Giáo trình Kỹ thuật âm thanh

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC HÌNH VẼ. vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. xi

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ÂM THANH. 1

1.1 Các đại lượng đặc trưng cơ bản của âm thanh .1

1.1.1 Trường âm.1

1.1.2 Áp suất .1

1.1.3 Tốc độ.1

1.1.4 Công suất (Pa ).2

1.1.5 Cường độ.2

1.2 Tín hiệu âm thanh và sự thụ cảm của thính giác.2

1.2.1 Độ cao .2

1.2.2 Biên độ .3

1.2.3 Ngưỡng nghe được và ngưỡng tới hạn.3

1.2.4 Đồ thị cân bằng âm lượng.4

1.3 Dải động và phổ của tín hiệu âm thanh.5

1.3.1 Mức tín hiệu âm thanh .5

1.3.2 Dải động tín hiệu âm thanh .6

1.3.3 Phổ tín hiệu âm thanh.7

1.4 Trường âm.8

1.5 Xử lý tín hiệu âm thanh tương tự .11

1.5.1 Tín hiệu âm thanh tương tự.11

1.5.2 Mô hình xử lý tín hiệu.11

1.6 Xử lý tín hiệu âm thanh số .13

1.6.1 Một số thông số cơ bản đặc trưng cho tín hiệu và hệ thống truyền dẫn tín hiệu 13

1.6.2 Tín hiệu âm thanh số.14

1.6.3 Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số .15

1.6.4 Bộ chuyển đổi A/D .15

PTITii

1.6.5 Bộ chuyển đổi D/A .16

CHƯƠNG 2. THIẾT BỊ ÂM THANH. 19

2.1 Micro.19

2.1.1 Đặc tính kỹ thuật của micro .19

2.1.1.1 Hệ số méo trường âm:.19

2.1.1.2 Độnhậycủamicro: .19

2 . 1 . 1 . 3 Đặctuyếntầnsốcủamicro:.20

2.1.2 Một số loại micro .22

2.1.2.1 Microđiệnđộng(dynamic).22

2.1.2.2 Micro tụ điện.23

2.1.2.3 Micro băng (Ribbon microphone).26

2.1.2.4 Micro than (Carbon microphone) .26

2.1.3 Kỹ thuật sử dụng và bảo quản micro .27

2.1.3.1 Kỹ thuật sử dụng .27

2.1.3.2 Hiệuứnglọcrănglược(combfiltereffect): .27

2 . 1 . 3 . 3 Luật3-1 .28

2 . 1 . 3 . 4 Chọnvịtríđặtmicro.29

2.1.3.5 Cáchcầmvàsửdụngmicro.29

2.1.3.6 Kỹ thuật bảo quản micro.30

2.2 Loa.30

2.2.1 Đặc tính kỹ thuật của loa.30

2.2.2 Một số loại loa.31

2.2.2.1 Loa điện động.31

2.2.2.2 Loa nén.33

2.2.2.3 Loa thùng – loa cột.34

2.2.3 Kỹ thuật sử dụng và bảo quản loa.38

2.2.3.1 Kỹ thuật sử dụng loa .38

2.2.3.2 Kỹ thuật bảo quản loa .41

2.3 Máy tăng âm (power ampli).41

2.3.1 Sơ đồ khối máy tăng âm.41

PTITiii

2.3.2 Đặc tính kỹ thuật .42

2.3.2.1 Công suất danh định:.42

2.3.3 Một số kiến thức về máy tăng âm .45

2 . 3 . 3 . 1 Mạchvàovàcáchđưatínhiệuvào.45

2.3.3.2 Mạchđiệnnguồncungcấpchokhuếchđạivisai.46

2.3.3.3 Xử lý tín hiệu theo kiểu stereo .47

2.3.3.4 Power ampli xử lý tín hiệu theo kiểu dual mono .47

2.3.3.5 Sự xén ngọn hay xén đỉnh (clipping) .48

2.3.3.6 Chọn và sử dụng power ampli .48

2.4 Máy ghi âm .50

2.4.1 Máy ghi âm tương tự.50

2.4.2 Máy ghi âm kỹ thuật số.51

2.5 Bàn trộn âm, bàn kỹ xảo .54

2.5.1 Các thông số cơ bản đặc trưng cho bàn trộn âm (thế hệ IC).54

2.5.2 Một số kiến thức về bàn trộn âm.56

2.5.2.1 Điềuchỉnhmức(ĐCM) .56

2.5.2.2 Trộnâm.57

2.5.2.3 Biểuđồmức .57

2.5.2.4 Các chứcnăng trênmộtbàn trộnâm .59

2.5.2.5 Điều chỉnh gain trên bàn trộn âm.61

2.5.3 Thiết bị tạo kỹ xảo âm thanh (Effect) .64

2.5.3.1 Hiệuứngcủatínhiệuđượclàmtrễ(DelayEffect).64

2.5.3.2 Repeating Delay.65

2.5.3.3 DoubleTrack.65

2.5.3.4 Hiệu ứng tạo âm vang (reverberation Effect) .65

2.6 Một số vật tư, thiết bị hỗ trợ khác .66

2.6.1 Jack tín hiệu.66

2 . 6 . 1 . 1 Jackcannon .66

2.6.1.2 Jack6ly:(jack6lycóhailoại).67

2.6.2 Dây dẫn tín hiệu .68

PTITiv

2.6.2.1 BalancevàUnbalance .68

CHƯƠNG 3. KỸ THUẬT TRANG ÂM, THU GHI ÂM . 73

3.1 Kỹ thuật trang âm.73

3.1.1 Trang âm trong nhà .73

3.1.1.1 Cách bố trí loa và hệ thống loa: .74

3.1.2 Trang âm ngoài trời.76

3.1.2.1 Trường âm của loa nén.76

3.1.2.2 Cách đấu loa vào máy tăng âm và đường dây.77

3.1.2.3 Nguyêntắccơbảnkhimắcloa .78

3.1.2.4 Các phương pháp đấu dây loa .78

3.2 Kỹ thuật thu ghi âm trong phát thanh.80

3.2.1 Thu ghi âm các chương trình phát thanh theo kiểu truyền thống .80

3.2.2 Thu ghi âm các chương trình phát thanh theo kiểu hiện đại.83

3.3 Kỹ thuật thu ghi âm trong truyền hình.84

3.3.1 Quy trình thu ghi âm một số chương trình truyền hình .84

3.3.1.1 Các chương trình tin tức – thời sự.84

3.3.1.2 Cácchươngtrìnhphóngsự-tàiliệu-chuyênđề-khoagiáo.84

3.3.1.3 Các chương trình ca nhạc.85

3.3.1.4 Các chương trình vui chơi giải trí ghi hình ở trường quay .85

3.3.1.5 Phim truyền hình.86

3.3.2 Hệthốngthiếtbịthughiâmtrongstudio.87

3.3.3 Hệ thống thiết bị thu ghi âm số .89

3.4 Kỹ thuật thu ghi âm dùng các thiết bị đơn lẻ .89

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT LỒNG TIẾNG . 91

4.1 Giới thiệu chung về kỹ thuật lồng tiếng.91

4.2 Thiết bị lồng tiếng .91

4.2.1 Thiết bị đường hình.91

4.2.2 Thiết bị hiển thị .92

4.2.3 Thiết bị lưu trữ dữ liệu .93

4.2.4 Thiết bị đường tiếng.94

PTITv

4.2.5 Micro.95

4.2.6 Máy tăng âm.96

4.2.7 Thiết bị kiểm tra.96

4.2.8 Mô hình phòng lồng tiếng.97

4.2.8.1 Phòng lồng tiếng sử dụng các thiết bị tương tự .98

4.2.8.2 Phòng lồng tiếng sử dụng thiết bị số.99

4.3 Giới thiệu một số phần mềm lồng tiếng.100

4.4 Kỹ thuật lồng tiếng một số chương trình truyền hình.100

4.4.1 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình phóng sự, phim tài liệu .100

4.4.2 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình ca nhạc .101

4.4.3 Kỹ thuật lồng tiếng chương trình phim truyền hình.102

PTIT

pdf117 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kỹ thuật âm thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
atrầm(Woofer):Loatrầmtạoraâmthanhcótầnsốthấp,tầmhoạtđộngcóhiệuquảthườngcótầns ốkhoảng20Hz- 1KHzvàcóthểmởrộngđến3KHz.Đườngkínhloatrầmtừkhoảng10cmđếnhơn40cm.Loạiloacó đườngkínhtừ20cmđến30cmthườngđượclắptrongcácthùngloaHi-Fidùngtronggiađình. Loatrung(mid- range):Loatrungtạoraâmthanhtrongdãytầntừ1KHzđếnkhoảng8KHz,phạmvihiệuquảnhấttừ 1KHzđến4KHz.Loatrungthựchiệnviệctáitạolạiâmthanhcủatiếnghát,giọngnóivàhầuhếtcácn hạccụ.Đườngkínhkhoảngtừ7cmđến20cm.Hầuhếtcácloatrungđềusửdụngmàngloabằngchấtl iệugiấyhaychấtdẻoPPđểtạolạiâmthanh.Mộtsốloacóthêmthiếtkếcómộtphễunhỏgắnởvòmch ốngbụitrungtâmgiúpchosựphântánâmthanhđượcrộnghơn. Loabổng(treble):Loabổngnhómđiệnđộngnàycókíchthướcđườngkínhkhánhỏthườngdưới5c m,cũngdùngchấtliệumàngloabằnggiấyhayplastic.Cácloatrebledạngnàycómànggiấyrấtmỏn gvànhẹđểphátđượctốtcáctầnsốcao,phầnsaulưngloađượcbọckínđểtránhảnhhưởngápsuấtâmt hanhbêntrongthùngloatácđộnglênloatreble. PT IT 35 Loatoàndãy(full- range):Loatoàndãylàloạiloađượcthiếtkếđểtáitạolạimộtcáchđầyđủhầuhếtphổâmthanhngheđ ược.Loatoàndãythườngdunghoàcáctínhchấtphátâmthanhtừloatrầmđếnloatreble.Vìloacóđư ờngkínhlớnphátra quánhiềutiếngtrầm,ngượclạinếu đường kínhloanhỏ,tầnsốcaosẽchiếmưuthế.Vớikíchthướcđườngkínhloanhưthếnàođểđạtđượcsựdun ghoà?Boseđãnghiêncứuvàxácđịnhrằngvớikíchthướcđườngkínhloalà4.5inchessẽđạtđượcsự dunghoànàyvàphátđượcâmthanhtốtnhấttheotiêuchuẩncủaIEC(InternationalElectrotechnic alCommission). Hình 2-19: Đáp tuyến tần số loa toàn dải Quansátbiểuđồtrên,tathấyởtầnsốcao(highfrequency)mứcnănglượngcóđộsuygiảmvàthấphơ nởtầnsốthấp(Low)vàtrung(mid),cũngthấyrõcóđộsụtgiảmnhanhởtầnsốcựcthấp(verylowfreq uency).Biểuđồđáptuyếnnhìncóvẻkhôngthẳng(flatness)nhưngtínhchấtnàyrấtquantrọng.Vìn óthểhiệnsựcânbằngtầnsốvớicảmnhậncủangườinghetốtnhấtởtấtcảcácthểloạichươngtrìnhbiể udiễn,táitạolạigiọngnóivàcảcácchươngtrìnhtrongphòngthuâm. Bộphânchiatầnsố(Crossover): Bộphậnchiatầnsốlàbộphậnmànhàkỹthuậtkhôngmongmuốnnhưngphảichấpnhận.Mộtchi ếcloacóthểtáitạolạidãytầnsốâmtầnkhátốtvớiâmthanhtrongtrẻo,rõràng,khôngbịbiếndạng vàđộlớncủacườngđộâmthanhcũngvừađủnghe,cộngvớigiáthànhhạ.Tuynhiêntrênthựctếk hôngcómộtchiếcloanàocóthểđápứngđượcyêucầunày.Tacầnít nhất làhaichiếcloachomộthệthống,cóthểlànhiềuhơnnếukhảnăngchophép:MộtloaWoofer(loal ợitrầm)vàmộtloaTweeter(loalợibổng).Loawoofervớiđường kínhlớntạoraâmthanhtrầmvàloatweetercóđườngkínhnhỏhơntạoraâmthanhcao,tagọihệth ốngnàylà2-Way(haiđườngtiếng). PT IT 36 Hình 2-20: Loa một đường tiếng và loa 2 đường tiếng Mạchchiatầnsốthụđộng(Passivecrossover):Mạchchiatầnsốthụđộngpassivelàloạimạchđơngi ảnnhấtđểchiacắtdãytầnranhữngđoạnthíchhợp,mỗiđoạnchiacắtnàysẽđặtvàomộtchủngloạilo ađểtạolạiâmthanhtốtnhấtmàchiếcloaấycóthể phátđược.Mạchchiathụđộngkhôngdùngbấtcứnguồnđiệnnàođểhoạtđộng,nóthụđộngbởivìdù ngnguồntínhiệutrựctiếptừpowerampli,saukhiquacácbộphậncắtlọc,sẽcấpvàochiếcloathíchhợ p.Mạchchiađơngiảnthôngdụngnhấtchỉgồmhaibộphậnchính:Mộttụđiện(capacitor)nốivớiloat ầnsốcao(treble):Mộtcuộndây(inductor)nốivớiloatrầm(bass):Cuộndâythìhoạtđộngngượclại, choquacáctínhiệutầnsốthấpvàngănchặnlạicáctínhiệutầnsốcao(low-pass). Hình 2-21: Tụ điện và cuộn dây trong mạch chia tần số thụ động Sựngănchặnvàcắtcáctầnsốnàykhôngdiễnbiếndứtkhoát,nóbiếnthiêntheomứcđộgiảmdầntheo mỗibátđộ(octave).Sựsuygiảmnàybắtđầuxảyratheomộtđườngdốcgọilà:crossover- slope(đườngdốccắt)đượcđođặcbằngdBtrênmỗioctavegọitắtlàdB/oct.