Báo cáo Xây dựng website quản lý bán sách

MỤC LỤC

Tóm tắt đề tài 9

1/Tóm tắt vấn đề nghiên cứu 11

2/Các hướng tiếp cận và giải quyết vấn đề 11

2.1/Tiếp cận 11

2.2/Giải quyết vấn đề 11

2.3/Các bước thực hiện đề tài 12

2.4/Kế hoặch 12

3/Kết quả 12

Chương 1 : Mở đầu 14

1.1/Lý do chọn đề tài 15

1.2/Mục đích đề tài 15

1.3/Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 16

Chương 2:Tổng quan và khảo sát hiện trạng 17

2.1/Giới thiệu chung 18

2.2/Nghiên cứu hiện trạng và giải quyết vấn đề 18

2.2.1/Hiện trạng về cơ cấu tổ chức 19

2.2.2/Cơ cấu tổ chức 20

2.2.3/Mô tả hoạt động của từng bộ phận 20

2.2.4/Xác định yêu cầu 22

Chương 3: Phân tích 25

3.1/Yêu cầu của hệ thống 26

3.2/Sơ đồ tổng quan chức năng 28

3.3/Sơ đồ DFD 30

3.3.1/Sơ đồ tổng thể mức 1 31

3.3.2/Sơ đồ phân rã mức 1 32

3.3.3/Sơ đồ phân rã mức 2 33

3.4.4/. 35

3.4/Phân tích dữ liệu 37

3.4.1/Danh sách thực thể và thuộc tính 37

3.4.2/Mô hình ERD 41

3.4.3/Chuyển ERD sang quan hệ 43

3.4.4/Mô tả dữ liệu 50

3.5/Giải thuật 58

Chương 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu 69

Chương 5:Thiết kế giao diện 81

5.1/Trang khách hàng 82

5.2/Trang bộ phân nhập hàng 95

5.3/Trang bộ phận bán hàng 103

5.4/Trang nhà quản trị 106

Chương 6: kết luận 108

Tài liệu tham khảo 110

 

