Giáo án Tuần 11 - Lớp 1

Tiết 3

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

Kiến thức kĩ năng:

- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

Năng lực:

- Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng và nhanh các bài tập có liên quan

Phẩm chất:

- Tích cực tự giác và có thái độ học tập nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy - học:

- GV: bảng nhóm

- HS: bảng con.

 

doc11 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 11 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11- Buổi sáng Ngày soạn: 8/ 11/ 2018 Ngày dạy: 12/ 11/ 2018 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+3 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /uơ/ (STK trang 40 – SGK trang 16 - 17) Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: HS luyện tập củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất: HS tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm HS: bảng con. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài -Ghi bảng tên bài. b.Luyện tập: Bài 1:Tính - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét- Củng cố so sánh số... Bài 3:Đúng ghi đ, sai ghi s: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. -Chữa bài-Nhận xét. 3.Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học(tuyên dương) -HS đọc lại tên bài. - HS nêu yêu cầu. Thực hiện làm bảng con, bảng lớp. 0 + 3 = 4 + 1 = 4 – 1 = 4 – 2 = 2 – 1 = 5 – 3 = 4 + 0 = 0 + 3 = 5 – 2 = 1 4 3 3 + - - - 4 3 1 2 4 – 1 = 5 4 - 1 = 2 2 + 3 = 5 5 – 2 = 4 0 + 1 = 1 3 + 0 = 3 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 8/ 11/ 2018 Ngày dạy: 13/ 11/ 2018 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) LUYỆN TẬP (STK trang 43 – SGK trang 18) Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Năng lực: Biết lắng nghe, chia sẻ với bạn những bài toán mình làm được hoặc chưa làm được. Phẩm chất: Tích cực tham gia các hoạt động của tiết học, có sáng tạo trong học toán. II.Đồ dùng dạy - học: GV: bảng phụ HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Cho HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài b. Luyện tập: Bài 1(60): Tính - Cho HS nêu cách làm * Lưu ý đặt số phải thẳng cột - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng nhóm, bảng con Bài 2 (cột1,3-60): Tính: - Cho HS nêu cách làm phép tính có hai dấu trừ. - Thu bài – Nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - Chia sẻ cách làm - HS làm vở (2 cột ) - bảng lớp. Bài 3(cột 1,3): > < = - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS cách điền dấu. - Nhận xét, chỉnh sửa - HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm - HS làm bảng lớp, bảng con Bài 4(60): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS xem từng tranh thảo luận nhóm, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng. - Khuyến khích HS nêu nhiều tình huống phù hợp với tranh - Nhận xét chỉnh sửa. - HS viết phép tính tương ứng với tranh (bảng con- bảng lớp) Bài 5(60): Số ? - GV cho HS nêu yêu cầu. - Gọi 2 HS lên bảng thi đua điền số... - Nhận xét, đánh giá. - HS nêu yêu cầu. - HS điền số vào bảng lớp, bảng con 5 – 1 = 4 + 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm BT 3,4 vào vở và chuẩn bị bài sau. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Tự nhiên và xã hội GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập. Phẩm chất: HS luôn nghe lời ông bà, bố mẹ và yêu quý người thân trong gia đình mình. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh minh họa, giấy A4, màu vẽ. HS: Màu vẽ III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: - Khởi động: Cho HS nghe bài hát “ Ba ngọn nến lung linh” Hoạt động 1: Thảo luận. GV nêu câu hỏi: - Trong bài hát có nhắc đến ai? - Yêu cầu HS nói cho nhau nghe dựa theo các câu hỏi? + Nhà bạn có mấy người? Đó là những ai? + Mỗi ngày từng thành viên trong gia đình bạn thường làm gì? - GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: Vẽ tranh về những người trong gia đình mình. GV nêu câu hỏi. + Trong gia đình chúng ta cùng chung sống có những ai? + Mỗi người có những đặc điểm gì để chúng ta nhận biết được? - Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về những người trong gia đình em. - Gọi HS lên chia sẻ. - GV nhận xét, đánh giá. Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương, chăm sóc. Em có quyền được sống chung với bố mẹ. 3. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Khen HS tích cực học bài. - Dặn HS về ôn bài - Chuẩn bị bài sau - HS thực hiện. - HS trả lời cá nhân. - HS nói cho nhau nghe theo nhóm đôi. - HS nói trước lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cách nhận diện từng thành viên. - HS thực hành vẽ tranh. - Vài HS lên chia sẻ bài vẽ của mình. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 8/ 11/ 2018 Ngày dạy: 14/ 11/ 2018 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018 Tiết 1 Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Ôn Đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V, đứng kiễng gót hai tay chống hông. Học đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông. Làm quen với trò chơi Chuyển bóng tiếp sức Năng lực: HS tự thực hiện nhiệm vụ học tập. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu * Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học * Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát - Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt. 2. Phần cơ bản: - Ôn đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Ôn đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông. - Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 3. Phần kết thúc. Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - Dậm chân vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài học 8-10 phút 2-3 phút 4-6 phút 18-20 phút 3-4 phút - GV tập hợp lớp €€€€€€ €€€€€€ €€€€€€ € ( Gv) - HS khởi động theo nhịp hô của GV - GV nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động € € € € € € € € € € € € € € € € € € (GV) - GV Nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động - GV chỉ định HS hô nhịp và quan sát uốn nắn € € € € € € € € € € € € € € € € € € - GV nêu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét € € € € € € GV € € € € € € € € € € € € - GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học €€€€€€ € €€€€€€ €€€€€€ Tiết 2 Toán SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ:0 là kết quả của hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó;biết thực hiện phép trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Năng lực: Thực hiện đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến số 0 trong phép trừ Chia sẻ được kết quả bài làm với bạn trong nhóm Phẩm chất: Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Bộ đồ dùng toán. HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Cho HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng tên bài b.Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: * Giới thiệu các phép trừ 1 - 1 = 0; 3 - 3 = 0; 4 – 4 = 0; 5 – 5 = 0. - Em có nhận xét gì về một số trừ đi chính số đó ? Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ " một số trừ đi 0" * Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4 - GV gắn 4 hình vuông lên bảng cho HS quan sát và nêu bài toán:" Có 4 hình vuông, không bớt hình vuông nào. Hỏi còn mấy hình vuông?" GV: không bớt đi hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. -Yêu cầu HS nêu phép trừ tương ứng - Giới thiệu phép trừ 5 - 0 hướng dẫn tương tự nhưng cho HS làm bằng que tính. Cho HS tính một số phép tính VD: 1- 0, 3- 0 + Em có nhận xét gì về một số trừ đi 0 ? Hoạt động 3:Thực hành: Bài 1(61): Tính - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm - Nhận xét, chỉnh sửa Bài 2(cột 1,2- 61): Tính Cho HS nêu yêu cầu - Cho nêu cách làm - Nhận xét – Chỉnh sửa Bài 3(61): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu - Nhận xét, chỉnh sửa - Với tranh 2 cho HS làm tương tự 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về ôn bài. Chuẩn bị bài sau - Tính và chia sẻ cách thực hiện trong nhóm đôi 5 - 1- 2 = 5 - 2 - 2 = 4 - 2 - 1 = 4 - 1 - 1 = - HS nhắc lại tên bài - HS nêu từng bài toán, dùng que tính thực hiện để tìm ra kết quả của các phép tính 1- 1 = 0; 3 - 3 = 0; 4 – 4 = 0; 5 – 5 = 0. - HS đọc phép tính - HS làm bảng lớp , b. con - HS: " Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0 " - 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông. - HS viết và đọc phép tính: 4 - 0 = 4 - HS làm bảng lớp , b. con - HS: " một số trừ đi 0 bằng chính số đó" - HS nêu yêu cầu - HS làm miệng - HS nêu yêu cầu - Chia sẻ cách làm theo nhóm đôi. - HS làm bảng lớp , bảng con. - HS nêu yêu cầu - HS quan sát tranh thứ nhất, nêu bài toán rồi viết phép tính. 3- 3 = 0 2- 2 = 0 Tiết 3+ 4 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI. MẪU 3 - an (STK trang 45 – SGK trang 19) Ngày soạn: 8/ 11/ 2018 Ngày dạy: 15/ 11/ 2018 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /at/ (STK trang 49 – SGK trang 20 - 21) Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Năng lực: Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng và nhanh các bài tập có liên quan Phẩm chất: Tích cực tự giác và có thái độ học tập nghiêm túc. II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Cho HS làm bảng lớp (theo nhóm) - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GVghi bảng tên bài b. Luyện tập: Bài 1(cột 1,2,3 - 62): Tính - GV nêu yêu cầu. - Nhận xét chỉnh sửa. - 2 số bằng nhau trừ cho nhau cho ta kết quả như thế nào? - 