Giáo án Tuần 4 - Lớp 1

THỦ CÔNG

XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG

I/ Mục tiêu:

KT: - Biết cách xé dán hình vuông.

KN: - Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thằng và bị răng cưa, hình dáng có thể chưa phẳng.

*HS khá giỏi xé tương đối thẳng, ít răng cưa, dán tương đối phẳng có thể xé hình vuông có kích thước khác

TĐ: - Yêu thích sản phẩm của mình.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Mẫu xẽ hình vuông, giấy màu, chì thước.

III/ Các hoạt động:

 

doc10 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 4 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018 Chào cờ I. MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 3. - Liên đội triển khai các hoạt động của tuần 4, đề ra phương hướng của tuần tới. - Đề ra kế hoạch của lớp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: * Ổn định đội hình * Phần nghi thức * Hiệu trưởng nói chuyện trước cờ, dặn dò học sinh một số vấn đề trước khi vào học tuần 4 và phổ biến kế hoạch trong tuần. * Thầy Tổng phụ trách dặn dò học sinh kế hoạc tuần tới của Đội và đề ra phương hướng phấn đấu. * Kế hoạch mới của lớp: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ * Phát động phong trào: TOÁN BẰNG NHAU - DẤU BẰNG ( = ) I/ Mục tiêu: KT: - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mối số bằng chính nó (3 = 3; 4 = 4) KN: - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu (=) để so sánh các số TĐ: Thích học môn toán II/ Đồ dùng dạy học: Mô hình , bộ thực hành toán. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: >< : 5 ¨ 3 , 2 ¨ 4 , 1 ¨ 2 2/ Bài mới: - Đính lên bảng 1 nhóm 3 hình vuông và 1 nhóm 3 hình tam giác. H: Có mấy hình vuông? Mấy htg? - Số Hvuông và số htg như thế nào với nhau? - 3 như thế nào với 3? - Tương tự 3 hình tròn, 3 htg. - Giới thiệu dấu =. 3 = 3 - Tương tự với 4 = 4. * Luyện viết. Dấu = * Thực hành: 1/ Viết dấu = 2/ Viết theo mẫu: Hướng dẫn mẫu 5 = 5. 3/ ><= 54 12 11 33 21 34 25 22 32 3/ Củng cố - dặn dò: Bài 3: Trò chơi: 2....3 2.....1 3.....4 5....5 4.....4 3.....5 - Dặn dò: Về nhà sửa lại những bài sai. - HS làm bảng con 5 > 3 , 2 < 4 , 1 < 2 3 HS lên bảng làm bài. Lấy 3 hình vuông, 3 htg Có 3 Hvuông, 3 htg Bằng nhau. 3 bằng 3. Đọc ba bằng ba Bốn bằng bốn. HS viết bảng con: = 3 = 3 , 4 = 4. HS viết bảng con Mở SGK T/22 HS so sánh và viết bảng con 2 = 2, 1 =1, 3 = 3 HS nhìn sách T/23 làm vào vở. 3 em sửa 3 cột. Bổ sung: . ĐẠO ĐỨC ATGT: Bài 2: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ I.Mục tiêu: - Biết được khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ - Biết sử lí khi qua đường và vận dụng vào thực tế đoạn đường đến trường không có vạch trắng - Chấp hành tốt luật giao thông đường bộ II. Chuẩn bị: Tranh III. Các hoạt động: 31,32” 2,3” 1.Bài mới: HĐ 1: QS tranh -Tranh vẽ lớp Bo dang đi đâu? - Nghe tiếng kem, Bo rủ Huy đi đâu? -GV đọc lời cô giáo -Vì sao cô ngăn lại? Kết luận: Đi trên vạch trắng mỗi khi qua đường. Nắm tay người lớn mới là lẽ thường HĐ 2: Thực hành băng qua đường trên vạch trắng dành cho người đi bộ. -Hai tổ đại diện hai nhóm tham gia -Nếu qua đường không có vạch trắng em phải đi thế nào? IV. Dặn dò: Chấp hành tốt luật giao thông. - HS mở sách - Cô và các bạn vào công viên - Qua đường - Cô dặn phải có người lớn mới qua đường. Qua trên vạch trắng - Hai nhóm tham gia - Nhận xét: - Quan sát kĩ trước khi qua đường. Bổ sung: Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018 TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: KN: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5. TĐ: - Chủ động làm bài II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập bài 3 III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: 1....1, 5....5, 4.....4 2/ Bài mới: Bài 1: ><= Chấm vở 5 em. Bài 2: Viết (theo mẫu): Hướng dẫn mẫu: 3 > 2 2 < 3 GV lần lượt đính mẫu vật lên bảng. Nhận xét. 3/ Củng cố - dặn dò: Trò chơi: 5.....1 4.....2 4.....5 3.....4 5.....5 3.....3 Nhận xét Dặn dò: Về nhà sửa lại những bài sai. HS làm bảng con: 1 = 1, 5 = 5, 4 = 4 Mở SGK T/24. Đọc yêu cầu. HS làm vào vở 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 3 em lần lượt lên bảng sửa 3 cột. HS quan sát so sánh và viết bảng con 5 > 4 ; 4 < 5 . 3 = 3 ; 5 = 5 HS làm vào phiếu bài tập. Bổ sung: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: KN: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 TĐ: - Tịch cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 1, 2. Phiếu bài tập bài 3 III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: 3....2, 2.....5, 4.....4 2/ Bài mới: Bài 1: Làm cho bằng nhau: a/ Bằng cách vẽ thêm. b/ Bằng cách gạch bớt. c/ Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp. Treo bảng phụ HD mấu Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp: Phát phiếu bài tập HD làm 3/ Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Nối ô trống với số thích hợp. ¨ < 4, ¨ < 3, ¨ < 2 1 2 3 4 5 - Dặn dò: Về nhà sửa lại những bài sai HS làm bảng con 3 > 2, 2 < 5, 4 = 4 3 HS lần lượt lên bảng Cả lớp nhận xét. HS lên bảng nối: ¨ < 2 ¨ < 3 ¨ < 5 1 2 3 4 5 - Nhận xét HS làm bài tập vào phiếu HS lên sửa bài 2 > ¨ 3 > ¨ 4 > ¨ 1 2 3 4 5 - Nhận xét Bổ sung: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu: KT: - Biết cách xé dán hình vuông. KN: - Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thằng và bị răng cưa, hình dáng có thể chưa phẳng. *HS khá giỏi xé tương đối thẳng, ít răng cưa, dán tương đối phẳng có thể xé hình vuông có kích thước khác TĐ: - Yêu thích sản phẩm của mình. II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu xẽ hình vuông, giấy màu, chì thước. III/ Các hoạt động: 1/ Kiểm tra dụng cụ: 2/ Bài mới: a/ HD quan sát Đưa mẫu hình vuông. H: Đây là hình gì? GV nói: Muốn xé dán quả cam các em phải xé được các hình cơ bản là hình vuông, hình tròn.... b/ Hướng dẫn mẫu: Vẽ và xé hình vuông. GV làm mẫu: Lật mặt sau tờ giấy màu đếm ô đánh dấu vẽ hình vuông xé từng cạnh như hình chữ nhật. c/ Thực hành: Theo dõi hướng dẫn thêm. Hướng dẫn dán vào vở. Nhận xét. IV/ Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – đánh giá sản phẩm. Dặn dò: về nhà tập xé nhiều lần để tiết sau xé dán hình tròn Hình vuông Tìm những vật có hình vuông + HV: gạch men, khăn mùi xoa. HS theo dõi. HS nêu cách xé hình vuông HS lấy giấy màu lật mặt sau đếm ô và vẽ 1 hình vuông, xé từng cạnh như hình chữ nhật Xé xong sắp vào vở cho cân đối. Dán vào vở. Bổ sung: .. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ Mục tiêu: KT: - Nêu được các việc nên làm và ko nên làm để bào vệ mắt và tai *Biết đưa ra một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. HN: - Thường xuyên thực hiện các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt, tai sạch sẽ. TĐ: - Tự giác giữ vệ sinh. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ở SGK. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hát. Hoạt động 1: Nhận ra được những việc nên và không nên làm để bào về mắt. - Nhóm đôi. - Theo dõi hướng dẫn thêm. - Mời một số cặp lên hỏi nhau. H:Những việc nào nên làm để bảo vệ mắt? Khi bị bụi hoặc vật lạ bay vào mắt em phải làm gì? Kết luận. Hoạt động 2: Việc nên và không nên để bảo vệ tai. - Mời một số cặp lên trao đổi. * Khi bị kiến bò vào tai em phải như thế nào? Hoạt động 3: Đóng vai Tập ứng xử để bảo vệ mắt tai. TH1: Hùng đi học về thấy em và bạn em chơi kiếm bằng que. Hùng ứng xử ntn? TH2: Lan ngồi học. Bạn Anh đến chơi mang theo 1 đĩa nhạc mở to. Lam làm gì? Kết luận. * Củng cố - dặn dò: - Em vừa học bài gì? Muốn bào vệ tai và mắt em phải làm gì? - Các em cần bảo vệ mắt và tai. - Hát: Rửa mặt như mèo - Mở SGK T/10 - 2 em hỏi nhau. - Bạn lấy tay che mắt vì mặt trời chói. Đúng. - Đọc sách gần cửa sổ để có ánh sáng. Đúng. - Xem ti vi quá gần hư mắt. Sai. - Vệ sinh mắt sạch sẽ. Đúng. - Thường xuyên khám mắt. Đúng - Đọc sách có đủ ánh sáng, thường xuyên vệ sinh mắt.. - HS nhóm đôi tiến hành tương tự hoạt động 1. - 2 nhóm ứng xử đóng vai. TH1: Khuyên em không nên chơi. TH2: Mở máy nhỏ hoặc lúc khác mở để em học. Bổ sung: Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018 TOÁN SỐ 6 I/ Mục tiêu: KT: - Biết 5 thêm 1 được 6 KN: Viết được số 6, đọc đếm được từ 1 – 6. So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6 TĐ: - Tích cực phát biểu. II/ Đồ dùng dạy học: Các nhóm đồ vật có 6 mẫu vật. Bộ thực hành. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: 5 ¨ 5, 4 ¨ 5, 3 ¨ 2 2/ Bài mới: a/ Lập số 6: H: Có mấy htg? - Đính 5 mẫu vật thêm 1 mẫu vật. H: Có mấy bông hoa, mấy quả cam...? - Để ghi lại số lượng các nhóm đồ vật trên ta dùng chữ số 6. - Ghi bảng: 6 H: Số 6 đứng liền sau số mấy? b/ Thực hành: Bài 1: Viết số 6: Bài 2: Viết theo mẫu: H: Có mấy chùm nho xanh, mấy chùm nho chín, có tất cả mấy chùm? H: 6 gồm 5 và mấy? Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Đính từng cột ô vuông lên bảng. HD so sánh. Nhận xét 3/ Củng cố - dặn dò: Về nhà đọc viết chữ số 6 . - HS làm bảng con. 5 = 5, 4 2 - HS lấy 5 htg, lấy thêm 1 htg - Có 6 htg. - Có 6....... - Nhận biết số 6 in, số 6 viết. - HS đọc: sáu. - Lấy số 6 ở hộp đồ dùng. - Lấy que tính đếm lần lượt từ 1->6, 6->1 - Số 6 đứng liền sau số 5. - HS viết bảng con 6 - Mở SGK T/27. 6 chùm. 6 gồm 5 và 1, 1 và 5 - HS lên đếm ô vuông và viết số và ô trống - 2 HS lên bảng điền số vào ô trống. - HS đọc từ 1 -> 6 và 6 -> 1 Bổ sung: Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018 SINH HOẠT LỚP: I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp học sinh nắm lại tình hình học tập và rèn luyện trong tuần 4. 2.Kĩ năng : Học sinh biết lắng nghe phưong hướng học tập rèn luyện trong tuần tới. 3.Thái độ : Biết nghe lời, chăm ngoan. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bản báo cáo. Học sinh : Sổ theo dõi thi đua của các tổ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : - Hát 2. Phát triển các hoạt động * Hoạt động 1: Nhận xét tuần qua . - Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . - Lớp trưởng rút ra ưu, khuyết, nhận xét chung . * Nhận xét của GVCN : - Kỉ luật : - Học tập: - Chuyên cần: - Vệ sinh: * Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới . - Lớp hát tập thể. - Lắng nghe - Hs phát biểu ý kiến - Biểu dương một số tổ, cá nhân có thành tích học tập và rèn luyện tốt. - Lắng nghe, lên kế hoạch phấn đấu,thực hiện.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 4 Lop 1_12503558.doc
Tài liệu liên quan