Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 21: Bài thực hành 4: Bảng điểm lớp em

Bài tập 3/ 35: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN.

HS lắng nghe và chép bài.

a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong BT1 và so sánh với cách tính bằng công thức.

HS: =Averege(C3:E3)

b) Sử dụng hàm Averege để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.

HS:

-Ô C16 nhập công thức:

=Averege(C3:C15)

-Ô D16 nhập công thức:

=Averege(D3:D15)

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 21: Bài thực hành 4: Bảng điểm lớp em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT 21 Ngày soạn: 4/11/2014 Tuần dạy 11 Lớp dạy: 7A3, 7A4,7A5 BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt). 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: Thông qua các bài tập học sinh hiểu và làm thành thạo các thao tác đối với các hàm đã học. 1.2. Kỹ năng: Thực hiện tốt các kĩ năng với máy tính để giải quyết các bài tập. 1.3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: Giáo án, SGK, laptop, máy chiếu. 2.2. Học sinh: Học bài cũ, làm các bài tập trong sách bài tập trước khi đến lớp. 3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 3.1. Ổn định tổ chức: 3.3. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Hướng dẫn và học sinh làm bài tập 3 (20’) Bài tập 3/ 35: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN. HS lắng nghe và chép bài. a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong BT1 và so sánh với cách tính bằng công thức. HS: =Averege(C3:E3) b) Sử dụng hàm Averege để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình. HS: -Ô C16 nhập công thức: =Averege(C3:C15) -Ô D16 nhập công thức: =Averege(D3:D15) -Ô E16 nhập công thức: =Averege(E3:E15) c) Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất Bài tập 3/ 35: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN. =Averege(C3:E3) -Ô C16 nhập công thức: =Averege(C3:C15) -Ô D16 nhập công thức: =Averege(D3:D15) -Ô E16 nhập công thức: =Averege(E3:E15) -Ô F17 nhập công thức: =Max(F3:F15) -Ô F18 nhập công thức: =Min(F3:F15) Hoạt động 2: Hướng dẫn và học sinh làm bài tập 4 (20’) Bài tập 4/35: Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp dể tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột bên phải và tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên Giá trị sản xuát HS lắng nghe và chép bài. GV: Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm -Ô E4 nhập công thức: =Sum(B4:D4) GV: Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9. GV: Giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất -Ô B10 nhập công thức: =Average (B4:B9) Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10 Bài tập 4/35: Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp dể tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột bên phải và tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên Giá trị sản xuát * Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm -Ô E4 nhập công thức: =Sum(B4:D4) Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9. * Giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất -Ô B10 nhập công thức: =Average (B4:B9) Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10 4.1. Tổng kết: Học sinh hiểu được lợi ích của việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính và sử dụng hàm theo đúng cú pháp. Nhận thấy rõ tác dụng rất hữu ích trong việc sử dụng các hàm để giải quyết các bài toán. 4.2. Hướng dẫn tự học: Đối với bài học ở tiết học này: Học sinh tự thực hành làm lại các bài tập ở nhà và các bài tập trong SBT. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Học sinh vận dụng được các hàm đã học để làm tốt bài kiểm tra thực hành. 5. PHỤ LỤC: Phòng máy tính đã được cài đặt phần mềm Excel, chuẩn bị sẵn máy chiếu, ti vi thông minh.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc21.doc