Giáo án Tuần 22 - Lớp II

Tiết 2: Toán

MỘT PHẦN HAI.

I. Mục tiêu:

- Bước đầu nhận biết được “ Một phần hai” và biết đọc. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.

- HS có KN nhận biết, đọc, viết đúng, nhanh.

- HS có ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng:

GV: Hình vẽ 1/2.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 22 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét- chốt. B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’) Hoạt động 2: Luyện đọc.(30’) * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Giải thích nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (20’) * Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện. *Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học. - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính ND: Khó khăn hoạn noạn thử thách trí thông minh của mỗi người, chớ kiêu căng coi thường người khác. * Tích hợp ND GD BVMT: Hoạt động 4: Luyện đọc lại (17’) * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay vai của mình. Cho HS đọc lại câu chuyện theo vai - Cho HS nhận xét - GV nhận xét tuyên dương C: Củng cố- dặn dò (1-2’) - GV nhận xét tiết học - HS đọc bài - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại tên bài - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tìm, đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS ngắt giọng và luyện đọc. - HS giải thích. HS NK đặt câu. - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HSNK trả lời được CH4) - HS nhận xét - HS trả lời - HS nghe - HS đọc. - HS nhận xét. - HS nghe Tiết 4: Đạo đức tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Noùi lôøi yeâu caàu ñeà nghò phuø hôïp trong caùc tình huoáng khaùc nhau. Lôøi yeâu caàu ñeà nghò phuø hôïp theå hieän söï töï troïng vaø toân troïng ngöôøi khaùc. - Bieát söû duïng lôøi yeâu caàu, ñeà nghò phuø hôïp trong giao tieáp haøng ngaøy. - Coù thaùi ñoä quyù troïng nhöõng ngöôøi bieát noùi lôøi yeâu caàu, ñeà nghò phuø hôïp. II. Đồ dùng dạy học: BP III. Các hoạt động dạy học : A. ổn định tổ chức: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’ - Gv cho HS nêu những biểu hiện khi nói lời yêu cầu, đề nghị. - Hãy nêu vì sao phải nói lời yêu cầu, đề nghị. - Gọi HS nêu. - GV cho HS nhận xét. - Gv chốt. HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’ - Gv nêu một tình huống: Bạn Hòa muốn mượn bút màu của Nam, Hoà đang loay hoay. Nếu là Hoà em sẽ làm gì? - Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước tình huống đó. - Gv chốt. HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’ - Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống nhặt được của rơi và sắm vai diễn lại. - Cho các nhóm đóng vai. - Gọi HS nhận xét. - Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay. C: Củng cố: 1 - 2’ - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nhận xét - bổ sung. - HS nghe. - HS nghe. - HS lựa chọn và giải thích cách chọn. - HS nghe. - HS thực hiện. - Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai. - HS nhận xét. Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015 Sáng: Tiết 1 + 2 : Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Tiết 3: Chính tả NGHE – VIẾT: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. I. Mục tiêu: - HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được r/ d/ gi. - HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập. - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 3a HS: Vở, VBT(2b; 3b) III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: đánh trống, leo trèo, câu chuyện. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết . + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó . – GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - GV cho HS quan sát – nhận xét – sửa chữa. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: SGK/33. A, +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS làm bài. - GV nhận xét – chữa: B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với thanh hỏi; thanh ngã. Bài 3(a): SGK/33. - GV treo BP gọi HS nêu yêu cầu . +Cho HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét – chốt. C: Củng cố – dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con. - HS nhận xét. - HS nghe – 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát – nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con – sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS TL và trả lời. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài - 1 HS làm BP. TiÕt 4: To¸n B¶ng chia 2 I. Môc tiªu -Laäp baûng chia 2. Thöïc haønh chia 2. BiÕt gi¶i bµi to¸n cã 1 phÐp chia. - RÌn kÜ n¨ng laøm tính chia ñuùng, nhanh, chính xaùc . - Phaùt trieån tö duy toaùn hoïc. II. §å dïng d¹y häc: GV: TÊm b×a (H§2) HS: SGK, Vë (H§3) III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A. KTBC (3-5’) - Y/c HS đọc BN2. -Nhaän xeùt. B. Bµi míi H§1: Giíi thiÖu bµi (1-2’) H§2: Giôùi thieäu pheùp chia töø pheùp nhaân 2.(13’) A/ Pheùp nhaân 2 . -Gaén leân baûng 4 taám bìa, moãi taám bìa coù 2 chaám troøn. -Hoûi : Moãi taám bìa coù 2 chaám troøn, 4 taám bìa coù maáy chaám troøn ? -Em vieát pheùp nhaân nhö theá naøo ? -Nhaän xeùt. B/ Pheùp chia. -Treân caùc taám bìa coù 8 chaám troøn, moãi taám coù 2 chaám troøn, hoûi coù maáy taám bìa ? C/ Nhaän xeùt. -Em coù nhaän xeùt gì veà 2 pheùp tính treân D/ Höôùng daãn hoïc sinh thöïc hieän tieáp vôùi caùc phép tính tieáp theo. -Giôùi thieäu . Ñaây laø baûng chia 2. -Höôùng daãn hoïc sinh hoïc thuoäc baûng chia 2 baèng nhieàu hình thöùc. H§3: LuyÖn tËp (17’) Bµi 1 (SGK/109) * Cñng cè b¶ng chia 2 -Cho HS lµm bµi - GV nhËn xÐt – chèt Bµi 2 (SGK/109) * RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng phÐp chia - Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi - Cho HS lµm bµi - GV ch÷a bµi Bµi 3 (SGK/109) Dµnh cho HS HT Cñng cè b¶ng chia 2. RÌn kÜ n¨ng tÝnh nhanh - Cho HS lµm bµi - GV ch÷a bµi. C: Cñng cè – dÆn dß (1-2’) - Cho HS ®äc l¹i b¶ng chia 2 - NhËn xÐt tiÕt häc - HS đọc - HS nhËn xÐt - HS tr¶ lêi - HS tr¶ lêi - HS häc thuéc. - Hs nèi tiÕp nhau nªu kÕt qu¶ - HS nhí b¶ng chia 2 - 1 HS ®äc - HS lµm vµo vë.1 HS lµm b¶ng nhãm - HS nªu kÕt qu¶ - HSNK ®äc - HS nghe Chiều Tiết 1: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: R/D/GI LUYỆN VIẾT BÀI: CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp đoạn : Nơi đây...hòa âm. - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được tr/ch. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: tr/ch.(12’) -Bài 1 . Điền vào chỗ trống: Bài 1,2 /17. Sách ÔLKT Tiếng Việt lớp 2. Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu - Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân - NhËn xÐt, chèt l¹i HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV nhận xét - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. - HS trả lời miệng. - HS nghe - 1; 2 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - HS nghe. - HS nghe. Tiết 2: Toán tăng. LUYỆN BẢNG CHIA 2. GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: - HS củng cố, bảng chia 2 và giải toán có lời văn - HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.. - HS có ý thức tự giác học bài. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT . III. Các hoạt động dạy – học: A. KTBC:5’ - Cho HS đọc bảng chia 2 - GV nhận xét – chốt B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài :2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS đã HT:17’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Tính 12 : 2 = 8 : 2 = 16 : 2 = 6 : 2 = 18 : 2 = 14 : 2 = - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. Bài 2: Có 10 cây ăn quả, 1 nửa số cây ăn quả này là cam. Số cây cam có là: a. 5 cây b. 45 cây c. 6 cây d. 12 cây - Cho HS làm bài. - GV nhận xét – chốt. Bài 3: Có 18 cái bánh chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh - Cho HS làm bài. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. Bài 4:Dành cho HS đã HT. Điền dấu phép tính (x, :) vào.... a. 4 ...2 ... 8 = 16 b. 4 ... 2 ... 2= 1 c. 5 ... 4 ... 2= 10 - Cho HS làm bài.(GV hướng dẫn những HS chưa nắm được y/c.) Bài 5: Cho 3 số: 5, 4, 20 và các dấu x. :, =. Hãy lập các phép tính đúng. - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét – dặn dò. - HS nối tiếp nhau đọc - HS nghe. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS làm miệng. - HS TL theo nhóm và trả lời. - HS làm vở – 1 HS làm BN. - HS đọc bài tìm cách giải và 2 HS chữa bài. - HS làm miệng. Tiết 3: Thủ công GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ.(TIẾT 2) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì .Gấp, cắt dán phong bì cân đối (HS khéo tay) - HS có KN gấp, cắt, dán phong bì đúng, đẹp, nếp gấp đường cắt, đường dán thẳng phẳng (HS khéo tay) - HS có ý thức làm đồ dùng để sử dụng. II. Chuẩn bị: - Phong bì mẫu. - Quy trình. III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: (3-5’) - Cho Hs nêu các bước gấp, cắt, dán phong bì. - GV nhận xét- đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi bài.(1-2’) HĐ2: HD HS thực hành .(22’) - Cho HS nêu lại các bước làm . - Cho HS làm mẫu. - Cho HS làm phong bì. - GV quan sát giúp đỡ HS làm. HĐ3: Nhận xét - Đánh giá: 5’ - Cho HS dán vào vở thủ công - Cho HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét. C: Củng cố – dặn dò (1-2’) - Cho HS nêu lại các bước gấp - GV nhận xét- dặn dò cho tiết học sau. - HS trả lời - HS nghe - 2 HS nêu- lớp nhận xét. - 1 HS làm – lớp quan sát. - HS thực hành theo nhóm 4. - HS thực hiện. - 3- 5 nhómHS trưng bày sản phẩm- HS khác quan sát nhận xét. - 2 HS nêu. - HS nghe về thực hiện. Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015. Tiết 1 : Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM – DẤU PHẨY . I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loại chim, một số câu thành ngữ về loài chim, biết dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS có KN sử dụng từ đúng, hay khi nói viết về các loài chim. - Rèn HS ý thức sử dụng từ đúng. II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: 5’ - Cho HS hỏi - đáp câu hỏi có cụm từ Ở đâu? - GV nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (2’) HĐ2: HD HS làm BT: (27’) Bài 1: (SGK/ 35) * Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loại chim - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS QS tranh và thảo luận. => GV nhận xét – chốt. Bài 2 (SGK/36) * Biết một số câu thành ngữ về loài chim - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm. - Nhận xét – chốt. Bài 3 (VBT/ 15) * Rèn kĩ năng đặt dấu chấm dấu phẩy - GV nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài. - GV chữa. C: Củng cố – dặn dò: (1 – 2’) - Cho HS nêu KT tiết học. - Dặn dò. - 1HS hỏi - 1HS trả lời. - HS nhận xét. - 2 HS nêu- lớp XĐ. - HS thảo luận theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - 2 HS đọc yêu cầu của bài - HS thảo luận theo nhóm 4- Đại diện nhóm trình bày. - HS làm vào VBT.- 1 HS lên bảng - 2 HS nêu Tiết 2: Toán MỘT PHẦN HAI. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được “ Một phần hai” và biết đọc. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. - HS có KN nhận biết, đọc, viết đúng, nhanh. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV: Hình vẽ 1/2. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: 5’ - Gọi HS đọc bảng chia 2. - Nhận xét B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài => Ghi bài. HĐ2: Giới thiệu “ Một phần hai” (13’) - GV HD HS: + Vẽ 1 hình vuông trên bảng. + Y/c HS QS trả lời HV chia ra làm mấy phần? các phần này ntn? + Gv tô mau một phần và nói: Đã tô màu ½ hình vuông. - GV GT cách viết, đọc một phần hai. HĐ3: Thực hành: 18’ Bài 1: (SGK/110) * Giúp HS củng cố và nhận ra 1/2 - Cho HS nêu yêu cầu bài - Cho HS làm bài - Nhận xét - đánh giá. Bài 2: (SGK/110) Dành cho HSđã HT - Cho HS làm miệng. - Nhận xét – chốt lời giải đúng. Bài 3 (SGK/110) Dành cho HSđã HT * Củng cố cho HS về 1/2 - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - Gọi HS trả lời - Gv nhận xét - chốt C: Củng cố – dặn dò: 2’ - Cho HS nêu KT tiết học. - Nhận xét – dặn dò. - HS nối tiếp nhau đọc - HS QS nhận ra HV - HS trả lời. - HS quan sát và nhắc lại. - HS luyện đọc, viết. - HS nêu- XĐ yêu cầu - HS trả lời. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS trả lời - 2- 3 HS nêu. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA:S I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa S và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa S ; Sáo (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC :5’ - Cho HS viết chữ hoa R. - Gv cùng HS nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa S .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Sáo. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV chấm ; chữa -nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa S . - HS viết BC. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 4: Âm nhạc Đ/C Hoa dạy Chiều: Tiết 1: Thủ công tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG CẮT; GẤP, DÁN PHONG BÌ. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Biết cách gấp, cắt, dán phong bì. - có KN gấp, cắt, dán phong bì đúng, đẹp (HSNK). - HS có ý thức làm đồ dùng để sử dụng. II. Đồ dùng: GV: - Giấy A4 HS: - Giấy thủ công, kéo, keo. III. Các hoạt động dạy học : A.ổn định tổ chức lớp: 2’ B. Bài mới: HĐ1: Ôn lại các bước cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng: 5 - 6’. - GV cho HS nêu các bước cắt, gấp dán phong bì. - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. HĐ3: Thực hành: 12’ - Gv cho HS luyện tập cắt, gấp dán phong bì. - GV quan sát – gợi ý cho các nhóm. HĐ4: Trưng bày: 8’ - Cho các nhóm trình bày sản phẩm. - GV cùng HS nhận xét – tuyên dương những nhóm làm đẹp. ? Người ta dùng phong bì để làm gì? C: Củng cố:3’ - Cho HS nêu lại các bước gấp. - Nhận xét tiết học. - HS nối tiếp trả lời. - HS làm cá nhân. - HS đại diện lần lượt lên trình bày. -HS trả lời. - HS nêu. Tiết 2 + 3: Đ/C Kim dạy Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2015. Sáng: Tiết 1: Tập làm văn. ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM . I. Mục tiêu. - HS biết đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản. - Sắp xếp được các câu đã cho thành một đoạn văn. - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp - GDHS lịch sự khi giao tiếp; yờu quý, bảo vệ cỏc loài chim - GD kĩ năng sống: Giao tiếp: văn hóa, lắng nghe tích cực II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ bài tập 3. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc đoạn văn viết về một loài chim mà em thích? - GV nhận xét HS. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. a. Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Bức tranh minh hoạ điều gì? - Khi đánh rơi sách bạn HS đã nói gì? - Lúc đó bạn có sách bị rơi nói thế nào? - Gọi HS đọc lại lời của các nhân vật - Yêu cầu HS đóng vai thể hiện lại tình huống. - Nhận xét, chốt: Đáp lời xin lỗi cần thể hiện thái độ vui vẻ b.Bài 2: - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hành đáp lời xin lỗi theo nhóm đôi - Gọi HS lên bảng thực hành, HS lớp bổ sung. - Nhận xột, sửa cho HS, lưu ý HS khi đáp lời xin lỗi cần thể hiện thái độ vui vẻ, chân thành c.Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS : + Đoạn văn tả về loài chim gì? - Yêu cầu HS tự làm bài, đọc bài làm của mình. - GV nhận xét. *GV phân tích lời giải: + Câu b- câu mở đầu: Giới thiệu sự xuất hiện của chú chim gáy. + Câu a- tả hình dáng: Những đốm cườm trắng trên cổ chú. + Câu d- tả hoạt động: nhẩn nha nhặt thóc rơi. + Câu c- câu kết: Tiếng gáy của chú làm cánh đồng thêm yên ả, thanh bình. - GDHS biết yêu quý, bảo vệ các loài chim, vận dụng đoạn văn để tả một loài chim mà em biết. C. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS lên đọc bài trước lớp, HS lớp nhận xét. - Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm lời của hai nhân vật. - Một bạn đánh rơi sách của bạn ngồi bên cạnh. - Bạn nói: Xin lỗi, tớ vô ý quá. - Bạn nói: Không sao. - Nhiều cặp HS đọc lời nhõn vật - 2 HSKG lên đóng vai thể hiện lại tình huống. - HS đọc bài, nêu yêu cầu - 1 cặp HS lên làm mẫu, HS lớp nhận xét. - Nhiều cặp HS lên thực hành. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS đọc thầm bảng phụ. + Chim gáy. - HS tự làm bài, 5-6 HS đọc bài làm của mình. - HS lớp nhận xét. *Lời giải: Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt. Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng chú cất tiếng gáy "cúc cù...cu", làm cho cánh đồng quê thêm yên ả. - HS nêu các việc làm cần thiết để bảo vệ các loài chim - HS nghe nhận xét, dặn dò. Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Học thuộc lòng bảng chia 2. Áp dụng bảng chia 2 để giải các bài tập có liên quan. - Củng cố biểu tượng về một phần hai. - GDHS yêu thích học tóan, cẩn thận khi làm toán II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bảng nhân, chia 2 - Nhận xét, chốt. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2 Hướng dẫn luyện tập: a.Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu - Chộo sẵn bài lờn bảng, gọi HS nối tiếp nờu kết quả - Chữa bài, nhận xét HS. - Củng cố bảng chia 2, gọi HS đọc thuộc lòng. b.Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài, củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia c.Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS cách làm. - Có tất cả bao nhiêu lá cờ?. - Chia đều cho 2 tổ nghĩa là chia như thế nào?. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Nhận xét, chữa bài. - Củng cố giải bài toàn bằng phép chia 2 d.Bài 4: Yêu cầu HS đã HT tự làm bài nếu cùng thời gian e.Bài 5: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và cho biết hình nào có 1/2 số con chim đang bay. - Vì sao em biết ở hình a có 1/2 số con chim đang bay?. - Nhận xét cho điểm HS, củng cố về 1/2 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc bảng chia 2 - GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2HS đọc bảng nhân, chia 2 - Nhận xét, chốt - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu miệng kết quả - Nhận xét - 1HS đọc lại bảng chia 2 - 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm SGK. - HS nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - 1 HS đọc đề bài. - 18 lá cờ. - Chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi tổ được một phần. - 1 HS làm bảng phụ - lớp làm vào vở. - Nhận xét bài trên bảng, đổi vở kiểm tra. - HS tự làm bài - HS nêu yêu cầu - Quan sát hình vẽ - trả lời. - Hình a , c có 1/2 số con chim đang bay. - Vì tổng số chim được chia thành 2 phần bằng nhau. - 1 HS đọc - HS nghe nhận xột, dặn dũ TiÕt 3: ChÝnh t¶ Nghe - viÕt: Cß vµ cuèc. I. Môc tiªu: - HS nghe vµ viÕt l¹i chÝnh s¸c ®o¹n "Cß ®ang...hë chÞ". Ph©n biÖt r/d/gi, dÊu hái, dÊu ng· trong mét sè tr­êng hîp chÝnh t¶. - Cñng cè kÜ n¨ng dïng dÊu c©u. - Gi¸o dôc HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Ñp. II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô BT2(a) III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: A. KiÓm tra bµi cò. - GV gäi 2 HS lªn b¶ng líp viÕt, líp viÕt b¶ng con: reo hß, gieo trång, b¸nh dÎo, rÎo cao. - Nhận xét- chốt. B. D¹y häc bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi. 2. H­íng dÉn viÕt chÝnh t¶. a. Ghi nhí néi dung. - GV ®äc ®o¹n viÕt: + §o¹n v¨n lµ lêi trß chuyÖn cña ai víi ai? + Cuèc hái cß ®iÒu g×? + Cß tr¶ lêi cuèc thÕ nµo? b. H­íng dÉn c¸ch tr×nh bµy: - §o¹n trÝch cã mÊy c©u? - C©u nãi cña Cß vµ Cuèc ®­îc ®Æt sau dÊu c©u nµo? - Nh÷ng ch÷ nµo ®­îc viÕt hoa? c. H­íng dÉn viÕt tõ khã. - GV ®äc cho HS viÕt mét sè tõ khã: léi ruéng, lÇn ra, ch¼ng, ¸o tr¾ng... d.ViÕt chÝnh t¶. - GV ®äc cho HS viÕt bµi. - GV ®äc cho HS so¸t lçi. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. 3. H­íng dÉn lµm bµi tËp. *Bµi 2(a): - Gäi HS ®äc bµi tËp 2a. - Chia HS thµnh c¸c nhãm, yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn t×m tõ. - Gäi c¸c nhãm ®äc tõ, c¸c nhãm kh¸c bæ sung. GV chèt l¹i c¸c tõ ®óng. - Lưu ý HS viết đúng chính tả r/d/gi *Bµi 3: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai nhanh- Ai đúng - Chia lớp thành 3 độ, mỗi đội có 3 HS đại diện chơi - GV nhận xét kết quả của từng đội, tuyên dương đội thắng cuộc C. Cñng cè dÆn dß. - GV nhËn xÐt giê häc. - DÆn HS vÒ nhµ viÕt l¹i c¸c lçi sai trong bµi chÝnh t¶, chuÈn bÞ cho giê sau. - 2 HS lªn b¶ng viÕt, líp viÕt b¶ng con. - HS líp nhËn xÐt. - 2 HS ®äc l¹i, líp ®äc thÇm. + Lêi trß chuyÖn cña cß vµ cuèc. + ChÞ b¾t tÐp vÊt v¶...¸o tr¾ng sao? + Khi lµm viÖc...bÈn h¶ chÞ. - Cã 5 c©u. - DÊu hai chÊm xuèng dßng vµ g¹ch ®Çu dßng. - Cß, Cuèc, ChÞ , Khi. - 2 HS lªn b¶ng líp viÕt, líp viÕt b¶ng con. - HS nghe, viÕt bµi vµo vë. - HS so¸t lçi b»ng bót ch×. - HS ®äc yªu cÇu cña bµi tËp - HS th¶o luËn theo nhãm, viết kết quả vào VBT, 2 nhóm viết bảng phụ. - 2nhóm trình bày, dưới lớp nghe, nhận xét, bổ sung - HSNK đặt câu với một từ tìm được - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV - Đại diện các đội tiến hành chơi - Nhận xét kết quả, tuyên dương đội thắng - HS nghe nhËn xÐt, dÆn dß. Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. + Ban học tập: + Ban quyền lợi: + Ban văn nghệ - thể thao: + Ban vệ sinh - sức khỏe: + Ban an toàn cổng trường. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nhược điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều: TiÕt 1:TiÕng ViÖt t¨ng. Kh¶o s¸t chÊt l­îng th¸ng thø 5. I.Môc tiªu: - KiÓm tra viÖc ®äc viÕt c¸c kiÕn thøc tõ tuÇn 19 ®Õn tuÇn 22. - RÌn kÜ n¨ng lµm bµi kiÓm tra. - Cã ý thøc tù gi¸c lµm bµi. II. §å dïng d¹y – häc: Gv: GiÊy kiÓm tra. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc: A. KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS B. Bµi míi: 1. æn ®Þnh tæ chøc líp. 2. §Ò bµi: - Do khèi thèng nhÊt. 3. Cñng cè- dÆn dß. - NhËn xÐt giê kiÓm tra. Tiết 2: Toán tăng. ÔN LUYỆN BẢNG CHIA 2. ½ CỦA ĐƠN VỊ. I. Mục tiêu: - HS củng cố bảng chia 2 và ½ của đơn vị. - HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên.. - HS có ý thức tự giác học bài. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT . III. Các hoạt động dạy – học: A. KTBC:5’ - Cho HS đọc bảng chia 2 - GV nhận xét – chốt B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài :2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã HT:17’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Tính 6: 2 x 9 = 8 : 2 + 2 x 3 = 16 : 2 + 37 = 18 : 2 + 25 = - Cho HS làm bài. Bài 2: Tìm KQ phép nhân sau và lập 2 phép chia tương ứng. A, 4 x 5 = B, 4 x6 = C, 3 x 1= - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. Bài 3: Có Có 12 quyển sách xếp đều vào 1/2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? - Cho HS làm bài. Bài 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 22.doc
Tài liệu liên quan