doc113 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 15722 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Xây dựng website quản lý bán sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3002023031 Là một trong những trung tâm kinh doanh sách và thiết bị hỗ trợ giáo dục trẻ mạnh dạn áp dụng mô hình thương mại điện tử vào những hoạt động kinh doanh của mình.. Nhưng trước sự thay đổi ngày càng đa dạng của nền văn học thế giới nói chung và việt nam nói riêng , hàng nghìn đầu sách được xuất bản mõi ngày, vì thế khách hàng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc chọn cho mình một quyển sách ưng ý khi đến với nhà sách . Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nước Website ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu trên. 2.2. Nghiên cứu hiện trạng và giải quyết vấ đề: Qua quá trình khảo sát thực tế tại cửa hàng và một số website khác như: www.fahasasg.com.vn www.vinabook.com.vn chúng em rút ra một số hình thức chung : 2.2.1. Hiện trạng về tổ chức: Sơ đồ tổ chức quan hệ của cửa hàng: Chủ nhà sách Bộ phận bán hàng Bộ phận kế toán Bộ phận thủ kho Khách hàng Bộ phận thâu ngân Tổ chức đối nội: Quản lý theo từng bộ phận như sau: Chủ cửa hàng (quản lý): + Chịu trách nhiệm điều hành tất cả các công việc của Cửa hàng. + Phối hợp hoạt động các bộ phận. Bộ phận bán hàng: Có nhiệm vụ chào đón khách hàng, huớng dẫn khách hàng tham quan cửa hàng, tư vấn sản phẩm cho khách hàng cũng như đăng kí mua hàng. Bộ phận bán hàng: + Tính các khoản chi phí của từng món hàng. + Lập phiếu xuất các đơn hàng và phiếu thu tiền khách hàng khi mua hàng. + Thống kê lượng hàng bán được trong ngày, tổng tiển thu được trong ngày và bàn giao cho bộ phận kế toán. Bộ phận kế toán + Bộ phận thủ quỹ có nhiệm vụ thu tiền do bộ phận thâu ngân bàn giao. + Xuất tiền để mua hàng khi có yêu cầu. + Thống kê doanh thu từng ngày, hàng tháng, hàng quý, hàng năm, lập báo cáo doanh thu. + Theo dõi thị trường để có kế hoạch kinh doanh hợp lý. Bộ phận thủ kho: + Bộ phận kho có nhiệm vụ quản lý và thống kê các loại Sản phẩm còn trong kho để có kế hoạch nhập và xuất hàng. + Lập hóa đơn nhập, nhận và kiểm tra hàng. Xuất hàng bán ra khi khách hàng mua. Tổ chức đối ngoại: Khách hàng: (hoặc Đối tác) + Đặt hàng trực tiếp tại cửa hàng. + Đặt hàng qua trang Web. 2.2.2. Cơ cấu tổ chức: BAN ĐIỀU HÀNH Bộ phận bán hàng Bộ phận hành chánh Bộ phận kế toán Bộ phận kho Quản trị mạng 2.2.3. Mô tả hoạt động của từng bộ phận trong cửa hàng: +Ban điều hành: Quản lý và phân phối các hoạt động của cửa hàng. Quản lý và điều hành hoạt động của nhân viên. Phân loại khách hàng Quyết định giá chính thức cho các mặt hàng Nhận báo cáo từ các bộ phận khác như: kế toán, hành chánh, bán hàng…Từ đó có kế hoạch định hướng, phát triển nhằm đáp ứng yêu cầu thị hiếu của khách hàng và tiến triển cho cửa hàng. + Bộ phận hành chánh: Ghi chép chi phí cho việc chi trả cho khách hàng, nhân viên. Xem năng suất làm việc của nhân viên để có chế độ khen thưởng. Bên cạnh đó phải theo dõi biến động về giá cả và đây là loại biến động theo thời gian, từ đó đưa ra bảng giá thích hợp cho từng loại sản phẩm. + Bộ phận bán hàng: Cửa hàng có hai loại khách hàng: khách hàng tại cửa hàng và khách hàng trên mạng. Trực tiếp tại cửa hàng: Sản phẩm được trưng bày tại cửa hàng, khách hàng có thể chọn mua những sản phẩm mà mình thích.Khi khách hàng mua hàng bộ phận bán hàng sẽ trao đổi, hướng dẫn mua hàng.Sau khi tiếp nhận yêu cầu trên bộ phận này sẽ làm hoá đơn và thanh toán tiền. Trên mạng: Đây là hình thức mới mà người mua hàng phải hoàn toàn tự thao tác thông qua từng bước cụ thể để có thể mua được hàng.Trên mạng các sản phẩn được sắp xếp theo nhiều loại giúp cho người sử dụng tham khảo hay nhà quản trị dễ thêm bớt sản phẩm của họ. trong trường hợp này người dùng chỉ cần chọn một loại sản phẩm trong danh sách là những thông tin về sản phẩm đó sẽ hiện lên như tên hàng , giá cả..bên cạnh là