Bài giảng Phương pháp thuyết giảng

1. Aên mặc không thích hợp

2. Đứng yên một chỗ

3. Chỉ nhìn ra cửa hoặc nhìn lên trần nhà

4. Có động tác thừa : bước tới lui, tay gãi

đầu, giơ tay sửa áo, kéo quần

5. Nói quá nhỏ, quá to, liên tục

6. Tư thế phản cảmDiễn đạt bằng lời

 Nên

• Phát âm chuẩn

• Dùng từ dễ hiểu

• Ngôn ngữ phong phú

( thằng, người chồng, đàn ông,

anh chàng )

• Trình bày súc tích.

 Không nên

• Dài dòng

• Bỏ lửng câu

• Nói đớt

• Từ lóng

• Từ đệm : thì, ừm à

• Từ cao siêu

• Từ nôm na, thô thiểnPHONG CÁCH DIỄN ĐẠT

Tự tin : tư thế, giọng nói

Để tự tin

Trang phục chỉnh tề

Chuẩn bị nội dung kỹ càng

Tự nhiên, chân thành, khơng giả tạo

Luyện tập

pdf14 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp thuyết giảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP THUYẾT GIẢNG MỤC TIÊU Xác định những yếu tố gia tăng tính khoa học và nghệ thuật khi thuyết giảng Tăng cường kỹ năng diễn dạt bằng lời và không lời khi thuyết giảng Thuyết giảng một cách tự tin, lôi cuốn và hiệu quả hơn Thuyết giảng Giảng thuyết Giảng giải Giảng thuật Ưu điểm : Tri thức phong phú, hệ thống, Tác động cảm xúc Chủ động thời gian Hiệu quả kinh tế Hạn chế : SV thụ động Nhàm chán, mỏi mệt Khó hình thành kỹ năng Quy trình Mở đầu Trình bày nội dung Kết thúc 1. Mở đầu :Tạo tâm thế Dẫn nhập Trò chơi Chuyện kể Nêu vấn đề Giới thiệu chủ đề Xác định mục tiêu bài học 2. Trình bày nội dung Trình bày cấu trúc tổng quát trước khi phân tích từng phần Thực hiện các kỹ năng lôi cuốn người dự: Diễn đạt Bao quát (quan sát) Trình bày trực quan * Kỹ năng diễn đạt Ngôn ngữ không lời Ngôn ngữ lời Sinh viên caûm thaáy theá naøo khi giảng viên ? 1. Aên mặc không thích hợp 2. Đứng yên một chỗ 3. Chỉ nhìn ra cửa hoặc nhìn lên trần nhà 4. Có động tác thừa : bước tới lui, tay gãi đầu, giơ tay sửa áo, kéo quần 5. Nói quá nhỏ, quá to, liên tục 6. Tư thế phản cảm Diễn đạt bằng lời  Nên • Phát âm chuẩn • Dùng từ dễ hiểu • Ngôn ngữ phong phú ( thằng, người chồng, đàn ông, anh chàng) • Trình bày súc tích.  Không nên • Dài dòng • Bỏ lửng câu • Nói đớt • Từ lóng • Từ đệm : thì, ừm à • Từ cao siêu • Từ nôm na, thô thiển PHONG CÁCH DIỄN ĐẠT Tự tin : tư thế, giọng nói Để tự tin Trang phục chỉnh tề Chuẩn bị nội dung kỹ càng Tự nhiên, chân thành, khơng giả tạo Luyện tập PHONG CÁCH DIỄN ĐẠT Tự tin : tư thế, giọng nói Cởi mở : nụ cười, sự di chuyển Dí dỏm : dùng từ, chọn các câu chuyện, ví dụ minh hoạ Sinh động : kết hợp nhuần nhuyễn ngôn ngữ không lời và bằng lời. * Kỹ năng bao quát Giao tiếp qua ánh mắt Di chuyển thích hợp Tránh :Đứng yên một chỗ/ Bước đi liên tục Quan sát – giải mã hành vi của SV Quan sát  phát hiện điều gì? Mức độ tập trung Mức độ hứng thú Mức độ hiểu nội dung Thái độ muốn phát biểu Yếu tố cản trở 3. Kết thúc Tóm tắt ý, gọn nhưng không thiếu. Lời khuyên mang tính tâm lý, triết lý Đặt câu hỏi, nêu vấn đề để SV suy nghĩ, tự trả lời Khuyến khích thực hành

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_thuyet_giang.pdf
Tài liệu liên quan