Đườngdốccắtnàycóthể thậtdốc(nhiềudB/oct)hoặchơidàinghiêngthoaithoải(ítdB/oct).Mộtcáchđơngiảndễhiểulà,cứ mỗimộtbộphậntụđiệnhaycuộndâyđặtvàomạchsẽtạođườngdốccắtlà6dB/octvàcứthế,nếuthêm vàohaitụhayhaicuộndâyđườngdốcsẽlà12dB/oct,3là18dB/oct,4 là24dB/octConsốnhữngbộphậntụhaycuộndâythêmvàođểtạorađườngdốcnghiêngnhiềuhay dàigọilàcấpphânchia(crossoverorder).SốdB/octcànglớn(haycấpphânchiacànglớn)sựđiềukhi ểnvàvậnhànhloacàngtốt. PT IT 37 Hình 2-22: Độ dốc cắt, cắt sâu và hệ thống loa 2 đường tiếng, 3 đường tiếng Tacóthểtínhtoánđểtạoramộthệthốnghaiđườngtiếng,3đườngtiếnghoặchơnnhằmmụcđíchcun gcấpcácdãytầnsốvàocácloabass,mid,treble. Tómlại:Mụcđíchđầutiêncủamạchlàphânchiaphổtần,cungcấptầnsốcaovàoloatreble,tầnsốthấ pvàoloabass,tầnsốtrungvàoloamidle.Thựctếnhấtcủabấtkỳmạchphânchialàbảovệloatreblekh ôngbịquátảiởtầnsốthấp.Khôngcóbộlọcphâncách,loatreblesẽsinhrađộméocao,tệhơnnósẽbịtổ nthươnghaycháyđứt.MạchchiatầnsốthụđộngsửdụngtrongcácthùngloaHi- Fidùngtronggiađình,vìnóđơngiảnvàgiáthànhhạvàchỉsửdụngmộtpoweramplichomộtcặploa domạchchiatầnsốđãđượcthựchiệnngaybêntrongthùngloa. Mạchchiatầnsốtíchcực(Activecrossover):Mạchchiatầntíchcựcphảicónguồnđiệncungcấpđểh oạtđộng,thườngđượclắpvàomộtcấutrúccókíchthướclàmộtU(Unit:đơnvịkhônggiancủabềdày cácthiếtbịâmthanhlắpvàotrongcáckệmáy).Mạchchiatíchcựcthườngđượcgắnluônvàocácthiết bịâmthanhnhưmáytăngâm,Mixeraudio.., Hình 2-23: Mạch chia tần số tích cực Mạchchiatầntíchcựccòncócáchgọikháclàmạchchiatầnsốđiệntử,nóxửlýcáctínhiệutrướccácp oweramplinhậntínhiệutừmixerxuống,quacácbộphậnđiệntửtáchchúngrathànhcácdãytầnsốk hácnhau,mỗidãytầnsốnàyđượccácpowerampriêngbiệtkhuếchđạilênvàtruyềntảiđếnloa.Mỗi dãytầnsốkhiđãđượctách,cóthểđiềuchỉnhđượccácbiênđộlớnnhỏchocácdãytầnvàchọnđượcvị trígiaođiểmcủatầnsốcắt.Mộthệthốngloahaiđườngtiếng(2- way)cầnmộtcrossovercómộtđiểmcắttầnsố(crossoverpoint).Hệthốngloa(3- PT IT 38 way)cầnhaiđiểmcắt,hệthống(4- way)cầnbađiểmcắtMạchchiatầntíchcựcdùngchohệthốngloa2-waycònđượcgọilà:bi- amp,hệthống3-waygọilà:tri-amp, 2.2.3 Kỹ thuật sử dụng và bảo quản loa 2.2.3.1 Kỹ thuật sử dụng loa Cầnchọnloathíchhợpvớiyêucầusửdụng,nhữngnơiđôngngườiồnàonhưnhàga,bếnxe,côngtrư ờngnênsửdụngloadạngcòi(loanén).Tronghộitrườngnênsửdụngloahộpbốtrírảiráchaibêntư ờnghoặcdùngloacột.Chỉnêncholoatiêuthụtừ40- 60%mứccôngsuấtdanhđịnhcủaloađểkéodàituổithọcholoavàghinhớvàinguyêntắccơbảnsau: Loatrầmđặtxuốngthấp,càngsátmặtđấtcàngtốtvìtầnsốthấpcóđộdàisóngâmrấtdàivànhữngtầns ốkhibắtđầuxuốngdưới200Hztrởnênkhôngcóhướngtính.Khisóngâmtầnsốthấprờikhỏichiếclo a,nóbịmặtphẳng(mặtđất)phảnxạvàkếtquảtăngmứcâmlượnglênrấtđángkể(cứmộtmặtphẳngtă ngđược3dB).Nếucóhaimặt,tổngcộngtăngđược6dB.Đặtloatrầmsátmặtđấthaysátváchtườngc àngtốt,vì nếu đặt loa cách vách một khoảng bằng ½ đến dưới 3 lần độ dài của bước sóng âm thanh,mặtphẳngnàycótácdụngnhưmộtnguồnâmbassảothứhaisẽgiaothoavớinguồnâmthậtgâ ynênhiệntượngtriệtphase. Loatrungđặtởvịtrígiữavìđasốcáctầnsốcủagiọngnói,cácnhạccụđềunằmởkhuvựctầnsốtrung( mid- range)vàcáctầnsốnàycóhướngtínhcao.Đặtđộcaocủaloatrungởkhoảnggiữachiềucaocủacộtlo asẽhướnggócphátloavềkhuvựccủalỗtaingườinghevàâmthanhngheđượcrõnhất. Loabổngđặtởvịtrícaovìtầnsốcaocóđộdàibướcsóngâmrấtngắn,chúngdễbịphântánvàtiêuhaotr ongkhôngkhíngaycảlớpkhóithuốcvàbụibặm.Nếuchúngtađặtcácloanàythấp,chúngsẽbịchech ắnbởikhoảngkhônggianphíatrướccónhiềuvậtchướngngạinhưđầungườiởhàngtrướcchẳnghạ n,vàngườiđứngphíasausẽchẳngnghethấygì.Nếuđặtloatreblelêncao,gócphủcủaloatheotrụcđ ứngvẫnbảođảmđủchonhữngngườiởngayhàngghếtrướcnghetốtvàchúngsẽcóđộxuyênthấuxa