Kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tin học 8 – Trắc nghiệm + thực hành

 Giáo viên:

- Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được cài đặt phần mềm Scratch,,

 Học sinh:

- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.

NỘI DUNG KIỂM TRA

1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:

• Từ bài 1 đến bài 11 của mô đun 1 (Làm quen với môi trường lập trình Scratch).

2) Xác định hình thức kiểm tra:

• Kiểm tra theo hình thức: TN(50%) + TH (50%) .

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tin học 8 – Trắc nghiệm + thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 31, 32 Ngày chuẩn bị: 29/11/2018 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 – TRẮC NGHIỆM + THỰC HÀNH (Thời gian 02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng: sử dụng máy tính, sử dụng và khai thác phần mềm, lập trình. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): Năng lực sử dụng máy tính, sử dụng phần mềm, lập trình; II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được cài đặt phần mềm Scratch,, Học sinh: - Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. NỘI DUNG KIỂM TRA 1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra: Từ bài 1 đến bài 11 của mô đun 1 (Làm quen với môi trường lập trình Scratch). 2) Xác định hình thức kiểm tra: Kiểm tra theo hình thức: TN(50%) + TH (50%) . 3) Ma trận đề kiểm tra: (Xem trang bên) MA TRẬN KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM: mã gốc 863 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng MÔ ĐUN I. LÀM QUEN VỚI MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH SCRATCH TN TN TN TN 1) Bài 1. Làm quen với Scratch Câu:19, 16 Câu:7, 4 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5đ 5% 2 câu 0,5đ 5% 4 câu 1đ 10% 2) Bài 3. Chuyển động theo quỹ đạo hình học Câu:18, 8, 15 Câu:6, 3, 1 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 0,75đ 7,5% 3 câu 0,75đ 7,5% 6 câu 1,5 đ 15% 3) Bài 4. Vẽ hình Câu:10, 11 Câu:9 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,25đ 2,5% 3 câu 0,75đ 7,5% 4) Bài 6. Mô phỏng chuyển động thực tế Câu:2 Câu: 5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 2 câu 0,5đ 5% 5) Bài 8. Hội thoại người – máy Câu:12 Câu:14 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 2 câu 0,5đ 5% 6) Bài 9. Hội thoại và truyền tin Câu:13 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 7) Bài 10, 11. Cảm biến, xử lí số Câu:17, 20 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5đ 5% 2 câu 0,5đ 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % 10 câu 2,5đ 25% 10 câu 2,5đ 25% 20 câu 5đ 50% MA TRẬN KIỂM TRA PHẦN THỰC HÀNH: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TH TH TH TH MÔ ĐUN I. LÀM QUEN VỚI MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH SCRATCH Câu:1 Câu:2 Câu:3 Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % 1 câu 2đ 20% 1 câu 2đ 20% 1 câu 1đ 10% 3 câu 5đ 50% 4/ Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi đề kiểm tra cuối HK1 – Tin 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM: CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1) Bài 1. Làm quen với Scratch 4, 7, 16, 19 Hs biết cách khởi động chương trình Scratch, nhận biết được các thành phần trên màn hình Scratch, hiểu được ý nghĩa và tác dụng của một số lệnh, biết được 10 nhóm lệnh của scratch. 2) Bài 3. Chuyển động theo quỹ đạo hình học 1, 3, 6, 8, 15, 18 Hs nhận biết và hiểu được tọa độ sân khấu, hình dạng và kích thước của sân khấu, tọa độ của nhân vật, nắm được hướng chuyển động của nhân vật và tác dụng của một số lệnh. 3) Bài 4. Vẽ hình 9, 10, 11 Hs nhận biết được một số lệnh vẽ hình, nắm được tác dụng của một số lệnh đó. 4) Bài 6. Mô phỏng chuyển động thực tế 2, 5 Hs nhận biết được một số lệnh điều khiển, nắm được tác dụng của một số lệnh đó. 5) Bài 8. Hội thoại người – máy 12, 14 Hs nhận biết được một số lệnh hội thoại người - máy, nắm được tác dụng của một số lệnh đó. 6) Bài 9. Hội thoại và truyền tin 13 Hs nhận biết được một số lệnh về truyền tin, nắm được tác dụng của một số lệnh đó. 7) Bài 10, 11. Cảm biến, xử lí số 17, 20 Hs nhận biết được một số lệnh về cảm biến và xử lí số, nắm được tác dụng của một số lệnh đó. PHẦN THỰC HÀNH: CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ MÔ ĐUN I. LÀM QUEN VỚI MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH SCRATCH 1 -Vẽ được các hình theo chuyển động của nhân vật khi biết tọa độ các đỉnh của hình hoặc tính chất của hình cần vẽ; cũng có thrrt dùng các phím để điều khiển chuyển động của nhân vật. 2 -Tạo được chương trình giải quyết một số bài toán đơn giản. 3 -Điều khiển nhân vật chuyển động không ngừng khi nó có thể va chạm vào vật cản hoặc va chạm vào nhân vật khác đang chuyển động. 5/ Đề và đáp án - biểu điểm: (Xem trang bên) III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: Tiết Dự kiến các mục nội dung kiểm tra Lớp - Ngày dạy 8E 31 KT trắc nghiệm 32 KT thực hành IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: TIẾT THỨ NHẤT 1) HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1/ Ổn định tổ chức: GV ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số 2/ Phát đề: 2) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG GV quan sát, theo dõi HS làm bài, thu bài cuối giờ, nhận xét đánh giá việc làm bài của HS. HS làm bài theo quy định. 3) HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi. Tự thực hành trên máy với những nội dung đã học Chuẩn bị cho tiết sau KT TH trên máy tính. TIẾT THỨ HAI 1) HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1/ Ổn định tổ chức: GV ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số 2/ Phát đề: 2) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Gv coi thi. Hs làm bài thi trên máy tính Cuối giờ kiểm tra, giáo viên nghiệm thu bài làm trên máy tính. GV nhận xét tiết kiểm tra. 3) HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi. Tự thực hành trên máy với những nội dung đã học Chuẩn bị cho tiết sau: Bài 1 – Mô đun 2. Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHDHCN-Tin hoc 8-Tuan 16.doc