Bài 4. >, <, = ?
20 . 20
50 . 40
50 . 70 70 . 90
90 . 60
90 . 80 50 . 30
80 . 60
10 . 20
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: .
b. Từ lớn đến bé: .
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập cuối tuần 23 môn Toán 1 + Tiếng Việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23
Họ và tên: .. Lớp: 1
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Tính:
a) 3 cm + 1 cm =
8 cm + 1 cm = ...
12 cm + 6 cm = ...
4 cm + 5 cm = ...
b) 10 cm - 7 cm =
9 cm - 2 cm = ...
19 cm - 8 cm = ...
15 cm - 5 cm = ...
c) 12cm + 2cm + 5cm =
4cm + 13cm – 2cm =
18cm – 4cm – 4cm =
16cm – 6cm + 9cm =
Bài 2. Số tròn chục?
10
40
70
90
50
10
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
50
Năm mươi
30
.
.
Sáu mươi
80
.
90
.
..
Hai mươi
Ba chục: 30 20: Hai chục
Bốn chục:.... 80: ..........
Bảy chục: .... 90: ...........
Chín chục:.... 10: ...........
Sáu chục: . 50: ..
Bài 4. >, <, = ?
20 .. 20
50 .. 40
50 .. 70
70 .. 90
90 .. 60
90 .. 80
50 ..... 30
80 ..... 60
10 ..... 20
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:..
b. Từ lớn đến bé:..
Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:
a) 6cm: .
.
b) 13cm .
.
Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt
Bài giải
.
.
.
b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt
Bài giải
.
.
.
Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
4cm
5cm
Tóm tắt:
C
A
B
?cm
* Bài toán:
.
.
.
Bài giải
.
.
.
* MÔN TIẾNG VIỆT*
* Đọc: Em mở Bài tập thực hành Tiếng Việt – tập 2 và đọc các bài sau:
1. Giàn mướp của ngoại (trang 70)
2. Mượn lông (trang 71)
3. Bụng và các bộ phận của cơ thể (trang 72)
4. Cồng chiêng Tây Nguyên (trang 73)
5. Vũng nước thần (trang 75)
* Viết: Em viết bài chữ Ng, Ngh, O, Ô, Ơ, Q, P, R, S trong vở Luyện viết chữ.
Hoặc: Em viết bài chữ O, Ô, Ơ, Q, P, R, S trong vở Tô chữ hoa.
* Bài tập:
1. §iÒn vµo chç trèng:
a) g hay gh?
å ..........Ò
......... i chÐp
.......än ........ µng
....... Êp quÇn ¸o
...... Æp ....... ì
........ Õ ...... ç
b) ng hay ngh?
........ ay ......... ¾n
cñ .............Ö
......... Ø hÌ
...... Ëp ....... õng
. ốc .. ếch
.. iêng . ả
2. Viết 1 câu để kể về người bạn thân của em.
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BÀI ÔN TẬP CUỐI TUẦN 23 - THU.docx