Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên môn Sinh học 6

Cấu tạo trong của phiến lá

Thực hành: quang hợp

Lý thuyết: quang hợp

ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp

Cây có hô hấp không

Phần lớn nước vào cây đã đi dâu

Biến dạng của lá

Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên

Sinh sản sinh dương do người

Cấu tạo và chức năng của hoa

Các loại hoa

Thụ phấn

Thụ phấn (tiếp)

Thụ tinh, kết hạt và tạo quả

Các loại quả

Hạt và các bộ phận của hạt

Phát tán của quả và hạt

Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm

 

doc7 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên môn Sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT U MINH THƯỢNG TỔ HÓA – SINH - KTNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN Năm học 2018 – 2019 Họ và tên GV: Nguyễn Chi Lam Lệ I. KẾ HOẠCH THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM (DÀNH CHO CÁC BÀI CÓ TIẾT THỰC HÀNH RIÊNG). * Khối: 6 STT Tiết theo PPCT Số tiết Tên bài Thiết bị, hóa chất cần dùng Số lượng cần cho 1 lớp sử dụng ĐVT Số lượng Tổng Môn: Sinh Học 6 1 4,5 2 Thực hành: kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng & quan sát tế bào thực vật Kính lúp, kính hiển vi, lamen, lam kính, pipet, dao nhọn, kim mũi mác, giấy hút nước, cốc thủy tinh, khay mẫu Mẫu vật: quả cà chua, củ hành tây Cái 4 16 2 10 1 Thực hành: sự hút nước và muối khoáng của rễ H11.1, chậu cây, các loại phân bón Cái, gam 4 16 3 16 1 Thực hành: vận chuyển các chất trong thân H17.1-2, cốc thủy tinh, dao con, kính lúp, cành hồng, cái 4 16 4 20 1 Thực hành: quang hợp Dụng cụ: băng giấy đen, dd iot, cồn 90°, cốc thủy tinh, đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, diêm, que đóm cái 4 16 II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC (DÙNG CHO CÁC TIẾT TRÊN LỚP VÀ BIỂU DIỄN CỦA GV) * Khối: 6 STT Tiết theo PPCT Tên bài Thiết bị, hóa chất cần dùng Số lượng ĐVT Số lượng Tổng Môn: 1 1 Đặc điểm của cơ thể sống- nhiệm vụ của sinh học Tranh vẽ: cây đậu, con gà, hòn đá, H2.1 Bảng phụ Cái 4 16 2 2 Đặc điểm chung của thực vật H3.1-4, bảng phụ, phiếu học tập cái 4 16 3 3 Có phải tất cả thực vật đều có hoa H4.1-2, bảng phụ Mẫu vật: cây cải,... Cái 4 16 4 4,5 Thực hành: kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng & quan sát tế bào thực vật Kính lúp, kính hiển vi, lamen, lam kính, pipet, dao nhọn, kim mũi mác, giấy hút nước, cốc thủy tinh, khay mẫu Mẫu vật: quả cà chua, củ hành tây Cái 4 16 5 6 Cấu tạo tế bào thực vật H7.1-5, tranh sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật (tranh câm) Cái 4 16 6 7 Sự lớn lên và phân chia của tế bào H8.1-2 Cái 4 16 7 8 Các loại rễ, các miền của rễ H9.1-3, bảng phụ, phiếu học tập Mẫu vật: cây lúa, cải, nhãn, tỏi, hành, cam (cây con có rễ) 8 9 Cấu tạo miền hút của rễ H10.1-2, bảng phụ Cái 4 16 9 10 Thực hành: sự hút nước và muối khoáng của rễ H11.1, chậu cây, các loại phân bón Cái 4 16 10 11 Lý thuyết: sự hút nước và muối khoáng của rễ H11.2, bảng phụ Cái 4 16 11 12 Biến dạng của rễ H12.1, bảng phụ, phiếu học tập. Mẫu vật: đoạn thân trầu không, tầm gửi, củ cà rốt, củ cải,... Cái 4 16 12 13 Cấu tạo ngoài của thân H13.1-3, bảng phụ Mẫu vật: cành si, một số thân cây với mỗi dạng... Cái 4 16 13 14 Thán dài ra do đâu H14.1, hạt đậu, chậu cây Cái 4 16 14 15 Cấu tạo trong của thân non H15.1, bảng phụ, phiếu học tập Cái 4 16 15 16 Thân to ra do đâu H16.1-2 Cái 4 16 16 17 Thực hành: vận chuyển các chất trong thân H17.1-2, 2 cốc thủy tinh, dao con, kính lúp, 2 cành hồng, Cái 4 16 17 18 Biến dạng của thân H18.1-2 Mẫu vật: củ khoai tây, su hào, gừng, giềng, dong ta, xương rồng Cái 4 16 18 21 Đặc điểm bên ngoài của lá H19.1-5 Mẫu vật: đoạn mùng tơi, cành hồng, cành dâu, cành trúc đào, cây tía tô, các loại lá,... Cái 4 16 19 22 Cấu tạo trong của phiến lá 20.1-4, bảng phụ Cái 4 16 20 23 Thực hành: quang hợp Dụng cụ: băng giấy đen, dd iot, cồn 90°, cốc thủy tinh, đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, diêm, que đóm Cái 4 16 21 24 Lý thuyết: quang hợp H21.1-5, sơ đồ quang hợp bằng hình ảnh Cái 4 16 22 25 ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp Tranh ảnh Cái 4 16 23 26 Cây có hô hấp không Dụng cụ: cốc thủy tinh, chuông thủy tinh. Tấm kính trong, túi giấy đen, diêm, que đóm, chậu cây, dd nước vôi trong, bảng phụ, phiếu học tập Cái 4 16 24 27 Phần lớn nước vào cây đã đi dâu H24.1-3, bảng phụ, cân, lọ thủy tinh, dầu, chậu cây Cái 4 16 25 28 Biến dạng của lá H25.1-7, bảng phụ, phiếu học tập, Mẫu vật: xương rồng, củ dong ta, cành đậu hà lan, mướp,. Cái 4 16 26 30 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên H26.1-4 Mẫu vật: củ khoai lang, khoai tây, gừng (để mọc mầm), xương rồng, doạn rau má,... Cái 4 16 27 31 Sinh sản sinh dương do người H27.1-3 Cái 4 16 28 32 Cấu tạo và chức năng của hoa H28.1-3, phiếu học tập Mẫu vật: hoa dâm bụt, hoa ly Cái 4 16 29 33 Các loại hoa H29.1-2, bảng phụ, Mẫu vật: các loại hoa Cái 4 16 30 36 Thụ phấn H30.1-3, bảng phụ, phiếu học tập Cái 4 16 31 37 Thụ phấn (tiếp) H30.3-5 Cái 4 16 32 38 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả H31.1 Cái 4 16 33 39 Các loại quả H32.1, bảng phụ, phiếu học tập, Mẫu vật: các loại quả Cái 4 16 34 40 Hạt và các bộ phận của hạt H33.1-2, bảng phụ, phiếu học tập Mẫu vật: hạt ngô, hạt đỗ Cái 4 16 35 41 Phát tán của quả và hạt H34.1, bảng phụ Mẫu vật: các loại hạt Cái 4 16 36 42 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm H35.1, bảng phụ Cốc thủy tinh, bông, hạt đỗ đen Cái 4 16 37 43, 44 Tổng kết cây có hoa H36.1-6, bảng phụ Cái 4 16 38 45 Tảo H37.1-4, tranh về các loại tảo khác Cái 4 16 39 46 Rêu – cây rêu H38.1-2, Mẫu vật: cây rêu Cái 4 16 40 47 Quyết – cây dương xỉ H39.1-4 Mẫu vật: cây dương xỉ, rau bợ, Cái 4 16 41 48 Hạt trần- cây thông H40.1-3, bảng phụ, phiếu học tập Mẫu vật: cành thông, quả thông Cái 4 16 42 49 Hạt kín – đặc diểm của hạt kín Bảng phụ Mẫu vật: một số cây hạt kín, đậu, cải, bèo tây,... Cái 4 16 43 50 Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm H42.1-2, bảng phụ, phiếu học tập Cái 4 16 44 53 Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Cái 4 16 45 54 Sự phát triển của giới thực vật H44.1 Cái 4 16 46 55 Nguồn gốc cây trồng H45.1, tranh vẽ nguồn gốc của hoa hồng, cây chuối hiện nay, Cái 4 16 47 56 Thực vật góp phần điều hòa khí hậu H46.1-2, bảng phụ Cái 4 16 48 57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước H46.1-2, bảng phụ Cái 4 16 49 58 Vai trò của thực vật với động vật và đối với đời sống con người H48.1-2, bảng phụ Cái 4 16 50 59 Vai trò của thực vật với động vật và đối với đời sống con người (tiếp) H48.3-4, bảng phụ Cái 4 16 51 60 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật H49.1-2, tranh về một số loài thực vật quý hiếm Cái 4 16 52 61 Vi khuẩn H50.1-3 Cái 4 16 53 62 Nấm & H51.1-4, mốc trắng Cái 4 16 54 63 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm H51.5-7, một số nấm Cái 4 16 55 64 Địa y & bài tập: sưu tầm mẫu vật nắm có ích và nấm bệnh tại địa phương H52.1-2, bảng phụ Cái 4 16 TTCM U Minh Thượng, ngày8.tháng9năm 2018 Người lập kế hoạch Nguyễn Chi Lam Lệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12413381.doc