3. Những động từ dùng với danh động từ:
admit, anticipate, appreciate, avoid, consider, continue, defer=delay, deny, detest, discuss, dislike, like, love, enjoy, hate, dread, escape, excuse, fancy, finish, forgive, imagine, involve, keep, mean, mind, miss, pardon, postpone, practise, prevent, propose, quit, recall, recollect, resent, resist(kháng lại), risk, suggest, understand, mention, tolerate
Ex: I couldn’t avoid meeting him
Have you finished talking?
She enjoys playing tennis
6 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 14716 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiếng anh 10 Động từ nguyên thể và danh động từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TO INFINITIVE AND GERUND
(ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)
TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)
1. Là hình thức của động từ mang một ý nghĩa tổng quát, chưa áp dụng cho một cbhur ngữ nào
2. Chức năng:
a. làm chủ ngữ
Ex: To become a teacher is my dream
To take care of children is her duty
b. làm tân ngữ:
Ex: They intend to buy a new house
c. làm bổ ngữ cho chủ ngữ:
Ex: His wish is to have a child
d. làm định ngữ:
- bổ nghĩa cho DT: I have a lot of work to do tonight
- bổ nghĩa cho đại từ không xác định: I have nothing to eat
3. một số cấu trúc với chủ ngữ giả “IT”
It’s adj + (for sb) + To V: thật là như thế nào đối với ai để làm gì
Các tính từ sau đây được dùng với cấu trúc này: good, interesting, difficult, hard, easy, safe, dangerous, possible, useful….
Ex: It’s necessary for him to do exercises
It’s difficult to understand him
It’s adj + (of sb)+ to V: ai đó thật như thế nào khi làm việc gì
Các tính từ sau dùng với cấu trúc này: kind, good, stupid, clever, careless, sensible, brave, timid, coward, wise, rude, polite, generous, mean, thoughtful, tactful, selfish…
Ex: It’s kind of you to help me
You stole a car, which was stupid of you
S+ be + Adj + To V
Các tính từ sau đây dùng với cấu trúc này: happy, sad, glad, nice, pleased, disappointed, difficult, easy, eager, ready, surprised, sorry, hesitant, amazed, able, willing, reluctant, sure/bound/certain.
Ex: I am very glad to see you again.
She’s very nice to talk to
d. It/st makes + possible/impossible + To V
Ex: She found it easy to work for a foreign company
I find it difficult to look for a suitable job
4. Động từ nguyên thể có “To” đứng ngay sau V
Agree(đồng ý), afford(có khả năng tài chính), appear (dường như), attempt (nỗ lực), arrange(sắp xếp), cause(gây ra), Choose (lựa chọn), decide(quyết định), demand (yêu cầu), dare(dám), deserve(xứng đáng), Desire (mong muốn), Expect(mong đợi)Fail(thất bại), Grow(phát triển), Hope(hi vọng), Happen(tình cờ), Hurry(vội vã), Hasten(hối thúc), Hesitate(ngại, phiền), intend(dự định), Know(biết), learn(học), Long(muốn), mange(quản lý), Neglect(bỏ qua), Need(cần), offer(đề nghị), omit(nhỡ), promise(hứa), Plan(lập kế hoạch), Pledge (cam kết), Pay(trả), Pretend(giả vờ), Prove(chứng minh), Prepare(chuẩn bị), quarantee( bảo đảm), Seek(tìm kiếm), Struggle(đấu tranh), swear(thề), Refuse(từ chối), Resolve(giải quyết), Try (cố gắng), Threaten(đe dọa), turn out(hóa ra là), tend(xu thế), undertake(tiến hành), wish(ước), want( muốn), wait(chờ đợi), Vow(thề thốt)
Ex: I can’t afford to go abroad study
He agreed to work for us
She refused to answer personal questions
5. Động từ nguyên mẫu theo sau bởi một tân ngữ+ To V
S + Sb + To V
Advise, allow, ask, assist(hỗ trợ), bribe(hối lộ),beg, command(yêu cầu), compel(bắt buộc), encourage, expect, enable, emplore(cầu khẩn), forbid (ngăn cấm), get, help, invite, induce(xúi giục), instruct, lead(lãnh đạo), need S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell, order, oblige(bắt buộc), persuade, permit, send, select, remind, request, train, teach, tell, tempt, urge, want, warn,
Show/teach/tell/know…………sb how To V
Ex: we select him to be the leader.
