CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
1. Viêm phế quản.
2. Viêm tiểu phế quản.
3. Viêm phổi thùy.
4. Viêm phổi tụ cầu.
5. Lao phổi trẻ em.
6. Viêm phổi không đặc hịêuVIÊM PHẾ QUẢN: X QUANG
§? X quang phổi bình thường.
§? Thâm nhiểm quanh 2 rốn phổi.
§? HC phế quản: dày thành, ứ khí hoặc xẹp
phổi khu trú
• ? HC phế quản + tăng TT phổi và phản
ứng viêm quanh rốn phổi nhiều thì cần loại
VPQ dạng hen hoặc hen bội nhiểm ( +/-
chụp bổ sung thì thở ra ).
69 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng X Quang phổi trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
X QUANG PHỔI TRẺ EM
1. Yêu cầu kỹ thuật.
2. Phổi bình thường.
3. Các bệnh lý thường gặp.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phim đạt: Phân biệt rõ 4 độ tương phản: mỡ,
dịch, khí và xương.
2. Tư thế chuẩn: hình đối xứng, chụp ngồi ( đứng),
AP/ PA.
3. Hít vào đủ sâu: Vòm hoành (P) ngang cung sườn
trước số 6.
4. Hình không bị run à máy X quang thích hợp.
à Aùp dụng KT chụp “ yếu tố cao “ để thấy được các
tổn thương ẩn sau tim, vòm hoành, tổn thương
trung thất và hạn chế ảnh huởng tia X
6e x. sườn
CƠ THỂ HỌC X QUANG
Ø Khí quản nằm lệch bên (P), PQ (P) hướng thẳng,
(T) chếch ra sau.
Ø Phân chia thuỳ và phân thuỳ phổi.
Ø Mạch máu phổi phân bố theo tỉ lệ 1/3 từ trên
xuống ( chụp ngồi) và không vượt quá 1/ 3 ngoài
phế trường, và thường thấy rõ “ đường bờ”.
Ø Nhu mô phổi: sáng đều 2 bên, trame phổi hài
hoà, phế trường đối xứng 2 bên.
Ø Vòm hoành cong đều, (P) cao hơn (T), gốc sườn
hoành nhọn rõ.
Ø Cấu trúc các cung sườn đồng dạng.
Ø Đường bờ trung thất, bóng tim phân biệt rõ.
Thùy trên Thùy giữa Thuỳ dưới
Phân thùy đỉnh 1
Phân thuỳ lưng 2
Phân thùy trước
3
Phân thùy bên 4
Phân thùy giữa 5
Phân thùy đĩnh (Nelson) 6
Phân thùy cạnh tim 7
Phân thùy trước 8
Phân thùy bên 9
Phân thùy sau 10
Thuỳ trên Thuỳ lưỡi Thuỳ dưới
Phân thuỳ đỉnh trên
sau 1-2
Phân thuỳ trước 3
Phân thùy bên 4
Phân thuỳ dưới 5
Phân thùy đĩnh 6
Phân thuỳ trước
8
Phân thuỳ bên 9
Phân thuỳ sau 10
PHỔI (T)
PHỔI (P)
1. Bờ nhỉ (P)
2. Bờ thất (T)
3. Thân ĐM phổi
4. ĐM phổi (T)
5. Khớp ức đòn.
6. Khí quản
7. ĐM phổi (P)
8. TM Azygos
9. Bờ TM chủ trên
10. Cán xương ức
11. Xương đòn
12. Bóng vú.
13. Bóng hơi dạ dày.
14. Vòm hoành (P).
15. Bờ cạnh thực quản.
16. Quai ĐM chủ.
17. Phế quản thuỳ dưới
(T).
18. Rãnh liên thùy bé.
19. Bờ cơ ức đòn chủm.
• 1. Đường trung
thất sau.
• 2. Đường trung
thất trước.
• 3. Đường cạnh
ĐM chủ ngực.
• 4. Đường cạnh
(T) cột sống.
• 5. Đường cạnh
(P) cột sống.
• 6. Đường cạnh
(P) khí quản.
• 7. Đường cạnh
tĩnh mạch chủ
trên.
• 8. Đường cạnh
thực quản.
