Giáo án Tuần 8 Lớp 2

Tiết 5: Chính tả : Bàn tay dịu dàng

 A. Mục tiêu:

 - Nghe – viết chính xác bài CT; trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.

 - Làm được bài tập 2, 3b/69.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ làm bài tập 2, 3b/69.

 C. Hoạt động dạy học:

 

doc24 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 8 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Làm xong công việc mới đi chơi. Công việc phải vừa sức. - Nhắc lại. - Thực hiện nhóm chăm nêu vế “Nếu” nhóm ngoan nêu vế “Thì” + Nếu quần áo phơi ngoài sân đã khô. + Thì em sẽ gom vào xếp. + Nếu em đã được phân công quét trần nhà. + Thì em từ chối vì công việc quá sức. - Trọng tài nhận xét - Vài HS nhắc lại. - Vài HS nêu. ******************************************************* Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018. Tiết 1: SHS ......................................................... Tiết 2: Toán : Luyện tập A / MỤC TIÊU: -Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. -Biết nhận dạng hình tam giác. -Bài tập cần làm: bài 1; bài 2; bài 4; bài 5(a). B/ CHUẨN BỊ: - ND bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: GV cho ghi các phép tính có kết quả: 45. 5 + 35 ; 18 + 27 40 + 5 ; 36 + 9 - Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” * Bài 1: Cho đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân - Nhận xét * Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân - Nhận xét * Bài 4: Cho HS đọc đề bài (HS HTT) - HD tìm hiểu đề - Nhận xét * Bài 5: Cho đọc yêu cầu bài 5a. Vẽ lại hình Gợi ý, hướng dẫn bằng cách che – ghép hình Nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: - GV cho nhắc lại bảng cộng 6 cộng với một số. - Về làm lại các BT. - Xem trước bài: Bảng cộng. - Nhận xét tiết học. - Lựa chọn phép tính có kết quả đúng. 40 + 5 = 45 18 + 27 = 45 36 + 9 = 45 - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Tự làm bài và nêu miệng nối tiếp kết quả.Các HS nghe và nhận xét. (HTT) - Nhắc lại yêu cầu - Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. Số hạng 26 17 38 26 15 Số hạng 5 36 16 9 36 Tổng 31 53 54 35 51 - Nhận xét. - Đọc đề bài. - Theo dõi, hiểu đề..Làm bài vào vở.. - Thực hiện : Số cây của đội 2 có là: 46 + 5 = 51 ( cây ) Đáp số: 51 cây. - Nhận xét. - Đọc yêu cầu. - Quan sát và nêu các hình: + Có 3 hình tam giác. + Có 3 hình tứ giác. (HTT) - Vài HS đọc thuộc lòng bảng cộng 6. ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Kể chuyện: Người mẹ hiền A / MỤC TIÊU : - Dựa vào tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Người mẹ hiền”. * HS HTT biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). B/ CHUẨN BỊ: - Tranh trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho kể lại câu chuyện “Người thầy cũ” - Nhận xét 2/ Dạy bài mới: a-GT câu chuyện: “Người mẹ hiền” b- GV hướng dẫn kể từng đoạn. - Gợi ý cho HS kể theo tranh 1 : + Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể cách ăn mặt của từng người? + Hai cậu trò chuyện với nhau những gì? c- Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét 3- Củng cố, dặn dò: - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. HỌC SINH - 4 HS kể nối tiếp nhau câu chuyện, mỗi HS kể 1 đoạn - Kể toàn bộ câu chuyện. - Nhắc lại - Quan sát tranh SGK trả lời: + Minh và Nam. Minh mặc áo bông đỏ; Nam mặc áo xanh có đội mũ. +Minh thầm thì với Nam: Ngoài phố có gánh xiếc - 2 HS kể đoạn 1 -Thực hiện kể trong nhóm dựa theo tranh 2, 3, 4. - Đại diện nhóm trình bày nội dung của từng đoạn. - Theo dõi, nhận xét. - Kể chuyện theo vai trong nhóm: (HTT) + Thi kể giữa các nhóm. Mỗi nhóm đại diện kể theo vai câu chuyện. + Nhận xét. - Lắng nghe. ......................................................................................... Tiết 4: Chính tả (tập chép): Người mẹ hiền A. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm đúng BT2; BT3a. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp kẻ và viết sẵn bài tập chép. - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2; 3a/65. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Ổn định lớp: II- Kiểm tra bài cũ: Cô giáo lớp em - GV kiểm tra vở chính tả. - Viết lại từ sai tuần trước. - Nhận xét. III- Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài và viết tên bài: Người mẹ hiền. - Chúng ta cần chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật, làm được các bài tập 2; 3a/65. 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1: HDHS chuẩn bị: - GV đọc đoạn chép trên bảng. - Gọi 2-3 HS đọc lại đoạn cần chép. - Nắm nội dung đoạn chép: - Khi Nam bật khóc cô giáo đã làm gì? => Nội dung bài viết. - HDHS nhận xét: - Trong bài CT có những dấu câu nào? - Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu câu, dấu gì ở cuối câu? - HD tập viết vào bảng con những chữ khó: Những từ nào dễ viết sai? GV gạch chân với các từ HS nêu đúng từ khó và GV tìm thêm (nếu có). 2.2: HS chép bài vào vở: - GV đọc lại bài hoặc HS đọc lại bài. - GV nhắc nhở tư thế cầm bút, viết bài. - GV theo dõi, uốn nắn cho các em. 2.3. Chữa bài: - Đọc lại bài để soát HS soát lại. - HS bắt lỗi cho bạn hoặc tự bắt lỗi trong SGK hoặc trên bảng lớp. - Giơ tay: 0 lỗi, 1-2 lỗi, trên 5 lỗi. - NX 5-7 bài. Nhận xét: nội dung, chữ viết, cách trình bày. - Nộp bài, cô NX sau. 3. HD làm bài tập chính tả: 3.1: Bài tập 2: - Bài 2 yêu cầu gì? - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài nhóm 2 câu a, b. - HS làm bài SGK/65. - Nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. đúng. 3.2: Bài tập 3a: - Bài 3a/65 yêu cầu gì? - Hoạt động cá nhân điền vào sách bài tập khoảng 2 phút. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau điền vào chỗ trống. - Nhận xét, chỉnh sửa nếu có và tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: - Tiết Tập đọc hôm nay học bài gì? - GV khen ngợi những em học tốt, nhắc nhở một số lỗi cần khắc phục, tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch, - Viết lại các từ nếu viết sai. - Chuẩn bị bài sau: Bàn tay dịu dàng. - Nhận xét tiết học. - Hát. - Mở vở chính tả bài viết tiết trước. - b bảng con: thoảng, ngắm mãi. - Lặp lại tên bài. - Lắng nghe. - Lắng nghe và dò theo. - 2-3 HS đọc đoạn cần chép. - Nắm nội dung bài: - Cô giáo xoa đầu Nam và đưa Nam về lớp. - Quan sát và trả lời câu hỏi: - Có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi. - Dấu gạch ngang ở đầu câu. Dấu chấm hỏi ở cuối câu. - HS nêu: Nghiêm giọng, trốn học, xin lỗi, Phân tích, so sánh và viết bảng con từ: Nghiêm giọng, xin lỗi. - Đọc lại bài. - HS chuẩn bị tư thế và chép bài chính tả. - HS soát lỗi lần cuối. - Cá nhân bắt lỗi hoặc bắt lỗi cho bạn bằng bút chì. - HS giơ tay theo số lỗi. - Lắng nghe. - Nộp bài. - Điền vào chỗ trống ao hay au? - Hoạt động nhóm 2. - Sửa trên bảng lớp: a) Một con ngược đau, cả tàu bò cỏ. b) Trèo cao ngã đau. - Nhận xét, chỉnh sửa nếu có, tuyên dương. - Điền vào chỗ trống r, d hay gi. - Làm bài cá nhân khoảng 2 phút. - Treo bảng phụ: - con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. - dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt loài cá. - Nhận xét, chỉnh sửa nếu có. - Tập chép: Người mẹ hiền. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------ Tiết 5: THñ C¤NG : GÊP THUYÒN PH¼NG §¸Y KH¤NG MUI(T2). A/ MôC TI£U : - BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui . - GÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng cã mui . C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng , th¼ng . Víi HS khÐo tay : GÊp ®­îc thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui. C¸c nÕp gÊp ph¼ng , th¼ng . B/ §å DïNG D¹Y – HäC : GV : MÉu thuyÒn gÊp s½n, giÊy mµu, kÐo, hå, b¶ng vÏ. HS : giÊy mµu, kÐo, hå, ch×, th­íc. C/ C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC CHñ YÕU : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc I/ KTBC : + KiÓm tra hs chuÈn bÞ dông cô häc tËp. + NhËn xÐt. II/ D¹Y – HäC BµI MíI : 1/ G thiÖu : GV giíi thiÖu vµ ghi b¶ng. 2/ H­íng dÉn thùc hµnh : + GV treo b¶ng vÏ quy tr×nh gÊp thuyÒn. + Võa chØ võa nªu l¹i c¸c b­íc gÊp thuyÒn. + Cho hs nh¾c l¹i c¸c b­íc thùc hiÖn. + Cho hs thùc hµnh gÊp thuyÒn. GV gîi mét sè ý cho hs trang trÝ chiÕc thuyÒn cho ®Ñp h¬n. GV nhËn xÐt tuyªn d­¬ng nh÷ng s¶n phÈm thùc hiÖn tèt. + §Ó c¸c ®å dïng lªn bµn cho GV kiÓm tra. Nh¾c l¹i tùa bµi. + Theo dâi, quan s¸t. + Võa theo dâi võa l¾ng nghe. + Nh¾c l¹i c¸c b­íc. + Thùc hµnh gÊp thuyÒn. Nghe gîi ý vµ trang trÝ chiÕc thuyÒn. Nép s¶n phÈm cho GV nhËn xÐt III/ CñNG Cè – DÆN Dß : ThuyÒn lµ ph­¬ng tiÖn ®i l¹i trªn ®­êng bé hay ®­êng thuû ? ThuyÒn dïng ®Ó lµm g× ? DÆn hs vÒ thùc hiÖn gÊp thuyÒn vµ chuÈn bÞ tiÕt sau. GV nhËn xÐt tiÕt häc. ------------------------------b³³b------------------------------ Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018 Tiết 1: Tập đọc: Bàn tay dịu dàng A.MỤC TIÊU: -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đoc lời nhân vật phù hợp với nội dung. -Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người.( trả lời được 3 câu hỏi trong SGK ). *Lồng KNS. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK. Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN I/ KTBC: Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi: + Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu? + Người mẹ hiền trong bài là ai? -Nhận xét II/ Dạy bài mới: 1- GTB: “Bàn tay dịu dàng” 2- Luyện đọc: 2.1- GV đọc mẫu 2.2- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a- Đọc nối tiếp từng câu - Hdẫn luyện phát âm : b- Đọc đoạn trước lớp: - Chia 3 đoạn - H dẫn luyện đọc ngắt, nghỉ hơi. c- Luyện đọc trong nhóm d- Thi đọc giữa các nhóm. 3- H dẫn tìm hiểu bài: - Chuyện gì xảy ra với gia đình của bạn An ? Câu 1: Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất. - Vì sao An buồn như vậy ? + Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy ra sao ? Câu 2: Vì sao thầy giáo không trách An khi biết An chưa làm bài tập? Câu 3: Tìm từ ngữ nói về tình cảm của thầy đối với An. 4- Luyện đọc lại: - Nhận xét 5- Dặn dò: - GV cho HS đọc lại bài và nêu lên tình yêu thương của thầy cô đối với HS. - Về ôn lại bài - Nhận xét tiết học. HỌC SINH - Đọc bài “Người mẹ hiền “ và trả lời các câu hỏi: + Minh rủ Nam ra phố xem xiếc.. + Là cô giáo vì cô vừa nghiêm khắc, vùa dạy dỗ HS giống như một người mẹ. -Nhắc lại. -Theo dõi - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Trở lại, nặng trĩu, vuốt ve. - 3 HS Đọc nối tiếp từng đoạn. - Luyện đọc các câu: Thưa thầy/hôm nay/ em chưa làm bài tập.// - Đọc chú giải - Luyện đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm Đọc thầm và trả lời + Bà của An mất. (HTT-CHT) + Lòng An nặng trĩu nỗi buồn, nhớ bà An ngồi lặng lẽ.