trang liên kết để thêm hàng hoá vào giỏ hàng Đây là giỏ hàng có chứa các thông tin về hàng hoá lẫn số lượng hàng khách mua và hoàn toàn được cập nhật trong giỏ.Khi khách muốn đặt hàng thì hệ thống hiển thị trang xác lập đơn hàng và cùng thông tin về khách hàng và hàng hoá và cuối cùng là khách tùy chọn mua hàng hay không mua hàng. + Bộ phận kho hàng: Chức năng chính của kho là nhập hàng và xuất hàng cho bộ phận bán hàng và theo dõi hàng tồn. Nhân viên thường xuyên kiểm tra để biết số lượng hàng hóa hư hỏng, từ đó đề xuất ban điều hành có kế hoạch xử lí. Quá trình nhập hàng vào kho: Mua hàng từ nhà cung cấp Sau khi nhận được đặt hàng, nhà cung cấp sẽ giao hàng cho cửa hàng thông qua bộ phận kho và có đính kèm hoá đơn tài chính. Nhân viên ở kho có nhiệm vụ kiểm tra hàng được giao, các chứng từ giao hàng, bộ phận kho sẽ nộp hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp cho phận kế toán để quản lý. Quá trình xuất hàng : Giống như quá trình nhập hàng có nhiều hình thức để xuất hàng - Xuất hàng để bán trên mạng, trong cửa hàng. - Trả lại cho nhà cung cấp trong trường hợp hàng kém chất lượng kèm theo các giấy tờ có liên quan. +Bộ phận kế toán: Công việc của bộ phận này là thực hiện các nghiệp vụ như thống kê các hoá đơn bán hàng, các phiếu nhập kho, đơn đặt hàng và doanh số thu chi của cửa hàng vào cuối kỳ. Báo cáo giá trị thành tiền của toàn bộ cửa hàng, báo cáo số tiền mỗi nhân viên bán được… Thống kê hàng hoá:Nhân viên kế toán phải kiểm tra quá trình nhập xuất hàng. Đa phần là các chứng từ là phiếu nhập, phiếu xuất, đơn đặt hàng…thống kê các loại hàng hoá bán chạy hay chậm nhất. + Bộ phận quản trị mạng: Công việc của bộ phận này là thực hiện các nghiệp vụ quản trị mạng, quản lý nhân viên, củng cố mạng và đảm bảo cơ sở dữ liệu, lập các báo cáo khác khi có yêu cầu. 2.2.4. Xác định yêu cầu: Lập phiếu thu,chi: Khi khách hàng mua hàng nhân viên bán hàng sẽ lập hóa đơn bán hàng cho khách hàng, sau khi đã thanh toán tiền xong tại quầy thâu ngân khách hàng sẽ nhận được sản phẩm của mình Khi có yêu cầu chi tiền từ các nhu cầu khác nhau, nhân viên thủ quỷ sẽ lập phiếu chi tiền trên đó ghi rõ tên người nhận, lí do chi và các khoản chi. Lập phiếu nhập hàng, xuất hàng: Nhân viên thủ kho lập phiếu nhập hay phiếu xuất khi có yêu cầu nhập hàng hay xuất hàng. Thống kê và báo cáo: Vào cuối mỗi ngày: - Nhân viên thâu ngân lập phiếu bán hàng. Thủ quỷ sẽ lập phiếu thu và chi. - Vào cuối tháng thủ kho sẽ in ra bảng thống kê tồn kho và kiểm hàng trong kho để đối chiếu. Khi báo cáo cho kế toán, nếu phát hiện có sự sai lệch giữa sổ sách và thực tế thì kế toán phải thông báo cho quản lý để tìm cách giải quyết. CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH Nội dung Yêu cầu của hệ thống Sơ đồ tổng quan chức năng Sơ đồ DFD Phân tích dữ liệu Giải thuật 3.1. Yêu cầu đặt ra của hệ thống 3.1.1. Yêu cầu về phần cứng và phần mềm . - Một máy làm web server -Hệ điều hành hổ trợ chương trình là: window 7. - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2005. -Phần mền: photoshop cs3, netbeam6.9.1,… 3.1.2. Yêu cầu vế website: Website chia ra làm hai phần: a/phần dành cho khách hàng b/Phần dành cho nhà quản trị. 3.1.3.Yêu cầu về chức năng *Chức năng quản trị viên: Để truy cập vào chức năng hệ thống, quản trị viên cần có một tài khoản để đăng nhập, sau khi đăng nhập quản trị viên có thể thực hiện các chức năng sau: +Đăng nhập: Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống để quản lý toàn bộ hệ thống. +Quản lý danh mục sách: bao gồn các công việc thêm, xóa, sửa các thông tin về loại sách, danh mục sách, nhà xuất bản, tác giả. +Quản lý sách: bao gồm các công việc thêm,xóa, sửa thông tin về quyển sách, cập nhật số lượng còn hay hết . +Quản lý đơn hàng:Xử lý các đơn hàng của khách hàng, thanh toán và giao hàng tới khách hàng. +Quản lý danh sách khách hàng và ý kiến của khách hàng +Thống kê sách và doanh thu. *Chức năng khách hàng: Trước