His parents encouraged him to go on studying
I am allowed to go out tonight
6. DANH TỪ + TO V
a. S + V + N + To V
Ex: we have a lot of homework to do
He has a big family to support
b. S + Be + the first/the last/the only…(STT) + N +To V
Ex: He is the only man to understand me
You are the last person to leave the room
c. S +V+ question word + To V(where/how/what/who/whether/when
Ex: I don’t know what to say
I don’t care how to treat him
d. S + V + Đại từ bất định + To V
(anywhere, anybody, anything, somebody, something, somewhere, nobody, nothing, nowhere, everything, everybody, everywhere)
Ex: Is there anywhere to go?
He has got nothing to eat
7. Dùng trong cấu trúc “ too, enough”
S + Be/V + too + Adj/Adv + To V:quá đối với ai để làm gì
S + Be/V + Adj/Adv + enough + TO V: đủ đối với ai để làm gì
Ex: I am too short to take part in thís game
This room ís large enough to live in
8. Dùng trong câu bị động của câu phức
Ex: He is said to be working abroad
He is said to have stolen a car
9. Dùng trong câu chỉ mục đích (cùng chủ ngữ)
S + V + (not) to V
In order to V
So as to V
Ex: We come here. We want to meet the manager
--> We come here to meet the manager
Ex: I left the room quiet. I didn’t want to wake her up
--> I left the room not to wake her up
II. GERUND (DANH ĐỘNG TỪ)
1. Là hình thức động từ tận cùng là “ing”, được dùng như DT
Ex: She loves driving the car
2. CHỨC NĂNG:
a. Chủ ngữ:
Ex: Doing morning exercise is useful to our health
Driving in the city is getting more and more difficult
b. tân ngữ cho V: believe, consider. Discover, expect, find, think….that + Ving
Ex: He found that earning money was difficult
She likes singing
c. tân ngữ cho giới từ:
Ex: She is fond of reading novels.
I am interested in playing football
d. bổ ngữ cho chủ ngữ(đứng sau “to be”)
Ex: Seeing is believing
My hobby is collecting stamps
e. định ngữ
Ex: Every one has his own way of doing things
I don’t like the idea of spending so much money
f. trạng ngữ
+ chỉ nguyên nhân, lý do:
Ex: The boy was punished for staying out late
+ chỉ cách thức:
Ex: he left the room without saying anything
+ chỉ thời gian
Ex: On arriving at the station, we saw the train just going out
3. Những động từ dùng với danh động từ:
admit, anticipate, appreciate, avoid, consider, continue, defer=delay, deny, detest, discuss, dislike, like, love, enjoy, hate, dread, escape, excuse, fancy, finish, forgive, imagine, involve, keep, mean, mind, miss, pardon, postpone, practise, prevent, propose, quit, recall, recollect, resent, resist(kháng lại), risk, suggest, understand, mention, tolerate
Ex: I couldn’t avoid meeting him
Have you finished talking?
She enjoys playing tennis
4. Danh động từ đúng sau giới từ : at, on, in, before, after, with, up, without, by, in addition to…..
Ex: we can improve our English by practicing much
He came in without saying hello to anybody
On getting home, he sat down to write a letter
In addition to going to university she also takes a part- time job
Before going to bed, I clean my teeth
5. S + Be + Adj + Pre + Ving
a. good.bad/excellent/hopeless/slow/fast + at + Ving
Ex: he is good at solving the problem
She is excellent at coking
b. afraid/frightened/terrified/horrified + of + Ving
Ex: she is afraid of traveling by air
He was horrified of seeing blood
c. proud/ashamed + of + Ving
Ex: we are proud of being citizen of heroic Vietnam
He was ashamed of saying silly things
d. capable of + Ving: có khả năng
excited about + Ving: hồ hởi, phấn chấn
sorry for + Ving: tiếc vì làm gì
bored/fed up with + Ving: chán làm gì
interested in/keen on/ fond of +Ving: thích làm gì
surprised/ amazed + at + Ving: ngạc nhiên, sửng sốt làm gì
pleased with + Ving: hài lòng với việc gì
Ex: She is capable of working with children
We are excited about going to the circus
We are sorry for missing the film
I am bored with doing the same things every day
I am keen on watching film
She is surprised at seeing us here
I am pleased with working with good friends
6. Đi sau một số cụm động từ:
+ feel like: thích + carry/keep/go on: tiếp tục
+ object to: phản đói + give up:từ bỏ
+ look forward to: mong đợi + talk about: nói về
+ think of/about: nghĩ về + care for: thích