1 số trừ đi 0 thì được kết quả như thế nào? Bài 2(62): Tính - Gọi HS nêu cách thực hiện. * Lưu ý đặt số phải thẳng cột. - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 3(cột 1,2- 62): Tính - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm phép tính có hai dấu trừ. - Thu bài- Nhận xét Bài 4(cột 1,2- 62): > < = - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 5(a- 62): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS xem từng tranh, thảo luận nhóm đôi và nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng. - Nhận xét chỉnh sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Làm và chia sẻ kết quả 5 - 0 = 2 - 2 = 3 - 3 = 4 - 0 = - HS nhắc lại tên bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp, bảng con - HS trả lời- Nhận xét - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp, bảng con. - HS nêu yêu cầu. - Chia sẻ cách làm trong nhóm đôi và làm bài - HS làm vào vở - bảng lớp. - HS nêu yêu cầu. - Chia sẻ cách thực hiện - HS điền dấu vào bảng con, bảng nhóm. - HS nêu yêu cầu. - HS viết phép tính tương ứng với tranh. -HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - HS ôn kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 5. Năng lực: - HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập Phẩm chất: - Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng nhóm - HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng tên bài b. Luyện tập: Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: + - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm và làm bảng nhóm, bảng con . - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3:Số? - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện - Nhận xét- chỉnh sửa 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS nhắc lại tên bài 5- .... = 2 .... - 1 = 4 .... - 2 = 3 5 - ... = 1 4 – 3 = ... 3 – 1 = ... 4 1 = 5 2 2 = 4 5 4 = 1 2 1 = 3 5 2 = 3 1 2 = 3 2 1 = 1 3 1 = 2 2 1 = 3 4- 1- 2 = 2 + 0 + 2 = 4+ 1- 1= 4 + 1 - 2 = 3- 1- 1 = 3 – 2 + 4 = - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 8/ 11/ 2018 Ngày dạy: 16/ 11/ 2018 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /ăn/ (STK trang 52– SGK trang 22 - 23) Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: Phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0 Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. Năng lực: Vận dụng hiểu biết về các phép cộng, trừ trong phạm vi 5 để làm đúng và nhanh các bài tập. Phẩm chất: Có thái độ học tập tích cực và nghiêm túc II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Cho HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi bài. b. Luyện tập: Bài 1(63): Tính - Cho HS nêu yêu cầu. * Lưu ý đặt số phải thẳng cột. - Nhận xét, sửa. Phần b . có phép cộng với o, phép trừ 1 số đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau. Bài 2(63): Tính - Cho HS nêu cách làm Củng cố tính chất của phép cộng. Bài 3(63): > , = - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Nhận xét, sửa. - Củng cố cách so sánh số. Bài 4(63): Viết phép tính thích hợp - GV cho HS xem từng tranh thảo luận nhóm, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng. - Nhận xét, sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau. 5 - 0 = 2 - 2 = 3 - 3 = 4 - 0 = - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp, bảng con. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng nhóm, bảng con. - HS nêu yêu cầu. - HS điền dấu vào b. lớp, b. con - HS nhận xét và tự kiểm tra kết quả. - Thảo luận và nêu tình huống theo nhóm đôi - HS viết phép tính tương ứng với tranh. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Sinh hoạt tập thể KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN. I.Mục tiêu: Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần. Đề ra kế hoạch tuần tới. Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Các hoạt động dạy học: - GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần - Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét +Ban nề nếp nhận xét +Ban văn nghệ nhận xét +Ban học tập nhận xét Đề ra kế hoạch tuần sau: - Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới. - GVchủ nhiệm nhận xét : +Ưu điểm:...................................................... ...................................................................... +Tồn tại: :...................................................... ...................................................................... - Phương hướng tuần tới: +Duy trì nề nếp học tập +Duy trì sĩ số HS +Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh +Ôn tập cho HS +Kiểm tra vở học ở nhà của HS +Tập trung rèn chữ viết cho HS +Bồi dưỡng HS yếu -Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 11 Lop 1_12529285.doc
Tài liệu liên quan