Muối Magne sulfat
• Công thức: MgSO4 7 H2O
• Tác dụng (tùy theo liều dùng và cách dùng)
– Nhuận
– Tẩy
– Chống kinh giật
• Cách dùng
– Chữa táo bón; thông mật: 2-5 g uống sáng sớm lúc đói +30ml nước
– Tẩy xổ khi ngộ độc, tẩy sán, khi dùng chất cản quang dạ dày, ruột: 15-
30g +150ml nước
– An thần chống kinh giật (trong sản khoa).
• IM 2-4g/lần x 1-2 lần/ngày (max 25g/ngày)
• IV chậm 2g/lần (max 5g/ngày)
Nhuận tẩy - gây nôn - chống nôn 15Muối Magne sulfat
• Dạng thuốc:
– Thuốc bột gói 30g – 5g
– Thuốc tiêm 10ml = 2g MgSO4. 7H2O.
• Bảo quản: nơi khô ráo, tránh nóng ẩm.
• Chú ý
– Không dùng thuốc cho người quá suy yếu, loét dạ
dày ruột, phụ nữ có thai hay đang hành kinh.
– Khi tiêm thận trọng vì có thể gây ức chế hô hấp, hạ
huyết áp.
Nhuận tẩy - gây nôn - chống nôn 16Muối Natri sulfat
• Công thức: Na2SO4. 10H2O hoặc Na2 SO4 (khan)
• Tác dụng: nhuận - tẩy, thông mật.
• Chỉ định
– Trị táo bón
– Dùng sau khi dùng thuốc tẩy giun.
– Tẩy, rửa ruột khi bị ngộ độc.
• Dạng thuốc: bột, đóng gói 5g
• Cách dùng
– Nhuận trường thông mật 5-10g + 100-150ml nước uống sáng
sớm lúc đói.
– Tẩy : 30g + 300ml nước chia làm 2 lần uống cách nha
34 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thuốc nhuận -Tẩy thuốc gây nôn thuốc chống nôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THU ỐC NHU ẬN --TTẨY
THU ỐC GÂY NÔN
THU ỐC CH ỐNG NÔN
TR ẦN NG ỌC CHÂU
Gỉang viên Đạ i h ọc Y D ượ c TP. H ồ Chí Minh
Ruột già & Táo bón
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 2
Táo bón
Nguyên nhân
• Chế độ ăn thiếu chất xơ
• Ít vận động
• Tác dụng phụ của thuốc (opium, thuốc chống co thắt )
• Bệnh lý tại ruột (sưng viêm ruột, có khối u tại ruột)
• Một số bệnh lý khác (nhược giáp,)
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 3
Táo bón
Cách chữa trị
• Cung cấp chất xơ và nước
• Tập thể dục thường xuyên
• Ngưng dùng thuốc gây tác dụng phụ táo bón
• Dùng thuốc nhuận – tẩy
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 4
Thuốc nhuận – tẩy
• có tác dụng trên ruột già (thuốc nhuận)
• hay trên cả ruột non và ruột già (thuốc tẩy)
thúc đẩy đại tiện
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 5
Phân loại
Dựa theo nguồn gốc
• Thuốc nhuận tẩy dầu (dầu parafin)
• Thuốc nhuận tẩy muối (natri sulfat, magnesi sulfat)
• Thuốc tẩy thiên nhiên (lô hội, agar agar)
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 6
Phân loại
Dựa theo nguồn gốc
• Thuốc nhuận tẩy dầu (dầu parafin)
• Thuốc nhuận tẩy muối (natri sulfat, magnesi sulfat)
• Thuốc tẩy thiên nhiên (lô hội, agar agar)
Dựa theo cơ chế
• Thuốc nhuận tẩy cơ học (agar agar, dầu parafin)
• Thuốc nhuận tẩy thẩm thấu (lactulose, sorbitol)
• Thuốc nhuận tẩy kích thích (phenolphtalein)
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 7
1. Thuốc nhuận tẩy cơ học
Các chất này hút nước tạo thành một khối gel rồi kích thích
nhu động ruột và làm mềm phân.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 8
Dầu parafin
• Tên khác : Dầu Vaselin
• Đặc điểm : Sản phẩm chế từ dầu mỏ được tinh chế đảm bảo
tiêu chuẩn dược dụng. Hiện nay, ít dùng vì khó uống
• Cách dùng:
– Nhuận trường, chữa táo bón 15 - 30ml/ngày x 5 – 7 ngày,
dùng xa bữa ăn.
– Làm tá dược cho nhiều dạng thuốc khác.
– Chú ý: Không dùng với các thuốc tan trong dầu vì sẽ làm
giảm hấp thu
• Bảo quản : nơi mát, tránh ánh sáng
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 9
Gôm Sterculia
• Biệt dược : Normacol
• Tác dụng : Gomme de Sterculia có đặc tính hút nước cao, do
đó có tác dụng làm tăng thể tích và làm thay đổi độ đặc của
phân.
