Giáo án môn Toán học lớp 1 - Bài 101: Luyện tập

1. Ổn định lớp: Hát khởi động.

2. Kiểm tra bài cũ

- GV yêu cầu HS lấy bảng con.

- Điền dấu thích hợp: >, <, =

34.43

80.79

- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 44, 78, 32

- Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 55, 98, 20

- HS nhận xét và nhắc lại cách so sánh số. Sau đó GV nhận xét và tuyên dương HS.

3. Dạy bài mới

• Giới thiệu bài:

- Hôm nay, cô sẽ ôn lại cho các em kiến thức về so sánh các số tròn chục qua bài: “Luyện tập”

- GV ghi đầu bài.

• Hoạt động 1: Củng cố đọc, viết, về tìm số liền sau của một số có hai chữ số.

Mục tiêu: củng cố đọc, viết, tìm số liền sau của một số có hai chữ số.

 

docx5 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học lớp 1 - Bài 101: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Trần Quốc Tuấn GVHD: Cô Mai Thị Quý Giáo sinh : Võ Thị Hồng Hạnh Lớp: 1/3 Tuần 27 KẾ HOẠCH DẠY HỌC Phân môn: Toán Bài 101: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Về kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số có hai chữ số. Về kỹ năng: Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Vế thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. Yêu thích môn học. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Sgk, thẻ từ, bảng phụ. HS: Sgk, vở bài tập, bảng con. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đồ dùng dạy học 1 phút 5 phút 1 phút 13 phút 2 phút 10 phút 3 - 5 phút Ổn định lớp: Hát khởi động. Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS lấy bảng con. Điền dấu thích hợp: >, <, = 34....43 80....79 - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 44, 78, 32 - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 55, 98, 20 - HS nhận xét và nhắc lại cách so sánh số. Sau đó GV nhận xét và tuyên dương HS. Dạy bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay, cô sẽ ôn lại cho các em kiến thức về so sánh các số tròn chục qua bài: “Luyện tập” GV ghi đầu bài. Hoạt động 1: Củng cố đọc, viết, về tìm số liền sau của một số có hai chữ số. Mục tiêu: củng cố đọc, viết, tìm số liền sau của một số có hai chữ số. Hình thức: cá nhân, nhóm. Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm, giảng giải, quan sát. Bài tập 1: Tổ chức trò chơi “chuyền nhanh” 4 tổ tham gia Cách chơi: mỗi bạn làm 1 ý, chuyền giấy đến bạn cuối cùng làm xong sẽ đính lên bảng. GV sửa bài, nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc. Bài tập 2: GV gắn mẫu lên bảng: Mẫu: Số liền sau số 80 là ... Bạn nào biết số liền sau 80 là bao nhiêu? Vì sao con biết? Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta làm như thế nào? Bây giờ, các con cùng thảo luận nhóm 4 và hoàn thành cho cô phiếu học tập trong 3 phút. GV yêu cầu HS sửa bài, HS nhận xét. Sau đó GV nhận xét. èChốt: Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta cộng thêm 1 hoặc đếm thêm 1. NGHỈ GIỮA TIẾT Hoạt động 2: So sánh và phân tích số có hai chữ số. Mục tiêu: Biết số sánh và phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị Hình thức: cá nhân, nhóm Phương pháp:quan sát, giảng giải, thực hành. Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề: Điền dấu thích hợp. GV phân loại HS trung bình, yếu làm cột 1 và 2. HS còn lại làm hết 3 cột. HS làm bài vào vở bài tập trang 38. GV treo bảng phụ, cho 3 HS lên sửa 3 cột. GV hỏi cách so sánh hai số cụ thể để HS diễn đạt. Chốt: GV nhắc các cách so sánh hai chữ số : . 2 số có hàng chục giống nhau. Ví dụ 37 và 35 thì so sánh hàng đơn vị 7>5 nên 37>35. . 2 số có hàng đơn vị giống nhau. Ví dụ: 53 và 43 thì so sánh hàng chục 5>4 nên 53>43. . Ví dụ 47 và 74 thì so sánh hàng chục 4<7 nên 47<74. Bài tập 4: Yêu cầu HS đọc đề. GV đưa thẻ từ: 87 gồm ... chục và,... đơn vị, ta viết: 87 =...+.... Hướng dẫn HS làm: 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Ta thay phép (+) và chữ “và” ta được phép tính 87=80+7. Đây cũng chính là cách phân tích số. Củng cố - dặn dò GV nói miệng: Đoán số nhanh sẽ thưởng + Số liền sau số 39 là số mấy? + Số liền sau số 50 là số mấy? Bài toán phát triển năng lực HS:GV đọc hoặc chép vào thẻ từ: Tháng 2 Lan được 29 bông hoa điểm mười, tháng 3 Lan có thêm bông hoa điểm mười nữa mà số đó là số liền sau số 29. Hỏi tháng 3 Lan được bao nhiêu bông hoa điểm mười? HS nhận xét, GV nhận xét tiết học. Dặn dò: về nhà xem trước bài “Bảng các số từ 1 đến 100”. HS hát. HS thực hiện. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại. HS tham gia chơi. HS lắng nghe. Liền sau số 80 là 81. Đếm thêm 1. HS làm việc theo nhóm 4. HS lắng nghe. HS đọc. HS thực hiện. HS trả lời. HS lắng nghe. HS đọc đề. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị. HS trả lời. HS phát biểu. HS nhận xét. Lắng nghe. - Bảng con concon 4 Bảng phụ ghi bài tập số 1. Phiếu học tập. Bảng phụ ghi sẵn bài tập. 2 thẻ từ. Thẻ từ. GVHD duyệt SVTT Mai Thị Quý Võ Thị Hồng Hạnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxSo sanh cac so co hai chu so_12318520.docx