hơnchonhữngngườiởxanhất. Sựđồngphase-ngượcphase(in- phase/outofphase):Khiđấuloachomộthệthốngnhiềuloacầnchúýquantrọngvấnđềchúngph ảiđượcđấunốisaochotạođượcđồngphasevớinhau.Nghĩalàcáccựctínhdươngvàâmghichútr êncáccọcnốiloaphảigiốngnhau,điềunàybảođảmchocácloacùngnhậntínhiệucùngmộtchiề ucựctính,khichúngéprakhôngkhícácsóngâmđượcnéncùngmộtlúclàmâmthanhđượctăng mạnhthêmlên.Nếuđấudâysaicựctính,chúngsẽđẩyravàépvàongượcvớinhaugọilàbịngược phase(outofphase)sẽcócácvấnđềxảyranhưsau: Trườnghợploabass(tầnsốthấp)khôngđúngphase:Âmthanhtầnsốthấpbịtriệtmấthoàntoàn,ng hĩalàloavẫnhoạtđộngrấtmạnhnhưngkhôngngheđượcâmthanhphátra.Nếukhôngpháthiệnđượ cmàcốgắngtăngcườngđộcủapoweramphệthốngsẽbịquátảivàhưhỏng(cháy,đứt). PT IT 39 Trườnghợpcácloamidvàtreblekhôngđồngphase:Âmthanhvẫnngheđượcnhưngchấtlượngrấtx ấuvìbịtriệtphasetrongkhônggiandogiaothoamặcdùcácloavẫnđượcsắpxếpđúng. Hình 2-24: Sự đồng pha – ngược pha Kiểmtrasựđồngphase/ngượcpha:Phươngtiệndùngđểkểmtraphasecủacáchệthốngloađơngiản chỉlàmộtcụcpinloại9volts(nếudùngchocácloacócôngsuấtlớntừ150wtrởlên),loạipinthường, khôngphảiloạiAlkaline(vìAlkalinecódòngđiệnphóngkhámạnhcóthểlàmhỏngcuộncoilloanế uthửlâu).Đặtcựcdươngcủapinvàocựcđỏcủathùngloa(hoặcloarời)vàcựcâmvàocựcđen.Nếum àngloabịđẩyraphíangoài,thìcựcdươngcủapintrùngvớicựcdươngcủaloa.Nếumàngloabịhútvà ocựcdươngcủapinđãđặtvàocựcâmcủaloa. Ghinhớ:Cựcdươngcủaloalàcựcmàđầudươngcủapinlàmchomàngloabịđẩyra.Nếuchỉdùngkiểmtr acácloạiloaHi-Fithôngthường,chỉcầnmộtcụcpin1,5voltlàđủ. Chúý:Khôngdùngphươngphápnàyđểkiểmtracácloatreble,vìmàngloatreblerấtmỏngmanhrất khóquansátthấysựdịchchuyểncủamàngkhikiểmtrabằngnguồnpin.Chỉcóthểxácđịnhbằngvịtr íđánhdấucủahãngsảnxuấtghitrêncọcnốidâyloa. Bố trí các thùng loa: Sự phân tán âm thanh rộng (widening dispersion) Hình 2-25: Sự sắp xếp cụm ( cluster) cho độ phân tán âm thanh rộng PT IT 40 Kỹthuậtthôngthườngđểlắpđặthệthốngloavớiphươngphápcạnhnốivớicạnh(sidebyside)củam ộtnhómthùngloaloạitoàndãy(full- range)đểđạtđượcđộphântánrộngtheohướngngang.Ghinhậnrằng,nhữngthùngloanàyđượcxắp đặttrênmộtcungtròn.Sựsắpđặtnàynhằmtạosựchuyểndịchthậtnhẹnhànggiữađặctínhphátsóng âmcủatừngthùngloavớichiếcloakếcận,táitạolạiâmthanhcủamộtthùngđơntrênmộtgócđộrộng .Vềphươngvịcủatrụcđứng,chỉtươngđươnggócphátcủamộtthùngđơnriênglẻ.Cáchlắpđặtnàyk hôngtạohiệu quảbaophủâmthanhtrêntrụcđứng.Khicónhiềuchiếcloađượcxắphàngnhưthế,ngườitagọilàmộ tcụmloa“Clustet”.Cáchsắpxếploatheohìnhtrêncóthểdễnhạycảmtrongmộtvùnghẹpvềphươn gvịnằmngangởmộtvàitầnsốkhisosánhđộdàicủasóngâmvớitổngchiềudàingangcủacụmloa.N ếuthùngloalàloạidùngphátdãytầntoàndãy(full- range)cóthểcóítảnhhưởngdohiệuứnggiaothoaxảyraởcácvùngtầnsốtrung,tuynhiênảnhhưởng nàycũngnhẹnhàngvàcoinhưvôhại. Chúý:Khôngnênsắpxếpcácloạithùngloacócấutrúchìnhkhốichữnhậttheocáchcạnhsátcạnhsẽt ạorasựgiaothoarấtmạnhmẽtrênmộtkhuvựcrộng,sựgiaothoanàytạocảmgiácrấtkhóchịuảnhhư ởngnhiềuđếnchấtlượngcủaâmthanhphát,nhưhìnhdưới. Hình 2-26: Sắp xếp loa song song Sự phân tán âm thanh theo trục đứng góc phân tán hẹp (narrowing dispersion) Góc phân tán hẹpđượcyêucầuthựchiệnkhitìnhhìnhđịathếcóchiềungangtươngđốihẹpvàcầncóđộxuyênthấu dàivớinguồnâm thanhphátratừmộthướng.Mộtlỗithôngthườngnhấtlàchiaâmthanhvớicácloacòitầnsốcaocógó cphântánhẹpđểcóđộxuyênthấuxa đikèmvớiloatrầmcógócphântánrộng(khôngcóđộbaophủxa).Khicácloatrầmphảibaophủmộtk huvựcrộnghơncácloatầnsốcao,âmthanhtừcácloabổngcókhuynhhướngchiếmưuthếhơnởnhữn gkhuvựcxavàâmthanhtrởnênkhôngtrungthực.