(HTT) + Vì An yêu bà, bà mất An không còn được nghe bà kể chuyện(HTT) + Thầy không trách, nhẹ nhàng xoa đầu An. + Vì thầy thông cảm với nỗi buồn của An. Lồng KNS. + Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến , thương yêu (HTT) 3 nhóm tự phân vai đọc lại bài. Nhận xét.. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: TN-XH: Ăn, uống sạch sẽ A / MỤC TIÊU : - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm, nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện. - HTT: Nêu được tác dụng của các việc cần làm. * GD KNS: KN ra quyết định. B/ CHUẨN BỊ: Các hình SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra : GV cho hs nêu tại sao phải ăn uống đầy đủ ? Nhận xét 2/ GTB: “ Ăn uống sạch sẽ “ Hoạt động 1: Làm gì để ăn sạch? a) Mục tiêu: Biết được những việc cần làm để ăn sạch. b) Cách tiến hành: - Nêu câu hỏi: Để ăn uống sạch sẽ, chúng ta cần phải làm việc gì ? - Cho hs thảo luận nhóm theo các câu? + Rửa tay như thế nào là sạch? + Rửa quả như thế nào là đúng ? + Bạn gái đang làm gì? Vì sao ? + Vật dụng trước và sau khi ăn phải làm gì ? Nhận xét. Kết luận: Chúng ta phải rửa tay, rửa quả, gọt vỏ, thức ăn phải đậy, vật dụng phải sạch sẽ. Hoạt động 2: Phải làm gì để uống sạch? a) Mục tiêu: Biết được những việc cần làm để đảm bảo uống sạch. b) Cách tiến hành: - H dẫn thảo luận nhóm 4: Nêu ra những đồ uống mà mình thường uống hoặc ưa thích. Y/c HS quan sát hình 6,7,8/19 nhận xét bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào uống chưa hợp vệ sinh? Vì sao? Kết luận: Uống nước sạch đun sôi để nguội là tốt nhất. Kết luận chung: Ăn, uống sạch sẽ giúp đề phòng được bệnh đường ruột. 3- Củng cố, dặn dò: - Về nhà áp dụng vào cuộc sống: * Lồng KNS: Để ăn, uống sạch ta phải làm gì? - Ăn, uống sạch có lợi ích gì? - Nhận xét tiết học. HỌC SINH Nêu: ăn uống đầy đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. Nhắc lại - Nêu: Rửa tay sạch sẽ khi ăn, uống. - Thảo luận theo nhóm trình bày: + Rửa bằng nước sạch và xà bông. (HTT) + Rửa dưới vòi nước nhiều lần cho sạch sẽ. (HTT) + Gọt đồ ăn, làm thế nó sẽ sạch. (HTT-CHT) + Rửa sạch để nơi khô ráo. - Nhận xét - Nhắc lại. - Thảo luận nhóm 4 và trình bàyLKN ra quyết định) + Nước phải đun sôi để nguội, nước đá lạnh, nước suối, uống sữa - Hình 6,7 chưa hợp vệ sinh vì. - Hình 8 hợp vệ sinh vì. - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - HT: Ăn uống sạch sẽ giúp ta ít bị nhiễm bệnh, tốt cho sức khỏe. Tiết 3: Thể dục: GV chuyên dạy ..................................................................... Tiết 4: Toán : Bảng cộng A / MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 (3 phép tính đầu); bài 3. B/ CHUẨN BỊ: - ND bảng cộng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: GV cho làm bài tập: 47 + 16 = ; 56 + 28 = Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Bảng cộng” * Bài 1: Cho đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân: Tự nhẩm và ghi kết quả - Nhận xét. * Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân. (3 phép tính đầu). - Nhận xét. * Bài 3: Cho HS đọc đề bài và hướng dẫn tìm hiểu bài toán. - Cho thực hiện vào vở. - Nhận xét. Kiểm tra cả lớp. 3- Củng cố, dặn dò: - GV cho nhắc lại bảng cộng. - Nhận xét tiết học. 1 HS làm: Đặt tính rồi tính: + + 47 56 16 28 63 84 - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Tự làm bài và ghi kết quả. Sau đó, nêu miệng nối tiếp kết quả. Các HS nghe và nhận xét. - Mỗi bảng cộng, 2 HS đọc lại. - Tiếp tục làm câu b. b/ 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 5 + 9 = 14 - Nhắc lại yêu cầu - Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm bài. Nêu cách tính. + + + 15 26 36 9 17 8 24 43 44 - Nhận xét. - Đọc đề bài. Thực hiện giải vào vở: Bài giải Số kg Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số: 31 kg. - Nhận xét. Nêu lời giải khác - 2 HS đọc lại bảng cộng 7, 8 cộng với một số. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Chính tả : Bàn tay dịu dàng A. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT; trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Làm được bài tập 2, 3b/69. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ làm bài tập 2, 3b/69. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Ổn định lớp: “Người mẹ hiền” - GV nhận xét bài viết tiết trước. - GV đọc vài từ dễ sai. - Nhận xét. III- Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài và viết tên bài: Bàn tay dịu dàng. - Chúng ta nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu và làm được các bài tập 2, 3b/69. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1: HDHS chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết. - Gọi 3, 4 HS đọc 2 lại đoạn cần viết. - Nắm nội dung đoạn viết: + Vì sao thầy giáo không trách An khi biết bạn ấy chưa làm bài tập? HDHS nhận xét: + Tìm những chữ cần viết hoa trong bài CT? + Khi xuống dòng chữ đầu câu viết thế nào? - HD tập viết vào bảng con những chữ khó: Những từ nào dễ viết sai? GV gạch chân với các từ HS nêu đúng từ khó và GV tìm thêm (nếu có). 2.2: Đọc cho HS viết: - GV đọc lại bài hoặc HS đọc lại bài. - GV nhắc nhở tư thế cầm bút, viết bài. - GV đọc thong thả từng cụm từ, mỗi cụm từ đọc 2-3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn cho các em. - Đọc lại bài để soát HS soát lại. 2.3: Chữa bài: - HS bắt lỗi cho bạn hoặc tự bắt lỗi trong SGK hoặc trên bảng lớp. - Giơ tay: 0 lỗi, 1-2 lỗi, trên 5 lỗi. - NX 5-7 bài. Nhận xét: nội dung, chữ viết, cách trình bày. - Nộp bài, cô NX sau. 3. HD làm bài tập chính tả: 3.1: Bài tập 2/669: - Bài 2 yêu cầu gì? - HD làm bài. - Làm bài vào vở bài tập tiếng việt. - Gọi 3 HS viết bảng lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. 3.2: Bài tập 3b/69: - Bài 3b yêu cầu gì? - HD làm bài. - Làm bài nhóm 4 vào bảng nhóm. - Nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: - Tiết Chính tả hôm nay học bài gì? - GV khen ngợi những em học tốt, nhắc nhở một số lỗi cần khắc phục, tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch, - Viết lại các từ nếu viết sai. - Nhận xét tiết học. - Hát hoặc trò chơi nhẹ. - Lắng nghe. - Viết bảng con: nghiêm giọng, xin lỗi. - Lặp lại tên bài. Lắng nghe. - Lắng nghe và dò theo SGK/66. - 3-4 HS đọc đoạn cần viết. + HTT: Vì thầy thông cảm với nỗi buồn của An. HS nêu câu trả lời: + CHT: Chữ đầu đoạn, câu, sau dấu chấm và tên riêng: An. + Khi xuống dòng chữ đầu câu viết hoa. - HS nêu: bắt đầu, xoa đầu, trìu mến . Phân tích, so sánh và viết bảng con từ: bắt đầu, trùi mến. - Đọc lại bài. - HS chuẩn bị tư thế, vở. - Nghe – viết bài. - HS soát lỗi lần cuối. - Cá nhân bắt lỗi hoặc bắt lỗi cho bạn bằng bút chì. - HS giơ tay theo số lỗi. - Lắng nghe. - Nộp bài. - CHT: Nêu yêu cầu. - Quan sát và lắng nghe. - Hoạt động cá nhân khoảng 2 phút. - Viết bảng lớp: au: báu, cau, cáu, đau, chau, cháu, rau, mau, ao: bao, báo, bão, cao, cáo, dao, đào,. - Nhận xét, tuyên dương. - CHT: Nêu yêu cầu. - Lắng nghe và quan sát. - Hoạt động nhóm 4. - Đại diện trình bày: Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt Nước từ rên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn - Nhận xét, tuyên dương. - Chính tả: Bàn tay dịu dàng. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018. Tiết 1: Thể dục: GV chuyên dạy Tiết 2:Toán : Luyện tập A / MỤC TIÊU: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4. B/ CHUẨN BỊ: - ND BT. Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: GV cho nêu lại bảng cộng Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” * Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Làm việc theo cặp - Nhận xét * Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân. - Nhận xét * Bài 4: Cho HS đọc đề bài Cho thực hiện vào vở. - Nêu lời giai khác? - Nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: - GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài 35 + 47 ; 9 + 57. - Về làm lại các BT. - Nhận xét tiết học. -Trình bày bảng cộng 9 , 8 , 7 , 6 cộng với một số.. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Hai em ngồi cạnh nhau cùng thực hiện. Một em hỏi, một em đáp và ngược lại. Sau đó đọc nối tiếp kết quả. - Nhắc lại yêu cầu + - Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm bảng con. Nêu cách đặt tính và tính + + + + 36 35 69 9 27 36 47 8 57 18 72 82 77 66 45 - Nhận xét. - Đọc đề bài. Thực hiện giải vào vở: - 1 HS HTT trình bày bảng lớp Bài giải: Số quả bưởi mẹ và chị hái được là: 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi. - HS nêu. - Bảng con. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Tập viết : Chữ hoa G A- Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chúng tay (3 lần). B- Đồ dùng dạy học: - GV: trình bày bảng như vở TV, chữ hoa mẫu. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: “Chữ hoa E, Ê” - Kiểm tra vở tập viết. - b viết bảng con chữ, từ ứng dụng: E, Ê. - GV nhận xét. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta viết chữ hoa G; chữ: Góp và câu ứng dụng: Góp sức chung tay. - Treo chữ mẫu: G. Ta học bài: “Chữ hoa G” - GV ghi tựa bài lên bảng. 2. HD viết chữ hoa: 2.1. HD quan sát và nhận xét chữ hoa G: - Nhận xét chữ G: Từng chữ một + Đây là chữ gì? + Chữ G cao mấy li? + Chữ G gồm mấy nét? + Cấu tạo: cao 5 li, gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ; nét 2 là nét khuyết ngược. - Chỉ dẫn cách viết: + Nét 1; viết tương tự chữ C hoa, dừng bút ở đường kẻ 3. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết mẫu chữ G cỡ vừa (8 dòng li) trên bảng lớp; kết hợp nhắc lại cách viết để HS theo dõi. 2.2. HD viết trên bảng con: - Yêu cầu HS viết bảng con chữ E (Ê). (2-3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại qui trình viết để HS viết đúng. 3. HD viết cụm từ ứng dụng: 3.1: Giới thiệu tụm từ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng? - Cum từ trên em hiểu như thế nào? - Nhận xét và chốt lại. 3.2: HS quan sát và nhận xét: - Độ cao của các chữ cái: + Chữ nào cao 4 li? + Chữ nào cao 2,5 li? + Chữ nào cao 2 li?+ Chữ nào cao 1,5 li? + Chữ nào cao 1, 25 li? + Chữ nào cao 1 li? + Các chữ cách nào bằng bao nhiêu? - GV viết mẫu: Góp 3.3: HS viết chữ Góp vào bảng con: - Yêu cầu HS viết chữ Góp vào bảng con. (2-3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại qui trình viết để HS viết đúng. 4. Viết vào vở TV: - GV nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở trước khi viết. Khi viết chú ý viết đúng độ cao, viết nắn nót, viết đúng các nét nối. - GV nêu nêu cầu bài viết. - Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nhất là HS CHT 5. Chữa bài: - NX ¼ số bài trên lớp. Nhận xét và rút kinh nghiệm. Nhận xét sau. - Cho HS xem tập viết đẹp của học sinh. IV. Củng cố - dặn dò: - Hôm nay chúng ta viết được chữ hoa và cụm từ ứng dụng gì? - Dặn dò về nhà viết phần luyện viết ở nhà trang 18 và xem trước bài sau Chữ hoa: H. - Nhận xét tiết học. - Hát. - Để vở tập viết lên bàn. - b : E, Ê. - HS nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe. + CHT: Đây là chữ G. + Chữ G: cao 4 li. + HTT: Chữ G: gồm 2 nét. - Lắng nghe.