Bài kiểm tra môn Toán khối 2

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Cách đọc nào đúng?

A. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm nhân lăm bằng hai mươi năm ”

B. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm nhân năm bằng hai mươi lăm ”

C. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm năm bằng hai lăm ”

2. Tìm hai số có tích bằng 8 và tổng bằng 6?

A. Là số 5 và 3 B. Là số 2 và 4 C. Là số 6 và 2.

3. Kết quả của phép tính: 35 : 5 + 14 là:

A. 12 B. 22 C. 21 D. 23

 

doc6 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Toán khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi kiÓm tra M«n to¸n khèi 2 ( Thêi gian 40 phót ) Hä vµ tªn: .......................................................................Líp 2..... phÇn tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm, mçi c©u 0,5 ®iÓm ) Khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: Sè nhá nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ sè : A.10 B. 0 C.99 D. 11 C©u 2: Sè 99 lµ liÒn tr­íc sè: A.90 B. 100 C.98 D. 97 C©u 3: Thø b¶y tuÇn nµy lµ ngµy 15. Hái thø b¶y tuÇn tr­íc lµ ngµy nµo? A. 22 B. 8 C. 29 D. 1 C©u 4: Lan lªn 7 tuæi, anh h¬n Lan 9 tuæi. Hái 10 n¨m n÷a anh h¬n Lan bao nhiªu tuæi? A.19 B. 17 C. 10 D. 9 C©u 5: Mçi con gµ cã 2 ch©n. Hái 8 con gµ cã bao nhiªu ch©n? A.10 B. 16 C. 18 D. 17 C©u 6: H×nh vÏ sau cã ....... ®o¹n th¼ng A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 B.phÇn tr¾c nghiÖm: ( 7 ®iÓm ) C©u 1: ĐÆt tÝnh råi tÝnh: ( 1® ) 25 + 43 27 + 36 + 15 50 – 28 66 – 44 ....................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 2: ( 1,5 ® ) §iÒn dÊu ( , = ) thÝch hîp vµo...... 3 x 6 .....2 x 5 + 4 5 dm 3 cm........6 dm 2 x 9......3 x 4 + 7 7 dm 5 cm.......75 cm 2 x 5 + 4.......3 x 7 – 5 25 + 27 ......... 60 C©u 3: ( 1® ) Mçi tói cã 3 kg g¹o . Hái 9 tói nh­ thÕ cã bao nhiªu ki- l«- gam g¹o ? Gi¶i ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 4:( 1,5 ® )T×m y y : 4 = 5 y x 4 = 40 : 4 y + 12 = 100 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 5:(1® ): Cã 3 lä hoa, mçi lä c¾m 7 b«ng hoa. Hái cã tất cả bao nhiªu b«ng hoa ? Bµi gi¶i ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 6: ( 0,5 ® ) Ghi tên hình rồi tªn c¸c h×nh tø gi¸c: C©u 7: ( 0,5 ® )ViÕt phÐp tÝnh có: a.Thõa sè b»ng thõa sè:............................................................................................... b. Mét thõa sè b»ng tÝch:............................................................................................. Họ và tên học sinh: ................................................................................Lớp: .... I. Đọc thầm và làm bài tập (điểm - Mỗi câu 1 điểm, riêng câu 6 : 2 điểm ; câu 7: 3 điểm) Em h·y ®äc thÇm bµi v¨n sau vµ hoµn thµnh c¸c c©u hái d­íi ®©y: CHIM SẺ Trong khu vườn nọ có các bạn Kiến ,Ong, Bướm, Chuồn Chuồn,Chim Sâu chơi với nhau rất thân. Sẻ cũng sống ở đó nhưng nó tự cho mình là thông minh ,tài giỏi hiểu biết hơn cả nên không muốn làm bạn với ai tong vườn mà chỉ kết bạn với Quạ. Một hôm, đôi bạn đang đứng ở cây đa đầu làng thì bỗng một viên đạn bay trúng Sẻ. Sẻ hốt hoảng kêu la đau đớn. Sợ quá, quạ vội bay đi mất. Cố gắng lắm Sẻ mới bay về đến nhà. Chuồn Chuồn bay qua nhìn thấy Sẻ bị thương nằm bất tỉnh. Chuồn Chuồn gọi Ong, Bướm bay đi tìm thuốc chữa vết thương còn Kiến và Chim Sâu đi tìm thức ăn cho Sẻ. Khi tỉnh dậy, Sẻ ngạc nhiên thấy bên canh mình không phải là Quạ mà là các bạnquen thuộc trong vườn. Sẻ xấu hổ nói lời xin lỗi và cảm ơn các bạn. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Vì sao Sẻ không muốn kết bạn với ai trong vườn mà chỉ làm bạn với Qụa? A. Vì Sẻ đã có quá nhiều bạn. B. Vì Sẻ tự cho rằng mình thông minh, tài giỏi, hiểu biết nên không có ai trong vườn xứng đáng làm bạn với mình. C. Vì Sẻ thích sống một mình. Câu 2: Khi Sẻ bị thương, ai đã giúp đỡ Sẻ ? A. Quạ giúp đỡ Sẻ. B. Một mình Chuồn Chuồn giúp đỡ Sẻ. C. Các bạn quen thuộc trong vườn giúp đỡ Sẻ ? Câu 3: Theo em, vì sao Sẻ thấy xấu hổ ? A. Vì Sẻ không cẩn thận nên bị trúng đạn B. Vì Sẻ đã kết bạn với Quạ. C. Vì Sẻ đã coi thường, không chịu kết bạn với các bạn trong vườn, những người đã hết lòng giúp đỡ Sẻ Câu 4: Từ nào có thể thay cho từ xấu hổ trong câu”Sẻ xấu hổ nói lời xin lỗi và cảm ơn các bạn” ? A. Ngượng ngùng B. Lúng túng C. E thẹn Câu 5: Chim sẻ, chim sâu, quạ, ong, bướm, kiến, chuồn chuồn là các từ chỉ gì ? A. Cây cối B. Con vật C. Đồ vật D. Người Câu 6: Em đặt dấu chấm hay dấu phẩy? Viết lại cho đúng chính tả. Trời mùa thu mát mẻ một con rùa đang cố hết sức tập chạy ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 7: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau: a, Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. ............................................................................................................................... b, Năm lớp Hai, Nam có nhiều tiến bộ trong học tập. .................................................................................................................................... II. Bài kiểm tra viết : 1.Chính tả : Nghe viết : 5 điểm - Thời gian 15 phút Nghe – viÕt : Hoàng hôn trên sông Hương 2. Tập làm văn: 5 điểm - Thời gian 25 phút Chọn một trong hai đề văn sau để viÕt thành mét ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 4 ®Õn 5 c©u): Đề 1: Nói về một mùa trong năm mà em thích. Đề 2: Nói về một loài vật mà em thích. Họ và tên học sinh: ................................................................................Lớp: .... A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Cách đọc nào đúng? A. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm nhân lăm bằng hai mươi năm ” B. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm nhân năm bằng hai mươi lăm ” C. 5 x 5 = 25 đọc là: “ Năm năm bằng hai lăm ” 2. Tìm hai số có tích bằng 8 và tổng bằng 6? A. Là số 5 và 3 B. Là số 2 và 4 C. Là số 6 và 2. 3. Kết quả của phép tính: 35 : 5 + 14 là: A. 12 B. 22 C. 21 D. 23 4. Qua 2 điểm ta vẽ được bao nhiêu đường gấp khúc? A. 1 B. 2 C. Rất nhiều D. Không vẽ được 5. Trong phép tính: 18 + 17 = x 7 là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 35 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu1: Tính. (2 điểm) 3 x 9 + 39 = . 12 : 2 : 3 =.. = . = . 4 kg x 6 + 15 kg = 36 : 4 – 2 =............. = = Câu 2 : Tìm y. (2 điểm) a. 4 x y = 36 c. y: 5 = 54 - 49 b. y : 4 = 25 : 5 d. y + 5 = 54 Câu3: (2 điểm) Trong lớp có 6 bàn, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 4: (1 điểm) Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho số lớn nhất có 1chữ số thì được thương là 4. .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbai cuoi thang 2.doc
Tài liệu liên quan