Đểtránhhiệuứngtrên,gócphủtheotrụcđứngcủal oatrầmcầnphảiđượcthuhẹplại.Mộtphươngphápthựchiệnlàdùnghệthốngloatrầmdạngcòi(bass - PT IT 41 horn)sẽđạtđượchướngtínhmạnhhơnlàdùngcácloatrầmđóngtheolốicổđiểncómàngloatrựctiếp rakhôngkhí(thùngkíncómàngloatrựctiếprakhôngkhí).Hìnhvẽminhhọachồngmộtcặpthùnglo atoàndãycócấutạobaogồmmộtloabasscóốngthoáthơi,mộtloamid,vàloatreblecóhọngcòiphânt ánhẹp.Khichồngmộtcặpthùngnhưvậyvớinhau,ngườitađặtcácloatrebleđigầnsátvớinhaunhằm thuhẹpgócphátcủachiếcloa,ởcáctầnsốthấpâmthanhcũngđượcthuhẹplạivàđượccânbằngđồng đều. Hình 2-27: Kỹ thuật chồng loa giúp cho độ xuyên thấu âm thanh đi xa hơn 2.2.3.2 Kỹ thuật bảo quản loa Phảiđặtloaởnơikhôráo,khôngcóbụibậm,nhiệtđộkhôngcao,ẩmthấpdễlàmhỏngmàngloa,gỉcuộ ndây,gỉcácthỏisắtdẫntừlực.Nếuđểbụilọtvàokhetừsẽcảntrởsựdaođộngcủacuộndâylàmchotiế ngloabịrè,méonhiệtđộcaolàmgiảmtừtínhcủanamchâm,phảicómànchắnbảovệđểtránhchuộ t,ráncắnráchmàngloa.Khôngcắmnhầmloavàoổcắmđiệnloasẽbịcháy,muốnthửphảidùngpinh oặcđồnghồđo. 2.3 Máy tăng âm (power ampli) Máytăngâm(Powerampli)làmộtthiếtbịdùngđểkhuếchđạitínhiệuâmtầnnhưtínhiệulấytừmicro ,tínhiệuphátlạiởbăng,đĩalênmứccao,cungcấpchomộthoặcnhiềuhệthốngloatronghệthốngâ mthanh.Poweramplicóthểdùngđộclậphoặcđặttrongmixeraudiotùytheomụcđíchvàcôngsuấts ửdụng. 2.3.1 Sơ đồ khối máy tăng âm PT IT 42 Hình 2-28: Sơ đồ khối máy tăng âm công suất nhỏ Hình 2-29: Sơ đồ khối máy tăng âm công suất lớn Tínhiệumicrothườngnhỏkhoảngmộtvàimilivon,còncáctínhiệukhácnhưởbăng,đĩalớnvàok hoảnghàngtrămmilivon.Dođóphảicóthêmtầngkhuếchđạiriêngchotínhiệumicro.Cácnguồntín hiệuâmtầncùngđitớitầngphatrộn,tầngnàyphảicókếtcấusaochocácnguồntínhiệuđókhônglàmả nhhưởngxấuchonhau,hơnnữacóthểphatrộnvớinhauhoặctáchriêngtừngnguồntínhiệu.Tầngcô ngsuấtphảichomộtcôngsuấtkhálớntheoyêucầukhôngvượtquáchỉtiêuquyđịnhcủamáy.Tầngk huếchđạinàyyêucầuphảicóhaiđiệnáptínhiệucóbiênđộbằngnhauvàngượcphanhau.Dođóphảic ótầngđảophaởphíatrước. 2.3.2 Đặc tính kỹ thuật 2.3.2.1 Công suất danh định: Làmứccôngsuấtâmtầnlấyrađượctrêngánhquyđịnhcủamáy.Côngsuấtranàyliênhệvớiđiệnáp( Ur)vàgánhdanhđịnh(RH)theocôngthức: 𝑃𝑟 = 𝑈𝑚𝑟 2 2𝑅𝐻 hay 𝑃𝑟 = 𝑈𝑟 2 𝑅𝐻 Đáptuyếntầnsố(frequencyresponse):Poweramplinhậnvàtáitạolạicácnguồntínhiệumộtcáchc huẩnxác,nókhôngcóbộphậnchỉnhtone(bass,treble).Dođó,đáptầncủamộtpoweramplicầnphải thậtphẳngtừ20Hzđến20KHz.Nhiềuloạipoweramplicóthểcóđặctuyếnvớitầmhoạtđộngtừ5Hz đến50KHz. Đáptầncủapowerampliđượcđobằngcáchquétmộtsóngâmcódảitầnrộngvàbằngphẳngvàongõi nput,tínhiệuxuấtrasẽđượcvẽtrênmộtbiểuđồ.Cómộtđiềuquantrọnglàtrênbiểuđồnày,đặctuyến đượcđotrênmứccôngsuấtlàbaonhiêu? Thídụdướiđây,kếtquảđođạcdựavàomứccôngsuấttốiđamàpoweramplivậnhànhchotathấyđáp tuyếnvẫncòntươngđốithẳng,khôngchênhlệchbaonhiêu PT IT 43 Hình 2-30: Đáp tuyến tần số power amply Nhiềuhãngchếtạopoweramplithườngcungcấpđặctuyếnpoweramplidohãngchếtạodựatheom ứccôngsuấtrakháthấp,vớimứccôngsuấtrathấpnàycácđườngcongđặctuyếnthườngkháthẳng. Tuynhiên,hãycẩnthậnvìkhivậnhànhvớimứccôngsuấtracaotốiđa,đặctuyếncủapoweramplicót hểthayđổi.Thườngthìsẽcónhiềuđỉnhvàtrũngxuấthiệnkhipoweramplivậnhànhvớicườngđộra cao. Méodạnghàiâm(TotalHarmonicDistortion“THD”):Khimộtpoweramplichạyhếtcôngsu ất,cónhiềuloạipoweramplixuấthiệnmộtsốdaođộngnhỏtươngứngvớitínhiệuthuvào,trong trườnghợpnàychắcchắnrằngpowerampliđãcókhuếch đạithêmmộtsố hài âm sovớitín hiệu inputnguyênthủy.Những loại hàiâm nàygọilà“bóngmờ”hay“bóngma”(giốngnhưkhixemtiviđôikhiantenkhôngchuẩnxác,cóxuấth iệnthêmmộthìnhảnhphụmờđikèmtheohìnhảnhchínhgọilàbóngmahình).Cácbóngmaâmthan hnàydopoweramplibịdaođộng“nội”.Vàinghiêncứukhoahọcchứngminhrằng:lỗtaingườicóth ểchịuđựngđượckhoảng1%harmonicdistortion(sựbiếndạngcủahàiâm)trướckhiđiđếngiaiđoạn khóchịu(sốtỷlệphầntrămnàycóthểthayđổituỳtheochươngtrìnhphát).Dĩnhiênmứcbiếndạnghà