ĐẬM ĐỘ MÔ:
TRẮNG
ĐĐ KHÍ : ĐEN
ĐĐ MỠ:
XÁM
ĐĐ
XƯƠNG:
TRẮNG
SÁNG
HÌNH CHỤP THẲNG VÀ NGHIÊNG (T)
TT TRƯỚC
TT GIỮA
TT SAU
ĐỊNH KHU TRUNG
THẤT
CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
1. Viêm phế quản.
2. Viêm tiểu phế quản.
3. Viêm phổi thùy.
4. Viêm phổi tụ cầu.
5. Lao phổi trẻ em.
6. Viêm phổi không đặc hịêu
VIÊM PHẾ QUẢN: X QUANG
§ X quang phổi bình thường.
§ Thâm nhiểm quanh 2 rốn phổi.
§ HC phế quản: dày thành, ứ khí hoặc xẹp
phổi khu trú
• à HC phế quản + tăng TT phổi và phản
ứng viêm quanh rốn phổi nhiều thì cần loại
VPQ dạng hen hoặc hen bội nhiểm ( +/-
chụp bổ sung thì thở ra ).
Dày thành PQ
Xóa giới hạn thành
mạch máu
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
Dày thành PQ
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
DÀY THÀNH
PQ
Ứ KHÍ
THÙY
TRÊN
VIÊM PHẾ QUẢN DẠNG HEN
XÓA MẤT ĐƯỜNG
BỜ MẠCH MÁU
TĂNG TT
PHỔI TRÁI
DO TƯ THẾ
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
XẸP THÙY
GIỮA
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP + TIM BẨM SINH
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
o Tuổi, yếu tố dịch tể.
o HC phế quản + ứ khí không đều 2 phế
trường và tăng thể tích phổi.
o Diễn tiến trên phim chậm hơn lâm sàng.
o Khi có hình ảnh đông đặc phổi à TD bội
nhiễm.
o Biến chứng à HC Swyer James.
Tăng đậm và xóa mờ đường bờ
mạch máu
Vùng quá sáng khu trú
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
HC MÔ KẼ VÀ PHẾ NANG: XÓA MỜ
MẠCH MÁU, TĂNG ĐẬM QUANH 2
RỐN PHỔI VÀ NHIẾU NỐT MỜ GIỚI
HẠN KHÔNG RÕ
VIÊM PHỔI SIÊU VI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN THÙY PHẢI TUYẾN ỨC
THÂM NHIỂM QUANH 2 RỐN PHỔI VÀ XOĂ MỜ
ĐƯỜNG BỜ MẠCH MÁU
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN CẤP
VIÊM PHỔI THÙY
Ø Hình ảnh đông đặc trắng phân thùy hoặc
thuỳ.
Ø Hình ảnh khí quản đồ.
Ø Thay đổi nhanh khi có đáp ứng ĐT.
Ø Thường do: phế cầu, liên cầu, tụ cầu,
klebsielle, lao
à Viêm phổi tròn là 1 dạng VP thuỳ và
thường do Phế cầu trùng.
VIÊM PHỔI THÙY GIỮA
VIÊM PHỔI DO PHẾ CẦU TRÙNG
VIÊM PHỔI DO STREPTOCCOQUE BETA HEMOLYTIQUE B
HÌNH SIÊU ÂM
KHÍ QUẢN ĐỒ
VIÊM PHỔI DO STREPTOCCOQUE BETA HEMOLYTIQUE B
VIÊM PHỔI DO KLEBSIELLA
KHÍ QUẢN ĐỒ VÀ TDMP
VIÊM PHỔI TỤ CẦU
VIÊM PHỔI TỤ CẦU
VIÊM PHỔI DO MYCOPLASMA
KHÍ QUẢN ĐỒ
VIÊM PHỔI DO MYCOPLASMA
XẸP THÙY DƯỚI
VIÊM PHỔI LAO
HẠCH TRUNG THẤT
ĐƠNG ĐẶC THÙY LƯỠI
LAO KÊ
TỔN THƯƠNG DẠNG HẠT KÊ
ĐƠNG ĐẶC THÙY DƯỚI 2 BÊN VÀ HẠCH
RỐN PHỔI: VP LAO
VIÊM PHỔI LAO
VIÊM PHỔI DO PNEUMOCYSTIC
CARINII
VIÊM PHỔI DO PNEUMOCYSTIC CARINII
HÌNH ẢNH KÍNH MỜ
HỘI CHỨNG LOEFFLER
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_x_quang_phoi_tre_em.pdf