Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng ?
A.Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng sóng song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP SỐ 1.
Câu 1: Trong dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t+). Chọn đáp án đúng:
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so li độ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20 s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ với tốc độ 20 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x= 20cos4t cm. B. x= 5cos(4t + ) cm.
C. x= 5cos4t cm. D. x= 20cos20t cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo được bố trí trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và dao động điều hòa với phương trình x= 6sin(10t + ) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 42 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 0,48 cm. B. 0,36 cm. C. 42,6 cm. D. 30 cm.
Câu 6: Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là g1 = 9,75 m/, nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kì T1 = 2,24 s. Coi chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là g2 = 9,84 m/thì nó dao động
A. nhanh hơn so với ở vị trí trước 0,01 s. B. nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23 s.
C. chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01 s. D. chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23 s.
Câu 7: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
Câu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 9: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên dây dài 2m có hai đầu cố định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng ?
A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
Câu 12: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. các phần tử của mạch và tần số của dòng điện chạy trong mạch.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng = cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A
Câu 15: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A. Máy biến áp có thể biến đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 16: Một điện trở thuần R= 150 và một tụ điện C= 16 được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,4 A. B. 0,6 A. C. 0,28 A. D. 4 A.
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm lần lượt là 40 V, 60 V, 20 V. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch.
B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là .
C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha so với điện áp hai đầu mạch là .
D. Hệ số công suất của mạch là 0,5.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng ?
A.Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng sóng song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a= 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là D= 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng = 0,45 . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là
A. 0,75 mm. B. 1,5 mm. C. 2,25 mm. D. 3 mm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là D = 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng = 0,6 . Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở cùng phía vân trung tâm là
A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 25: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là = 0,45 ?
A. 7. Hz. B. 6. Hz. C. 8. Hz. D. 5. Hz.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôtôn ?
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. K đến quỹ đạo M. B. L đến quỹ đạo K.
C. M đến quỹ đạo O. D. L đến quỹ đạo N.
Câu 27: Năng lượng Ion hóa nguyên tử hiđrô là WIon= 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 0,1220 . B. 0,0913 . C. 0,0656 . D. 0,5672 .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phổ nguyên tử hiđrô là không đúng ?
Êlectron của nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp.
Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài vào các quỹ đạo trong, nguyên tử phát xạ năng lượng.
Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các phôtôn.
Câu 29: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 30: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là = 205,9744 u ; = 209,9828 u ; = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2. J. B. 2,5.J. C. 2,7.J. D. 2,8.J.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Câu 32: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n
II. PHẦN RIÊNG (8 câu) : Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp để làm bài ( phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả nặng ở phía trên điểm treo. Trong quá trình dao động điều hòa, khi chiều dài lò xo là cực tiểu thì điều nào sau đây là không đúng ?
A.Vật đang ở vị trí biên. B.Vận tốc của vật bằng 0.
C. Độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. Thế năng đàn hồi cực tiểu.
Câu 34: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ?
Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là
A.bước sóng. B.bước sóng. C.bước sóng. D.bước sóng.
Câu 35: Một sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng điện từ là
A. 15. Hz. B. 1,5. Hz. C.Hz. D.Hz.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai nguồn sóng có cùng tần số là 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại ?
A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm.
B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm.
C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm.
D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm.
Câu 37: Một tia X có bước sóng 2 nm, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với nó là
A. 2 eV. B. 6 eV. C. 621 eV. D. 117 eV.
Câu 38: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính Bo là quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 40: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là = 205,9744 u ; = 209,9828 u ; = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt Po phân rã là
A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.
B.Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41 :
Câu 42 :
Câu 43 :
Câu 44 :
Câu 45 :
Câu 46 :
Câu 47 :
Câu 48 :