iâmcàngthấpsẽcàngtốt.Cácpoweramplichấtlượngtốt,biếndạnghàiâmthườngdướiconsố1%rấ tnhiều. Tỷlệgiữatínhiệutrênmứcồnnhiễunộibộ(SignalToNoiseRtio):Dođặcđiểmcấutạocủacácmáyt ăngâmlàđượcxâydựngtừcáclinhkiệntíchcựcnhưTransitodiot...Cáclinhkiệnbándẫnnàythườn gcótiếngồnnhiễuphátsinhnộitạibêntrong(dolinhkiện)vàkhôngcócáchnàođểtriệtgiảmtiếngồn nhiễunày.Mộtpoweramplitốtthườngđượclắpgiápbằngcáclinhkiệncótiếngồnnhiễunộitạithấp nhất.TiêuchuẩncácpoweramplitốtdùngchokhuếchđạiâmthanhcóS/Nlà65dB. Độnhạyngõvào(InputSensitivity):Tínhiệuinputvàomộtpoweramplithườngđượcquyđịn hbằngmột sốvoltđểpowerampli cóthểđạt đượcmức côngsuấttốiđa(fullpower).Nếucó một mixer màđườngoutputcủa nóchỉ có0,775V,nhưngđườnginputcủa power amplilà 1V thìchắc chắn không cócách nào powerampli có thể PT IT 44 đạtđượccôngsuấttốiđađược.Dođó,cónhiềupowerampli cóthêmmộtnútchỉnhlevelinput.Nhữngnútchỉnhnàythườnghaybịnhầmlẫnvớinút“volum econtrol”,nócũngcóảnhhưởngđếnđộlớncủapoweramplinhưngchỉdùngđểđiềuchỉnhbiên độtínhiệucủangõvào(input).Trongthídụtrên,nếuchiếcmixercótínhiệuoutput0,775Vcầnp hảităngđộnhạygaincủapowerampliđểcóthểđạtđượcmức1Vinputbằngcáchchỉnhcácnútc ontrolnày. Hệsốđệmdamping(dampingfactor):Dampingfactorlàtỷlệgiữatổngtrởcủaloavànộitrởcủachiế cpowerampli.Thườngthìtổngtrởcủaloakhoảng4hay8Ohmvànộitrởcủachiếcpoweramplithườ ngcógiátrịrấtthấp.Thườngthìsốdampingfactorcànglớncàngtốt.Thôngthường,dampingfactor vàokhoảng20làđạtyêucầu. Cácloạimạchbảovệ(ProtectionCircuitry):Nhiềuloạipoweramplicólắpthêmcácloạimạch điệntửnhằmbảovệthiếtbịtránhgặpsựcố,vàđượcphânranhưsau: - ShortCircuitProtection:Nếuđườngdâyloabịsựcốchạmchập,hoặcnếucáccọcnốid âyloabịtrục trặcxem nhưmột sự cốchậpmạch xảyra, cóthểcoitrở kháng tảiracủapoweramplibằng0vàdòngđiệntrongmạchkhuếchđạităngvọtrấtlớn,cóthểl àmcháyhỏngchiếcpowerampli. MạchShort Circuit Protectionlà loạimạch bảovệsẽcắtbộphậncấptínhiệuraloakhicósựcốchậpmạchxảyra. - RFBurnout:Cáctầnsốradiohiệndiệnởkhắpmọinơitrongkhôngkhí,vàiloạiamplilại cóthểbắtđượccáclànsóngnàyvàkhuếchđạilênraloa,cũngcóvàiloạiamplilạicókhản ăngkhuếchđạicảcácdạngsóngsiêuâmmàtaingườikhôngcảm nhậnđược.Nhữngloạisóngnhiễurắcrốinàycóthểlàmampliquánóngvàdẫnđếnhưhỏng. MạchđiệnRFBurnoutcókhảnăngbảovệkhôngchocácpoweramplikhuếchđạicácsóngc aotầnnày. - OvertempProtection:Khicácpoweramplilàmviệcnósảnsinhranhiệtnăng,vàkhinhiệtđ ộtăngcaosẽlàmpowerampligiảmhiệusuấtđôikhihưhỏng.Cónhiềupoweramplidùngnh ữngtấmgiảinhiệtbằngnhômkíchthướclớnđểgiảinhiệtrakhôngkhí.Mộtcáchkhácđểchố ngquánhiệtchopoweramplilàlắpthêmmộtcáiquạtchonó,chiếcquạtnàydùnglưuthôngv àchuyểndòngkhímátvàovàđưakhínóngrangoài.Nhiềuloạipoweramplikháccóthiếtkếq uạtnhiềutốcđộtừchậmđếnnhanhtùytheonhiệtđộvậnhànhcủapoweramplicaohaythấpn hằmgiảmtiếngồnđếnmứcthấpnhất.Cónhữngloạipoweramplithiếtkếluônmạchbảovện hiệt,khinhiệtđộtăngquácaopoweramplisẽtựngắtvàngừnghoạtđộngtrongkhiquạtvẫnti ếptụcchạyđểgiảmnhiệtđộxuốngđếnmứcantoàn. - Turnon/offTransientProtection:Khiampliởchếđộon,mạchđiệnđượcnốivàođườngdây ,cầnđếnkhoảng1giâychocácmạchđiệntửbêntrongổnđịnh.Sựkhởiđộngnàygâyramộtti ếng“bụp”ởhệthốngloavàcóthểlàmhỏngchiếcloatreble.Mạchđiệnkhởiđộngthườngcól ắpthêmmộtrelaytrễđểkhóahệthốngloalại,khikhởiđộngamplitránhnhữngxungđiệnđột ngộtbảovệhệthốngloaantoàn. PT IT 45 - DCprotector:BấtcứnguồnđiệnDCnàoxuấthiệnởngõraoutputcủapoweramplicũngđều gâytổnhạichohệthốngloabịnónglênvàcháyrấtnhanhchóng.MạchbảovệDCsẽcắthệthố ngloarakhỏipoweramplikhicó sựcốDCxuấthiện - Fuse(cầutrìbảovệ):Thườngcóhailoại,cầutrìbảovệgắntrênđườngdâyđiệnnguồnACbả ovệpoweramplitránhcháy,chậpgâyhỏahoạnkhicósựcốchạmchậpmạchđiện.Cầutrìlắp bêntrongbảovệgiữacácthànhphầnđiệntửvớinhau,thídụgiữaphầnpre- amplivàphầnamplicôngsuấtvàcácbộphậnkhácliênquanđếnbộnguồncủaampli.Nếucầ utrìbịđứtphảithaythếbằngmộtcầutrìkhácvớichứcnăngtươngđương.Nếucầutrìliêntục bịđứt:cóvấnđềbêntrongcácmạchđiệncầnngườicóchuyênmônkiểmtra. - Limiterts(mạchhạnbiêntínhiệu):Mộttrongcácchứcnăngquantrọngcủapowerampl ilàcóchứcnănghạnchếbiênđộ.Amplilàmộtthiếtbịnhậntínhiệuvànếucómộttínhiệui nputngõvàocóbiênđộlớn,nócóthểlàmhỏngAmplihoặcméotínhiệuđầuravìvậyngư ờitalắpthêmmộtmạchtựđộnghạnchếbiênđộtínhiệuvào. 