• Chỉ định : trị táo bón
• Chống chỉ định: đau bụng không rõ nguyên nhân; u ruột
• Dạng thuốc : thuốc cốm, gói 10g
• Cách dùng :
– 1g/lần x 3 lần/ngày
– Uống sau bữa ăn; thuốc cốm cho thẳng vào miệng, uống nhiều nước,
không nhai.
• Bảo quản : tránh ẩm
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 10
2. Thuốc nhuận tẩy thẩm thấu
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 11
Lactulose
• Biệt dược : Duphalac.
• Tác dụng : thuốc nhuận tẩy thẩm thấu, giảm amoniac huyết.
• Chỉ định
– Trị táo bón
– Chứng hôn mê não gan
• Chống chỉ định
– Đau bụng không rõ nguyên nhân
– Viêm loét đại tràng
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 12
Lactulose
• Dạng thuốc : dung dịch uống đóng gói 15ml = 10g
• Cách dùng
– Người lớn: 1 – 3gói /ngày
– Trẻ em: Tùy theo tuổi ½ - 1 gói /ngày
• Bảo quản : nơi mát, tránh ánh sáng.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 13
Sorbitol
• Chỉ định : thuốc nhuận tẩy thẩm thấu, trị chứng khó tiêu
• Dạng thuốc : gói bột 5g
• Cách dùng
– Người lớn : 3gói/ngày
– Trẻ em : 1-2 gói/ngày
• Bảo quản : nơi mát , tránh ánh sáng
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 14
Muối Magne sulfat
• Công thức : MgSO 4 7 H 2O
• Tác dụng (tùy theo liều dùng và cách dùng)
– Nhuận
– Tẩy
– Chống kinh giật
• Cách dùng
– Chữa táo bón; thông mật: 2-5 g uống sáng sớm lúc đói +30ml nước
– Tẩy xổ khi ngộ độc, tẩy sán, khi dùng chất cản quang dạ dày, ruột: 15-
30g +150ml nước
– An thần chống kinh giật (trong sản khoa).
• IM 2-4g/lần x 1-2 lần/ngày (max 25g/ngày)
• IV chậm 2g/lần (max 5g/ngày)
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 15
Muối Magne sulfat
• Dạng thu ốc:
– Thu ốc bột gói 30g – 5g
– Thu ốc tiêm 10ml = 2g MgSO 4. 7H 2O.
• Bảo qu ản: n ơi khô ráo, tránh nóng ẩm.
• Chú ý
– Không dùng thu ốc cho ng ườ i quá suy y ếu, loét d ạ
dày ru ột, ph ụ n ữ có thai hay đang hành kinh.
– Khi tiêm th ận tr ọng vì có th ể gây ức ch ế hô h ấp, h ạ
huy ết áp.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 16
Muối Natri sulfat
• Công th ức: Na 2SO 4. 10H 2O ho ặc Na 2 SO 4 (khan)
• Tác dụng : nhu ận - tẩy, thông m ật.
• Ch ỉ đị nh
– Tr ị táo bón
– Dùng sau khi dùng thu ốc t ẩy giun.
– Tẩy, r ửa ru ột khi b ị ng ộ độ c.
• Dạng thu ốc: b ột, đóng gói 5g
• Cách dùng
– Nhu ận tr ườ ng thông m ật 5-10g + 100-150ml n ướ c u ống sáng
sớm lúc đói.
–Tẩy : 30g + 300ml n ướ c chia làm 2 l ần u ống cách nhau 15 phút.
• Bảo qu ản: khô ráo, tránh ẩm nóng.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 17
Muối Natri sulfat
• Công th ức: Na 2SO 4. 10H 2O ho ặc Na 2 SO 4 (khan)
• Tác dụng : nhu ận - tẩy, thông m ật.
• Ch ỉ đị nh
– Tr ị táo bón
– Dùng sau khi dùng thu ốc t ẩy giun.
– Tẩy, r ửa ru ột khi b ị ng ộ độ c.
• Dạng thu ốc: b ột, đóng gói 5g
• Cách dùng
– Nhu ận tr ườ ng thông m ật 5-10g + 100-150ml n ướ c u ống sáng
sớm lúc đói.
–Tẩy : 30g + 300ml n ướ c chia làm 2 l ần u ống cách nhau 15 phút.
• Bảo qu ản: khô ráo, tránh ẩm nóng.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 18
3. Thuốc nhuận tẩy kích thích
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 19
Chú ý khi sử dụng thuốc nhuận-tẩy
• Không dùng thuốc khi đau bụng không rõ nguyên nhân
• Việc điều trị táo bón bằng thuốc chỉ là 1 biện pháp hỗ trợ
• Ăn nhiều thức ăn giàu chất sợi thực vật.