+ put off: trì hoãn + see about: lo liệu, sắp xếp
+ approve of: đồng tình + get rid of: vứt đi, loại bỏ
+ disapprove of: k đồng tình + insist on : nài nỉ,
+ decide on: quyết định + succeed in : thành công
+ rely on: trrong cậy, dựa vào
7. Đi với một số thành ngữ cố định:
+ can’t help = can’t bear = can’t stand: không thể không
+ It’s (not) worth : Đáng (không đáng làm gì)
+ It’s no use = it’s no good= there be no point in Ving: làm gì đó là vô ích
+ S + have/has difficulty/trouble + in + Ving: gặp khó khăn, rắc rối
+ there is no/there is much/ there is little/ to be busy+ Ving
+ have (any) problem in Ving
+ have fun + Ving
+ have a good time + Ving
+ have a hard/difficult time + Ving
+ It be nuisance Ving” làm gì đó là một sự bực mình
+ It be an exprience Ving: làm gì đó là trải nghiệm
8. S + V + Sb + Pre + Ving
..accused sb of: buộc tội ai làm gì
...blame sb for: đổ lỗi cho ai = blame st on sb
..charge sb with: buộc tội ai làm gì
..congratulate sb on…: chúc mừng ai
..excuse/forgive/pardon sb for: xin lỗi/that thứ
..thank sb for: cảm ơn ai
..compliment sb on: khen ngợi
..prevent/stop/protect/keep sb from…: ngăn chặn…
…punish/fine sb for: phạt
..remind sb of: gợi nhớ đến điều gì
..arrest sb for: bắt
..discourage sb from : làm ai nản chí
..dismiss/sack sb from : xa thải
..apologize to sb for…
…spend/waste money/time Ving/on st for sb
…suspect sb of : nghi ngờ ai làm gì
..complain to sb about Ving: phàn nàn về
…warn sb against Ving: cảnh báo ai đừng làm gì
..prefer Ving…to Ving: thích làm gì hơn làm gì
9. Dùng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ
Ex: People wishing to pass the exam can take this course
III.TO INFINITVE AND GERUND
+ Stop + to V: dừng lại để làm gì
Ving: dừng lại không làm nữa
Ex: He stops smoking
He stops to eat
+ remember + To V: nhớ phải làm gì(HT, TL)
Ving: nhớ đã làm gì(QK)
Ex: Remember to post my letter
I remember locking the door before going out
+ forget + To V: quên phải làm gì (HT, TL)
Ving: quên đã làm gì, sẽ không bao giờ quên là
Ex: Don’t forget to buy shoes for me
I’ll never forget meeting him
+ regret + To V: lấy làm tiếc(dùng để thông báo)
Ving : hối tiếc, ân hận vì đã làm
Ex: I regret to inform you that your application isn’t acceptable
I regret buying a lot of shares
+ try + To V: cố gắng làm gì
Ving: thử làm gì
Ex: I try to get better marks
I try solving this difficult sum
+ mean + To V: có ý định làm gì = intend
Ving: đưa đến hậun quả gì = result in
Ex: I don’t mean to buy that house
His new job means earning a lot of money
+ go on + To V: tiếp tục một việc khác sau khi đã hoàn thành công việc 1
Ving: tiếp tục việc đang làm
Ex: I go on learning English after leaving university
I go on to work for a bank after leaving university
+ need + To V : cần làm gì (mang tính chủ động chỉ người)
Ving: cần được làm gì (mang tính bị động chỉ vật)
Ex: I need to sell some good
My trousers need ironing
Chú ý:
+ ngoài “need” ta còn dùng “ want/require/deserve” + to V(chủ động) +Ving (bị động)
+ advise/allow/permit/forbid/encourage/recommend Sb + To V
Ving
Ex: they advised me to buy a new car
I don’t allow smoking in the room
IV. WITHOUT “TO” INFINITIVE
Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, should, ………trừ ought to, have to ,used to….
Sau các trợ động từ: shall, will, do, does, did
Với thức mệnh lệnh, câu đề nghị, câu cầu khiến
Let’s + V = Why don’t you + V= How about + Ving = what about +Ving
help sb V
make sb V
have sb V
Sau các động từ chỉ cảm giác
S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + V(nhìn thấy toàn bộ sự việc)
S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + Ving (nhìn thấy sự việc đang diễn ra)
8. “but” and “except” + V trong mẫu câu: to do nothing/anything/everything
Ex: Yesterday I did nothing but sleep
Sau “can not but +V”: không còn cách nào khác phải…
Ex: I can not but kill you although I fall in love with you
Sau mẫu câu : would/sooner, rather/sooner than, had better + V
Ex: you’d better go to the doctor
2 nguyên mẫu được nối với nhau bằng “and” thường lược bỏ “to” trong câu 2
Ex: She told me to feed the dog and close all the doors
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾNG ANH 10- To V and Gerund.doc