2.3.3 Một số kiến thức về máy tăng âm Hình 2-31: Sơ đồ khối tổng quát của một amply 2 . 3 . 3 . 1 Mạchvàovàcáchđưatínhiệuvào Thôngthườngngườitadùngcácmạchvàocủacácmáytăngâmchấtlượngcaolàcácmạchvàokiểuv isai.NguồntínhiệuvàođượcđưavàocácđầuvàolàIN+vàIN- ,đólàđườngtínhiệucầnđượckhuếchđạilớnlên.Kiểuđưatínhiệunàychohiệuquảrấtcaocụthểlàhệ sốkhuếch đạicủamáyđượcpháthuy.Trongtrườnghợpcácnguồnvàolàđồngphathìtínhiệuđầurabịkhửgần nhưhoàntoàn.Đốivớicácmáytăngâmchấtlượngbìnhthườngthìđầuvàothườngchỉlàkiểuvàođơ ncónghĩalàmộtđườngvàotínhiệucònmộtđườngnốiđất. PT IT 46 Hình 2-32: Mạch khuếch đại vi sai Hình 2-33: Mạch khuếch đại cổ điển Mạchkhuếchđạidùngkỹthuậtvisaicóđặctínhchốngnhiễurấthiệuquảnhấtlànhiễutrêncácđường dâynốiliênlạcgiữathiếtbịnàyvớithiếtbịkhác.Vìcácloạinhiễutrênđườngdâytínhiệukhinhậpvào bộphậnkhuếchđạithườngđồngphatrêncảhaingõ(in+)vàin(- )sẽkhôngcóđiệnápchênhlệch,dođómạchvisaisẽkhôngkhuếchđạitínhiệunhiễunày,nhiễutrênd âyđượcloạibỏ. 2.3.3.2 Mạchđiệnnguồncungcấpchokhuếchđạivisai Ởcácmạchkhuếchđạicổđiển:Phầnđiệnnguồncungcấpchocácbộphậnđiệntửthườngchỉcómộtn guồnđiệnápdươnggọilàB+vànguồnâmchínhlàmasschungchocảmạch,điệnápđượckhuếchđại rachỉtănggiảmtheođiệnáptrungđiểm(B+/2)dođóhạnchếcôngsuấtra. Hình 2-34: Mạch khuếch đại cổ điển Ởcácmạchkhuếchđạivisai:Mạchkhuếchđạiđượccấpvớihainguồnđiệncógiátrịbằngnhaunhưn gkhácnhauvềcựctínhsovớimass,khiđómasslàđiệnápnềntrungtâmcógiátrịbằng0. Hình 2-35: Mạch khuếch đại cổ điển PT IT 47 2.3.3.3 Xử lý tín hiệu theo kiểu stereo ĐasốcácpowerampliđềuđượcthiếtkếdạngstereonghĩalàcóhaibộphậnkhuếchđạiđộclậpAvàBt rongcùngmộtvỏmáyvàdùngchungmộtnguồnđiệncungcấp. BộphậnkhuếchđạiAthườnggọilàChannelABộphậnkhuếchđạiBthườnggọilàChannelB Ởmôhìnhstereo,mạchđiệnhaiChannelAvàChannelBhoạtđộngđộclậpvớinhaungoạitrừnguồn điệncungcấpchonó,cảhaimạchđiệnChannelAvàChannelBđềucóngõvàoinputvisai“+”,“- ”vàđườngoutputraloariêngbiệt.Cóthểxemnhưcóhaicáiamplimononằmchungtrongmộtvỏmá y Hình 2-36: Power amply xử lý tín hiệu theo kiểu stereo 2.3.3.4 Power ampli xử lý tín hiệu theo kiểu dual mono Khisửdụngởphươngthứcdualmono,nghĩalàchỉcómộttínhiệuvàoinputchungchocảhaikênhAv àB.Tínhiệuoutputcủahaikênhsẽhoàntoàngiốngnhauvềdạngsóngvàpha,biênđộ(độlớnoutput) cóthểbằngnhauhaykhácnhaulớnnhỏtuỳtheonútchỉnhlevelcontrolinputtrênmỗichannel.Cónh àsảnxuấtdùngmộtnútgạtphíasaumáyđểchọnchopoweramplichạytheochếđộnào:stereohaydu almono,khiấycôngtắcchuyểnmạchnàysẽtựđộngnốimạchvàocủahaikênhAvàBsongsongvớin hau.Đôikhicónhữngpoweramplikhôngcónútchỉnhnày,muốndùngởchếđộdualmonocầndùng mộtloạijackcắmthíchhợpđểnốisongsonghaikênhAvàB. Lưuý:Tínhiệuraloatảiởchếđộdualmonovẫnhoạtđộngđộclậpnghĩalàdùngriêngbiệthaicọcđỏvà đenchomỗikênhAvàB PT IT 48 Hình 2-37: Dùng switch để chọn chế độ dual – mono hay stereo 2.3.3.5 Sự xén ngọn hay xén đỉnh (clipping) Mỗikhipoweramplihoạtđộnghếtcôngsuất,chúngtakhôngthểbắtnólàmhơncôngsuấtmànóđãđ ượcthiếtkế.Nếutiếptụctăngbiênđộtínhiệuđầuvàothìkết quảtínhiệuđầurabịméotạohiệntượngcắtbiênđộ.Trườnghợpnàygọilà“clip”,cóthểthấyrõnếuxe mdạngsóngđầuratrênosilloscopevàtaicóthểcảmnhậnđượcsựméonày. Hình 2-38: Tín hiệu hoàn chỉnh và tín hiệu bị xén ngọn (clip) 2.3.3.6 Chọn và sử dụng power ampli Côngsuấtdanhđịnhcủathiếtbịkhuếchđạicôngsuấtđượctínhtoánđểsửdụngchochạybấtcứhệthố ngloanàophảinằmtronggiớihạncủacôngsuấtdàihạnliêntục(continuous)vàcôngsuấtđỉnh(peak )đượcchỉđịnhrõbởinhàsảnxuấthệthốngloađó.