• Uống nhiều nước
• Tập thể dục
• Thói quen đi cầu mỗi ngày
• Hạn chế dùng thuốc vì gây
lệ thuộc thuốc
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 20
Thuốc nhuận – tẩy
Thuốc gây nôn
Thuốc chống nôn
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 21
Phản xạ nôn
Nguyên nhân
• Rối loạn đường tiêu hóa
• Do di chuyển (đi tàu, xe)
• Do rối loạn tiền đình
• Triệu chứng gặp khi mang thai
• Do tác dụng phụ của thuốc
•
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 22
Trung tâm nôn ở hành não
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 23
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 24
Thuốc gây nôn
Apomorphin
Thuốc chống nôn
Domperidon
Metoclopramid
Diphenhydramin
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 25
Apomorphin
• Nguồn gốc : Thuốc tổng hợp dẫn chất Morphin
• Tác dụng
– Gây nôn mạnh và nhanh
– Tính êm dịu khi dùng liều nhỏ
• Chỉ định: Gây nôn khi ngộ độc (tiêm, uống)
• Chống chỉ định
– Hôn mê
– Ngộ độc narcotic, opi, barbituric
– Suy mạch vành, tăng huyết áp, loét dạ dày tá tràng.
• Ngoài ra còn dùng trong
– Trị bệnh liệt run Parkinson (tiêm dưới da)
– Rối loạn cương dương (uống, ngậm dưới lưỡi)
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 26
Apomorphin
• Dạng thuốc
– Viên đặt dưới lưỡi 3mg
– Ống tiêm 1ml = 5mg
• Cách dùng
– Ngộ độc :
• Người lớn SC 5mg/lần x10mg/ngày
• Trẻ em > 2 tuổi SC 1-6 mg /ngày.
– Giải độc rượu (làm nôn mửa, chán ghét rượu) 5 ống /ngày x 3 ngày.
– Giảm ưu tư xúc cảm 2-6 viên/ngày.
• Bảo quản : Độc A. Để nơi khô ráo – tránh ánh sáng.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 27
Thuốc gây nôn
Apomorphin
Thuốc chống nôn
Domperidon
Metoclopramid
Diphenhydramin
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 28
Domperidon maleat
• Biệt dược : Motilium – M
• Tác dụng:
– là thuốc kháng dopamin
– Tăng hoạt năng dạ dày, để tống đẩy thức ăn xuống ruột để
làm rỗng dạ dày.
– Gia tăng trương lực cơ thắt thực quản và tăng cường độ
giãn của môn vị sau bữa ăn.
• Chỉ định
– Ăn không tiêu, đầy bụng.
– Chứng buồn nôn, nôn
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 29
Domperidon maleat
• Dạng thuốc : Viên 10mg, hỗn dịch 1ml = 1mg
• Cách dùng
– Người lớn: 1-2 viên/lần x 3 –4 lần/ngày trước khi ăn 15-30
phút và trước khi đi ngủ
– Trẻ em: 2,5 ml / 10kg cân nặng, 3 –4 lần /ngày
• Bảo quản : nơi mát, tránh ánh sáng
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 30
Metoclopramid
• Biệt dược : Primperan
• Tác dụng: là thuốc kháng dopamin
– Kích thích nhu động ruột, dạ dày, ruột
– Giãn môn vị và hành tá tràng
– Gia tốc làm rỗng dạ dày và chuyển động ruột
• Chỉ định
– Dự phòng buồn nôn và nôn mửa
– Chứng liệt nhẹ dạ dày ở người bệnh tiểu đường
• Chống chỉ định
– Người mẫn cảm
– Xuất huyết dạ dày – ruột
– Động kinh
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 31
Metoclopramid
• Dạng thuốc :
– Viên nén 5, 10mg
– Tiêm 2ml = 10mg
• Chỉ định – Cách dùng
– Người lớn :
• Uống 5-10 mg, 3lần /ngày, trước bữa ăn
• Tiêm: IM hoặc IV trong trường hợp cấp tính: 10mg, lặp
lại nếu cần.
– Trẻ em: ½ liều người lớn.
• Bảo quản : tránh nóng và ánh sáng. Nếu viên có hàm lượng
trên 10mg thì phải bảo quản theo chế độ thuốc độc bảng B.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 32
Diphenhydramin
• Biệt dược : Nautamine
• Tác dụng : thuốc kháng Histamin H1, làm êm dịu, chống nôn.
• Chỉ định :
– Say tàu xe
– Phòng và trị nôn mửa .
• Dạng thuốc : Viên nén màu xanh 90 mg.
• Bảo quản : Nơi mát – Tránh ánh sáng.
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 33
Thuốc nhuận – tẩy
Thuốc nhuận tẩy cơ học
Thuốc nhuận tẩy thẩm thấu
Thuốc nhuận tẩy kích thích
Thuốc gây nôn
Apomorphin
Thuốc chống nôn
Domperidon
Metoclopramid
Diphenhydramin
Nhu ận t ẩy - gây nôn - ch ống nôn 34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuoc_nhuan_tay_thuoc_gay_non_thuoc_chong_non.pdf