- Quan sát và lắng nghe. - Quan sát. - b viết bảng con: G - CHT: Cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay - HTT: cùng nhau đoàn kết làm việc. - Nhận xét, bổ sung nếu có. - Quan sát và lắng nghe. + Cao 4 li: G. + G: Cao 2,5 li: h, g, y. + Cao 2 li: p + Cao 1,5 li: t. + Cao 1,25 li: s. + Cao 1 li: các chữ còn lại. + Các chữ cách nhau bằng một con chữ o. - Quan sát. - b viết bảng con: Góp - Chuẩn bị tư thế, cách cầm bút và vở tập viết. - Viết vào ở tập viết theo yêu cầu. - Nộp bài viết. - G, Góp sức chung tay. - Lắng nghe. -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Luyện từ và câu : Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy A / MỤC TIÊU : -Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2) -Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 ) . B/ CHUẨN BỊ: -Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS điền từ - Nhận xét 2/ GTB: “ Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy” * Bài 1: GV cho đọc yêu cầu thực hiện bài miệng. - Nhận xét. * Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Hướng dẫn, gợi ý. - Thực hiện miệng * Bài 3: Nêu yêu cầu - Gợi ý cho HS. - Nhận xét 3- Củng cố, dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các từ chỉ hoạt động ở bài tập 1. - Về xem lại bài. - Nhận xét tiết học. HỌC SINH - Thực hiện điền từ Chúng em nghe cô giáo giảng bài. Thầy Minh dạy môn toán. Bạn Ngọc học giỏi nhất lớp. Nhắc lại - HS đọc yêu cầu - Thực hiện tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật: a/ Con trâu ăn cỏ. (HTT) b/ Đàn bò uống nước dưới sông .(HTT) c/ Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ .(HTT) - Nhận xét. - Đọc yêu cầu. - Chọn từ để điền vào bài đồng dao. - Trình bày, nhận xét. Con mèo, con mèo Đuổi theo con chuột Giơ vuốt nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc - HS đọc yêu cầu của bài - Theo dõi nắm để đặt dấu phẩy. a/ Lớp em học tập tốt, lao động tốt. (CHT) b/ Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. (HTT) c/ Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. (HTT) - HS nhắc lại. ............................................................................................. Tiết 5: HĐNG LL: Tăng cường Tiếng Việt cho HSDT, HS yếu Tiếng Viết: Luyện đọc A. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng các từ: nén, lách, lấm lem, khóc toáng, thập thò ở bài tập 1. - HS HTT-CHT biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ở bài tập 2; HTT: biết đổi giọng đọc ở các từ in đậm. - Chọn đúng đáp án 3b trong bài tập 3. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn từ, câu luyện đọc và bài tập 1, 3, 4. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: - Hát hoặc trò chơi nhẹ. 2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện đọc - Viết bảng tên bài: Người mẹ hiền. 3. HD luyện đọc: 3.1: Bài tập 1: - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ luyện đọc: nén, lách, lấm lem, khóc toáng, thập thò - GV gọi vài HS đọc từ cô chỉ. - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - GV nhận xét, chỉnh sửa nếu có. 3.2: Bài tập 2: - GV treo bảng phụ viết bài tập 2/36. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HDHS cách đọc. - Gọi 3 HS đọc mẫu trước. - Nhận xét. - GV đọc mẫu theo câu: - Gọi vài HS đọc nối tiếp 1em 1 câu. - GV nhận xét: HTT-CHT ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, HTT:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 8 Lop 2_12436929.doc