Ởđâykhôngchủýkhuyếnkhíchsửdụngcácthiếtb ịâmthanhcôngsuấtcaochỉvìmụcđíchtăngkhoảngtrốngantoàn(headroom).Kháiniệmvềviệcthi ếtbịkhuếchđạicôngsuấtcaođiđôivớikhoảngtrốngantoànlớnchỉthựctếkhichohệthốngvậnhành ởcườngđộthấptrongtìnhtrạngđượckiểmsoát.Tuynhiêntrongứngdụngchuyênnghiệp,độbềnlà điềucầnđượcquantâmnhấtcùngvớinhiềuđòihỏivàquyđịnhgắtgaotrongquátrìnhvậnhành.Đểtă ngkhoảngtrốngantoànmộtcáchthựctếlàcộngthêmloavàohệthốngâmthanhđểtấtcảcùngvậnhà nhvớikhoảngtrốngantoànchung,việcnàyđặcbiệtrấtđúngkhivậnhànhhệthốngloaBi- amplifier.Ởđâybộkhuếchđạicáctầnsốthấpsẽlàbộphậnđầutiênbịxénngọn(clip)trongkhibộkhu PT IT 49 ếchđạitầnsốcaovẫncònsạchsẽvìthựctế,sựxénngọntầnsốthấphầunhưrấtítkhibịpháthiện,không thểngheđượcvàítcósựđedọanàođángkểvớicáchệthốngloatầnsốthấp. Độtănggain:Chúývềnhữngquanniệmdùngcácthiếtbịkhuếchđạicóđộtănggaincao(highgain)t hìsẽcókhoảngtrốngantoàncao(headroom),điềunàykhôngđúngbởivìcácthiếtbịkhuếchđạikhô ngđượcthiếtkếđểvậnhànhnhưthế!Dĩnhiênnếuchúngtađangvậnhànhmộtbànmixerbánchuyên nghiệp(semi-pro)nhưlàcácthiếtbịnghenhạctronggiađình(hifi)vàđangvậnhànhởmức- 10dB,chúngtasẽphảicầnmộtbộpoweramplicóđộnhạycaođểchobànmixerkhôngbị“clip”trướ ckhipoweramplibị!Tuynhiên,nếupoweramplikhôngthểchỉnhđượcchođủđộnhạycầnthiếtvàđ angvậnhànhởmức+4dBhoặchơnvàbànmixeroutputrakhôngđủmứctínhiệunày,khitacốgắngn ângmứctínhiệutrênmixerchođủbiênđộvàocủapowerampli,chodùmixercóthểđápứngđượcđi ềunày,tacũngđãsongsongtăngđộồnnhiễu(noise)lênởmứccaođôikhikhôngthểchấpnhậnđược !Đâykhôngphảilà biệnpháptốt.Tránhdùnglẫnlộncácthiếtbịtrộnâm(mixer)bánchuyênnghiệpđivớicácpoweram pliloạichuyênnghiệp. Đặctínhvềđiện:Cácpoweramplichuyênnghiệpcầncósựkếtnốivớicácthiếtbịtrướcnóbằngcácb ộdâydẫntốtvàchắcchắn,mọisựkếtnốilỏnglẻosẽgâyrasựkíchmạnhvềxungtínhiệuvàcácxungn àyvớinănglựcmạnhcủapowerampli,sẽpháhủyhệthốngloanhanhchóng!Mộtsốcácpowerampl icóthiếtkếcácmạchbảovệ(Protect).Tuynhiên,mộtvàidạngxungquánhanhcóthểlàmmạchProt ectkhôngđápứngkịpvàcácthiếtbịloasẽbịhỏnggầnnhưtứcthìtrướckhicácmạchProtectlàmđượ cnhiệmvụcủanó. Bộphậncấpđiện:Bộphậncấpđiện“cứng”lànguồnđiệncungcấpchocácpowerampliđượcnốivới nguồnđiệnlướibằngcáccircuitbreaker(CB)quacácdâydẫnđủlớnđủkhảnăngcungcấpdòngđiệ nvớicườngđộcaochocáchệthốngpowerampli.Đặcbiệtquantrọngchocácpoweramplidùngđểh oạtđộngởtầnsốthấp.Tầnsốthấptạorasựđòihỏinhiềunhấtchonănglượngcủahệthốngkhuếchđại vìđặctínhtựnhiêncủatổngtrởloavàdảinănglượngcủahầuhếtchươngtrìnhphát.Mộthệthốngcấp điện“mềm”cónghĩalàcácdâydẫndòngđiệnnguồnđếncácpoweramplibằngnhữngloạidâycókí chcỡnhỏ,khicácpoweramplicầnphảikéocácloacựctrầm(woofer)bộphậncấpđiệnmềmsẽtạorat iếngbasskhôngmạnhvàkhôngrõdàng(khôngchắctiếng).Khitáitạolạicườngđộâmthanhbassở mứccaotrongchươngtrìnhmànguồnđiệnápcungcấpcũngbịbiếnđổitheovàdaođộngởmức±2% chắcchắnnguồnđiệncungcấpchohệthốngpoweramplithuộcdạngquá“mềm”.Trongtrườnghợ pnàyphảitìmnguồncungcấpđiệnngaytạilướitổngvàtrongnhiềutrườnghợpcácchươngtrìnhlớn khôngthểdùngchungnguồnđiệnlướimàtrênđócóquánhiềuhộgiađìnhkháccâumắclungtung!T aphảicầnmộtnguồnđộclậpnhưmộtmáyphátđiệnriêngcócôngsuấtđủmạnh. Sựgiảinhiệt:Đâylàmộtyếutốquantrọngkhitachọnmộtthiếtbịkhuếchđại,mộtthiếtbịkhuếchđại poweramplitốtphảicókhảnăngtạođược1/3côngsuấtởnhiệtđộkhôngkhíxungquanhhơn40°Cm àkhôngbịảnhhưởngvìnhiệtđộnà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_am_thanh.pdf