Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí 8 - Trường THCS Thái Xuyên

Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển?

A. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ.

B. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau.

C. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng.

D. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so với mặt đất.

 

doc10 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2532 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí 8 - Trường THCS Thái Xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quỹ đạô nào C. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được D. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm Câu 36. Người ta dùng cao kế để đo độ cao nguyên tắc của thiết bị này là: A. Đo độ cao thông qua nhiệt độ B. Đo độ cao thông qua áp suất khí quyển C. Đo độ cao thông qua thể tích khí chứa trong cao kế D. Đo độ cao thông qua áp lực Câu 37. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .Chọn câu đúng A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước B. Người lái đò đứng yên so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với dòng sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 38. Từ công thức tính vận tốc suy ra công thức tính quãng đường S= vt . Hãy cho biết chuyển động đều có tính chất nào? A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian B. Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau C. Tất cả ®Òu ®óng D. Độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian Câu 39. Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát? A. Tra dầu vào xích xe đạp B. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục C. Rắc cát trên đường ray xe lửa D. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn Câu 40. Vận tốc cuả một vật là 15m/s có nghĩa là: A. 1 s vật đó đi được 15 m B. 1 h vật đó đi được 15m C. 15 s vật đó đi được 1 m D.1h vật đó đi được 15km Phòng GD&ĐT Thái Thụy KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Thái Xuyên Môn:Vật lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / / 2010 Mã đề:......................... Mã đề: 193 Câu 1. Vật thứ nhất chuyển động đều với vận tốc10m/s vật thứ hai chuyển động với vận tốc 54km/h thì A. Không thể so sánh được B. Hai vật chuyển động như nhau C. Vật thứ nhất chuyển động nhanh hơn vật thứ hai D. Vật thứ hai chuyển động nhanh hơn vật thứ nhất Câu 2. Áps lực của gió tác dụng trung bình lên cánh buồm là 7200N khi đó cánh buồm chịu 1 áp suất la 360N/m2. Diện tích của cánh buồm là: A. 30m2 B. 25m2 C. 15m2 D. 20m2 Câu 3. Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 400Pa B. 2500Pa C. 25000Pa D. 250Pa Câu 4. Một vật chuyển động không đều trên đoạn đường AB với vận tốc trung bình là 30km/h trong thời gian 4 h .Chọn câu đúng A. Trong suốt thời gian chuyển động, vận tốc của vật luôn 30km/h B. Sau 3 h vật đó đi được ¾ quãng đường AB C. Quãng đường AB dài 120 km D. Trong 2 giờ đầu tiên vật đi được 60 km Câu 5. Trong c¸c ph¬ng ¸n sau, ph¬ng ¸n nµo cã thÓ gi¶m ®îc lùc ma s¸t : A. T¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt tiÕp xóc B. T¨ng ®é nh½n gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc C. T¨ng lùc Ðp cña vËt lªn mÆt tiÕp xóc D. T¨ng ®é nh¸m gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc Câu 6. Trong chuyển động sau chuyển dộng nào đều? Chọn câu đúng A. Chuyển động của xe máy với vận tốc không đổi v=24km/h B. Chuyển động của ô tô khi bắt đầu khởi hành C. Chuyển động của đoàn tàu hoả khi vào ga D. Chuyển động bay của một con chim Câu 7. Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát? A. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục B. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn C. Rắc cát trên đường ray xe lửa D. Tra dầu vào xích xe đạp Câu 8. Vận tốc cuả một vật là 15m/s có nghĩa là: A. 1 s vật đó đi được 15 m B. 1 h vật đó đi được 15m C. 1h vật đó đi được 15km D. 15 s vật đó đi được 1 m Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật khôngđổi. Chọn câu đúng A. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau. B. Khi có hai lực tác dụng C. Khi có một lực tác dụng D. khi có lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. Câu 10. Người ta dùng cao kế để đo độ cao nguyên tắc của thiết bị này là: A. Đo độ cao thông qua áp suất khí quyển B. Đo độ cao thông qua áp lực C. Đo độ cao thông qua nhiệt độ D. Đo độ cao thông qua thể tích khí chứa trong cao kế Câu 11. Khi nói về quán tính chọn ý đúng A. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn B. Vật có khối lượng lớn thì vật tốc lớn, quán tính không thay đổi C. Khối lượng và quán tính không có mối quan hệ với nhau D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ Câu 12. Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là A. 3600m B. 6 km C. 3,75 km D. 1000m Câu 13. Vận chuyển động trên đoạn đường đầu với vận tốc v1 ,quãng đường s1 thời gian t1, trên quãng đường sau với vận tốc v2, quãng đường s2, thời gain t2 vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường . Chọn câu đúng: A. Vtb= B. Vtb= C. Vtb= D. Vtb= Câu 14. Từ công thức tính vận tốc suy ra công thức tính quãng đường S= vt . Hãy cho biết chuyển động đều có tính chất nào? A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian B. Tất cả ®Òu ®óng C. Độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian D. Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau Câu 15. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học A. Chuyển động cơ học là chuyển đổi vị trí của vật B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gianD. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật Câu 16. Trạng thái của vật thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lựccân bằng A. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi B. Vật đang chuyển động ssẽ chuyển động chậm dần C..Vật đang đứng yên sẽ chuyển động D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi Câu 17. Một ô tô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào xem ô tô là chuyển động .Chọn câu đúng A. .Bến xe B. Cột điện trước bến xe C. Một ô tô khác đang rời bến D. Một ô tô khác đang đậu trong bến Câu 18. Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.A. p1 = 2p2 B. 2p1 = p2 C. Không so sánh được. D. p1 = p2 Câu 19. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Nhỏ hơn 20000N B. Lớn hơn 20000N C. Không thể tính được D. 20000N Câu 20. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật .Chọn cách trả lời đúng A. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạô nào C..Cho biết hướng chuyển động của vật D. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm Câu 21. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào điều gì.Chọn câu đúng A. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài B. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian D. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào các yếu tố khác Câu 22. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? A. Khi vật trượt trên bề mặt của vật khác B. Khi vật bị vật khác cản C. Khi vật lăn trên bề mặt của vật khác D. Giữ cho vật không trượt, khi vật bị tác động của lực khác Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển? A. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ. B. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. C. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau. D. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so với mặt đất. Câu 24. Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg. A. 3600 m B. 4320 m C. 4,8 km D. 8km Câu 25. Chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột hành khách trên xe sẽ như thế nào? Chọn ý đúng A. Bị nghiêng người sang bên phải B. Bị nghiêng người sang bên trái C. Bị ngã người ra phía sau D. Bị chúi người về phía trước Câu 26. Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là: A. 10336000N/m2 B. 76N/m2 C. 103360N/m2 D. 760N/m2 Câu 27. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .Chọn câu đúng A. Người lái đò đứng yên so với dòng sông B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với dòng nước D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 28. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là A. 4,88m/s B. 8m/s C. 18m/s D. 120m/s Câu 29. Mét « t« ®i tõ Qu·ng TrÞ vµo HuÕ mÊt 1,5 h.biÕt r»ng qu·ng ®êng tõ Qu·ng TrÞ vµo HuÕ lµ 90 kmVËn tèc cña « t« lµ : A. 15m/s B. 60km/h C. 45km/h D. 50km/h Câu 30. khi áp suất tác dụng lên bề mặt 1 vật tăng lên 3 lần,thông tin nào sau đây phù hợp A. áp lực giảm đi 3 lần B. Diện tích bị ép tăng lên 3 lần C. Áp lực tăng 3 lần đồng thời diện tích bị ép giảm 3 lần D. Diện tích bị ép giảm đi 3 lần Câu 31. Trong chuyển động sau chuyển động nào không đều A. Chuyển động của đầu cánh quạt khi điện ổn định B. Chuyển động của vật với vận tốc không đổỉ v= 10m/s C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động cuả em học sinh từ nhà đến trường Câu 32. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực, cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên chọn ý đúng A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều C. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ , có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. D. Hai lực cùng phương ,cùng chiều Câu 33. Công thức tính áp suất chất lỏng là:A. B. p= d.h C. D. p = d Câu 34. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát A. Lực của dây cung tác dụng vào mũi tên khi bắn. B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên đường lúc phanh gấp C. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn D. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn bị nghiêng Câu 35. Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật bất kì sao cho thuận tiện để nghiên cứu B. Vật đứng yên C. Vật chuyển động D. Vật gắn với mặt đất Câu 36. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật có phương là.Chon câu đúng A. Phương thẳng đứng B. Phương tuỳ thuộc vào ta chọn sao cho dễ vẽ C. Phương nằm ngang D. Phương xiên Câu 37. Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào là đúng khi nói về vận tốc trung bình của chuyển động không đều A. Vận tốc trung bình trên một quãng đường được tính bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian vật đi hết quãng đường đó B. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc C. Vận tốc trung bình cho biết vật đi được quãng đường dài ngắn D. Khi vật chuyển động trên một quãng đường dài, vận tốc trung bình trên những quãng đường khác nhau luôn bằng nhau Câu 38. Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 6000 N / m2 B. 2000 N / m2 C. 60000 N / m2 D. 8000 N / m2 Câu 39. 1 xe bánh xích có trọng lượng p=55000N diện tích tiếp xúc của các bánh xe lên mặt đường là 1,25m2. Áp suất của xe tăng lên mặt đất la: A. 40000N/m2 B. 43000N/m2 C. 55000N/m2 D. 44000N/m2 Câu 40. Khi cã lùc t¸c dông lªn mét vËt th× vËt sÏ : A. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc hoÆc bÞ biÕn d¹ng B. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc C. VËt sÏ bÞ biÕn d¹ng D. VËt sÏ chuyÓn ®éng Phòng GD&ĐT Thái Thụy KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Thái Xuyên Môn:Vật lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / / 2010 Mã đề:......................... Họ tên học sinh: ................................................................ Lớp:.................................................................................. Mã đề: 227 Câu 1. Vận tốc cuả một vật là 15m/s có nghĩa là: A. 1 h vật đó đi được 15m B. 15 s vật đó đi được 1 m C. 1h vật đó đi được 15km D. 1 s vật đó đi được 15 m Câu 2. khi áp suất tác dụng lên bề mặt 1 vật tăng lên 3 lần,thông tin nào sau đây phù hợp A. Áp lực tăng 3 lần đồng thời diện tích bị ép giảm 3 lần B. áp lực giảm đi 3 lần C. Diện tích bị ép giảm đi 3 lần D. Diện tích bị ép tăng lên 3 lần Câu 3. Mét « t« ®i tõ Qu·ng TrÞ vµo HuÕ mÊt 1,5 h.biÕt r»ng qu·ng ®êng tõ Qu·ng TrÞ vµo HuÕ lµ 90 kmVËn tèc cña « t« lµ : A. 45km/h B. 60km/h C. 50km/h D. 15m/s Câu 4. Người ta dùng cao kế để đo độ cao nguyên tắc của thiết bị này là: A. Đo độ cao thông qua áp suất khí quyển B. Đo độ cao thông qua nhiệt độ C. Đo độ cao thông qua áp lực D. Đo độ cao thông qua thể tích khí chứa trong cao kế Câu 5. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào điều gì.Chọn câu đúng A. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian B. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào các yếu tố khác C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài D. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian Câu 6. Chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột hành khách trên xe sẽ như thế nào? Chọn ý đúng A. Bị nghiêng người sang bên trái B. Bị nghiêng người sang bên phải C. Bị ngã người ra phía sau D. Bị chúi người về phía trước Câu 7. Khi nói về quán tính chọn ý đúng A. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ B. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn C. Vật có khối lượng lớn thì vật tốc lớn, quán tính không thay đổi D. Khối lượng và quán tính không có mối quan hệ với nhau Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển? A. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ. B. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau. C. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. D. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so với mặt đất. Câu 9. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Nhỏ hơn 20000N B. Lớn hơn 20000N C. 20000N D. Không thể tính được Câu 10. Một ô tô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào xem ô tô là chuyển động .Chọn câu đúng A. .Bến xe B. Một ô tô khác đang rời bến C. Một ô tô khác đang đậu trong bến D. Cột điện trước bến xe Câu 11. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .Chọn câu đúng A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền C. Người lái đò đứng yên so với dòng sông D. Người lái đò đứng yên so với dòng nước Câu 12. Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát? A. Rắc cát trên đường ray xe lửa B. Tra dầu vào xích xe đạp C. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn D. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục Câu 13. Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động C. Vật gắn với mặt đất D. Vật bất kì sao cho thuận tiện để nghiên cứu Câu 14. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật khôngđổi. Chọn câu đúng A. khi có lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. B. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau. C. Khi có một lực tác dụng D. Khi có hai lực tác dụng Câu 15. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? A. Khi vật bị vật khác cản B. Giữ cho vật không trượt, khi vật bị tác động của lực khác C. Khi vật lăn trên bề mặt của vật khác D. Khi vật trượt trên bề mặt của vật khác Câu 16. Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. p= d.h B. p = d.V C. D. Câu 17. Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là A. 3,75 km B. 3600m C. 6 km D. 1000m Câu 18. Vận chuyển động trên đoạn đường đầu với vận tốc v1 ,quãng đường s1 thời gian t1, trên quãng đường sau với vận tốc v2, quãng đường s2, thời gain t2 vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường . Chọn câu đúng: A. Vtb= B. Vtb= C. Vtb= D. Vtb= Câu 19. Trong chuyển động sau chuyển động nào không đều A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. B. Chuyển động cuả em học sinh từ nhà đến trường C. Chuyển động của vật với vận tốc không đổỉ v= 10m/s D. Chuyển động của đầu cánh quạt khi điện ổn định Câu 20. 1 xe bánh xích có trọng lượng p=55000N diện tích tiếp xúc của các bánh xe lên mặt đường là 1,25m2. Áp suất của xe tăng lên mặt đất la: A. 55000N/m2 B. 44000N/m2 C. 40000N/m2 D. 43000N/m2 Câu 21. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật .Chọn cách trả lời đúng A. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạô nào C..Cho biết hướng chuyển động của vật D. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm Câu 22. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật có phương là.Chon câu đúng A. Phương thẳng đứng B. Phương nằm ngang C. Phương tuỳ thuộc vào ta chọn sao cho dễ vẽ D. Phương xiên Câu 23. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên đường lúc phanh gấp B. Lực của dây cung tác dụng vào mũi tên khi bắn. C. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn D. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn bị nghiêng Câu 24. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực, cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên chọn ý đúng A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ , có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. B. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều C. Hai lực cùng cường độ, cùng phương D. Hai lực cùng phương ,cùng chiều Câu 25. Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào là đúng khi nói về vận tốc trung bình của chuyển động không đều A. Khi vật chuyển động trên một quãng đường dài, vận tốc trung bình trên những quãng đường khác nhau luôn bằng nhau B. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc C. Vận tốc trung bình cho biết vật đi được quãng đường dài ngắn D. Vận tốc trung bình trên một quãng đường được tính bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian vật đi hết quãng đường đó Câu 26. Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là: A. 760N/m2 B. 103360N/m2 C. 10336000N/m2 D. 76N/m2 Câu 27. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là A. 4,88m/s B. 18m/s C. 120m/s D. 8m/s Câu 28. Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg. A. 4,8 km B. 4320 m C. 8km D. 3600 m Câu 29. Trong c¸c ph¬ng ¸n sau, ph¬ng ¸n nµo cã thÓ gi¶m ®îc lùc ma s¸t : A. T¨ng ®é nh½n gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc B. T¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt tiÕp xóc C. T¨ng ®é nh¸m gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc D. T¨ng lùc Ðp cña vËt lªn mÆt tiÕp xóc Câu 30. Trong chuyển động sau chuyển dộng nào đều? Chọn câu đúng A. Chuyển động của ô tô khi bắt đầu khởi hành B. Chuyển động của đoàn tàu hoả khi vào ga C. Chuyển động của xe máy với vận tốc không đổi v=24km/h D. Chuyển động bay của một con chim Câu 31. Một vật chuyển động không đều trên đoạn đường AB với vận tốc trung bình là 30km/h trong thời gian 4 h .Chọn câu đúng A. Trong suốt thời gian chuyển động, vận tốc của vật luôn 30km/h B. Trong 2 giờ đầu tiên vật đi được 60 km C. Sau 3 h vật đó đi được ¾ quãng đường AB D. Quãng đường AB dài 120 km Câu 32. Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 60000 N / m2 B. 2000 N / m2 C. 8000 N / m2 D. 6000 N / m2 Câu 33. Từ công thức tính vận tốc suy ra công thức tính quãng đường S= vt . Hãy cho biết chuyển động đều có tính chất nào? A. Độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian B. Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau C. Tất cả ®Òu ®óng D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian Câu 34. Khi cã lùc t¸c dông lªn mét vËt th× vËt sÏ : A. VËt sÏ bÞ biÕn d¹ng B. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc hoÆc bÞ biÕn d¹ng C. VËt sÏ chuyÓn ®éng D. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc Câu 35. Áps lực của gió tác dụng trung bình lên cánh buồm là 7200N khi đó cánh buồm chịu 1 áp suất la 360N/m2. Diện tích của cánh buồm là: A. 15m2 B. 25m2 C. 20m2 D. 30m2 Câu 36. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học A. Chuyển động cơ học là chuyển đổi vị trí của vật B. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật C.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian D.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật Câu 37. Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.A. p1 = p2 B. p1 = 2p2 C. 2p1 = p2 D. Không so sánh được. Câu 38. Trạng thái của vật thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lựccân bằng A. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi B. Vật đang chuyển động ssẽ chuyển động chậm dần C..Vật đang đứng yên sẽ chuyển động D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi Câu 39. Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa Câu 40. Vật thứ nhất chuyển động đều với vận tốc10m/s vật thứ hai chuyển động với vận tốc 54km/h thì A. Vật thứ hai chuyển động nhanh hơn vật thứ nhất B. Hai vật chuyển động như nhau C. Không thể so sánh được D. Vật thứ nhất chuyển động nhanh hơn vật thứ hai Phòng GD&ĐT Thái Thụy KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Thái Xuyên Môn:Vật lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / / 2010 Mã đề:......................... Họ tên học sinh: ................................................................ Lớp:.................................................................................. Mã đề: 261 Câu 1. Khi cã lùc t¸c dông lªn mét vËt th× vËt sÏ : A. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc hoÆc bÞ biÕn d¹ng B. VËt sÏ chuyÓn ®éng C. VËt sÏ thay ®æi vËn tèc D. VËt sÏ bÞ biÕn d¹ng Câu 2. Trong chuyển động sau chuyển dộng nào đều? Chọn câu đúng A. Chuyển động của xe máy với vận tốc không đổi v=24km/h B. Chuyển động của đoàn tàu hoả khi vào ga C. Chuyển động của ô tô khi bắt đầu khởi hành D. Chuyển động bay của một con chim Câu 3. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát A. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn bị nghiêng B. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn C. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên đường lúc phanh gấp D. Lực của dây cung tác dụng vào mũi tên khi bắn. Câu 4. Một ô tô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào xem ô tô là chuyển động .Chọn câu đúng A. Một ô tô khác đang rời bến B. Cột điện trước bến xe C. Một ô tô khác đang đậu trong bến D. .Bến xe Câu 5. Trong chuyển động sau chuyển động nào không đều A. Chuyển động của đầu cánh quạt khi điện ổn định B. Chuyển động cuả em học sinh từ nhà đến trường C. Chuyển động của vật với vận tốc không đổỉ v= 10m/s D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. Câu 6. Trong c¸c ph¬ng ¸n sau, ph¬ng ¸n nµo cã thÓ gi¶m ®îc lùc ma s¸t : A. T¨ng lùc Ðp cña vËt lªn mÆt tiÕp xóc B. T¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt tiÕp xóc C. T¨ng ®é nh½n gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc D. T¨ng ®é nh¸m gi÷a bÒ mÆt tiÕp xóc Câu 7. Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát? A. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục B. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn C. Rắc cát trên đường ray xe lửa D. Tra dầu vào xích xe đạp Câu 8. Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg. A. 4,8 km B. 8km C. 3600 m D. 4320 m Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật khôngđổi. Chọn câu đúng A. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau. B. Khi có một lực tác dụng C. khi có lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Khi có hai lực tác dụng Câu 10. Vật thứ nhất chuyển động đều với vận tốc10m/s vật thứ hai chuyển động với vận tốc 54km/h thì A. Vật thứ nhất chuyển động nhanh hơn vật thứ hai B. Không thể so sánh được C. Hai vật chuyển động như nhau D. Vật thứ hai chuyển động nhanh hơn vật thứ nhất Câu 11. Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang. A. Không so sánh được. B. p1 = 2p2 C. 2p1 = p2 D. p1 = p2 Câu 12. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật có phương là.Chon câu đúng A. Phương tuỳ thuộc vào ta chọn sao cho dễ vẽ B. Phương xiên C. Phương nằm ngang D. Phương thẳng đứng Câu 13. Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào là đúng khi nói về vận tốc trung bình của chuyển động không đều A. Vận tốc trung bình trên một quãng đường được tính bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian vật đi hết quãng đường đó B. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc C. Vận tốc trung bình cho biết vật đi được quãng đường dài ngắn D. Khi vật chuyển động trên một quãng đường dài, vận tốc trung bình trên những quãng đường khác nhau luôn bằng nhau Câu 14. Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là: A. Lớn hơn 20000N B. Nhỏ hơn 20000N C. Không thể tính được D. 20000N Câu 15. Từ công thức tính vận tốc suy ra công thức tính quãng đường S= vt . Hãy cho biết chuyển động đều có tính chất nào? A. Quãng đường đi được trong những kh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề thi hk lý 8- thcs thái xuyên.doc
Tài liệu liên quan