nghĩ ra. -HS viết bảng con: A-rập, Bát –đa, Ấn Độ - HS nêu cách trình bày mẩu chuyện - HS viết bài - HS soát lỗi Bài 3: HS làm bài: Đáp án: nghếch mắt- châu Mĩ-kết thúc-nghệt mặt ra-trầm trồ-trí nhớ. KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 30 Ngày dạy..../..../2013 TIẾT 30 : ĐƯỜNG ĐI SA PA I – Mục tiêu: - Nhớ & viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích, không mắc quá 05 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập phương ngữ 2b. - Có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II – Đồ dùng dạy học: - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2b. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Đường đi Sa Pa. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe viết. - . Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Hôm sauđến hết. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn. - Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung c. HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS lên bảng thi tiếp sức. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết 31 KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 31 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 31: NGHE LỜI CHIM NÓI I.Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả ,biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ, không mắc quá 05 lỗi trong bài; - Làm đúng bài tập chính tả 2b. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - GV :bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1:Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra 2 HS đọc lại thông tin trong bài tập 3b tiết trước. - GV nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nghe viết. - GV gọi 2 HS đọc bài thơ Nghe lời chim nói. * Giáo dục ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên. - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày khổ thơ . - GV đọc cho HS viết bài - GV thu bài chấm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. - GV chia nhóm và cho HS làm bài theo nhóm. - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS đọc - 2 em đọc - HS viết bảng con: nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết - HS nêu cách trình bày khổ thơ. - HS viết bài - HS soát lỗi - HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài VD: bả lả, bải hoải, bảng lảng, ỡm ờ, bão bùng, bẽ bàng, bõ bẽn KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 32 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 32 Nghe viết: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I.Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng đọan văn trích, không mắc quá 05 lỗi trong bài; - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b. - Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học: -GV :bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1: Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS đọc lại mẩu tin Băng trôi và viết lại mẩu tin đó trên bảng lớp. -GV nhận xét ,ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nghe viết. - GV gọi 2 HS đọc bài Vương quốc vắng nụ cười - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày đoạn văn. - GV đọc cho HS viết bài - GV thu bài chấm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. GV chia nhóm và cho HS làm bài theo nhóm. GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS đọc, viết lại - 2 em đọc - HS viết bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp - HS nêu cách trình bày đoạn văn. - HS viết bài - HS soát lỗi - HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài b. nói chuyện- dí dỏm- hóm hỉnh- công chúng- nói chuyện- nổi tiếng KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 33 Ngày dạy..../..../2013 TIẾT 33 : NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I – Mục tiêu: 1. Nhớ-viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát, không mắc quá 05 lỗi trong bài; 2. Làm đúng bài tập CT 2b. 3. Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II – Đồ dùng dạy học: - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Ngắm trăng, Không đề. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe viết. - Hướng dẫn chính tả: HS đọc bài Ngắm trăng và Không đề . Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: hững hờ, tung bay, xách bương. - Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài 2 bài thơ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung c. HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc : Thảo luận nhóm. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS thi viết khoảng 20 từ giải đúng. Bài 3b: liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 34 KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký .. . .. ................... ................... .................. ................... ................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 34 Ngày dạy..../..../2013 TIẾT 34 : NÓI NGƯỢC I - MỤC TIÊU: 1. Nghe- viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát, không mắc quá 05 lỗi trong bài. 2. Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). 3. Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchinh ta tuan 19-35.doc
Tài liệu liên quan