tiên khách hàng phải đăng ký một tài khoản, sau khi đăng ký xong khác hàng có thể đăng nhập vào hệ thống và thực hiện các chức năng sau: +Khách hàng có thể tìm kiếm cuốn sách mà mình cần dựa trên tựa sách, tác giả…. +Sau khi tìm kiếm khách hàng có thể xem thông tin chi tiết về quyển sách +Khách hàng có thể cho quyển sách vào giỏ hàng bằng cách đặt mua và xem thêm thêm thông tin về những quyển sách khác . +Sau khi chọn được giỏ hàng khách hàng có thể đặt mua thông qua website +Khách hàng có thể quản lý đơn hàng mà mình đã mua. +Ngoài ra khách hàng có thể gởi ý kiến phản hồi. 3.1.4.Yêu cầu phi chức năng: Giao diện: Ngoài các chức năng như trên thì website còn phải được trình bày dễ hiểu, giao diện gần gũi, khách hàng dễ nhìn thấy thông tin họ cần tìm, cung cấp cho khách hàng những quyển sách bán chạy. An toàn: Điều quan trọng trong mua bán trên web là phải đảm bảo an toàn tuyệt đối cho những thông tin liên quan đến khách hàng trong quá trình đặt mua và thanh toán . Bảo mật : Đồng thời website cần phải có tính dễ nâng cấp, sữa chữa, cập nhật chức năng mới. Tốc độ truy cập:Đảm bảo tốc độ truy cập trên website ngay khi có nhiều người cùng lúc truy cập vào . 3.2.Mô hình chức năng tổng quan (BFD) Mô hình BFD Hệ thống: Đăng nhập Đăng kí Thoát Danh mục: Sách Nhà xuất bản Tác giả Nhà cung cấp Nghiệp vụ: Lập đơn hàng Lập hóa đơn Tra cứu Lập phiếu nhập Thống kê: Báo cáo thống kê Quản lý: Loại Sách Tác giả Nhà cung cấp Nhà xuất bản Chủng loại Khách hàng 3.3. Sơ đồ DFD : 3.3.1. Sơ đồ tổng thể mức ngữ cảnh Sơ đồ tổng thể mức ngữ cảnh. 3.3.2. Sơ đồ phân rã mức 1: Mô hình phân rã mức 1 3.3.3. Mô hình DFD phân rã cấp 2: +Mô hình DFD cho phương thức đăng nhập của khách hàng +Mô hình DFD cho phương thức tìm kiếm sách của khách hàng : +Mô hình DFD cho phương thức đặt hàng: +Mô hình DFD cho phương thức thêm sách: +Mô hình DFD cho phương thức thêm mới loại sách: + Mô hình DFD cho phương thức thêm mới một chủng loại: +Mô hình DFD cho phương thức sữa thông tin sách: +Mô hình DFD cho phương thức xóa sách: +Mô hình DFD cho phương thức sửa loại sách: +Mô hình DFD cho phương thức thêm nhà xuất bản : 3.4. Phân tích dữ liệu: 3.4.1. Danh sách các thực thể và thuộc tính tương ứng: *Thực thể SACH tương ứng với sách của nhà sách: +Masosach: Mã số sách +Tensach: Tên sách +Mota: Mô tả một vài trang sách +Giabia: Giá của sách sẽ bán ra +Ngaycapnhat: Ngày cập nhật quyển sách +URLhinh: Đường liên kết địa chỉ hình ảnh quyển sách +Solanxem: Số lần đọc giả xem quyển sách +Soluongtonkho: Số lượng quyển sách còn trong kho +Ghichu: Ghi chú thêm về quyển sách +Solanmua: Số lần mua *Thực thể CHUNGLOAI tương ứng với từng chủng loại sách: +Masochungloai: Mã số chủng loại sách +Tenchungloai: Tên chủng loại sách *Thực thể LOAISACH tương ứng từng loại sách: +Masoloaisach: Mã số loại sách +Tênloaisach: Tên loại sách *Thực thể NGUOIDUNG tương ứng với người sẽ đăng nhập vào tài khoản để sử dụng quyền hạn của mình đối với trang web : +Masonguoidung: Mã số người dung +Hoten: Họ tên người sử dụng +Tendangnhap : Tên đăng nhập +Matkhau: Mật khẩu +Diachi: Địa chỉ +Dienthoai: Số điện thoại +Email : Địa chỉ hợp mail điện tử +Ngaydangky: Ngày đăng ký +Gioitinh : Giới tính +Nhóm: Nhóm người dùng *Thực thể QUANGCAO tương ứng những quảng cáo trên website : +Masoqc: Mã số quảng cáo +Mota: Mô tả +URL: Đường Link +URLhinh : Đường Link hình ảnh +Solanclick: Số lần click chuột vào *Thực thể LIENKET tương ứng với các trang web có thể liên kết đến +Masoweblink: Mã số đường liên kết +Tên: Tên liên kết +URL: đường Link *Thực thể DONHANG tương ứng hóa đơn của từng đơn hàng : +Masodonhang: Mã số đơn hàng +Thoigiandat: Thời gian đặt hàng +Thoigiangiao: Thời gian giao hàng +Tennguoinhan: Tên người nhận +Diachi: Địa chỉ người nhận +Diadiem: Địa điểm nhận hàng +Tinhtrang: Tình trạng đơn hàng +Ghichu: Ghi chú *Thực thể NHAXUATBAN tương ứng với nhà xuất bản sách +Masonxb: Mã số nhà xuất bản +Tênnxb: Tên nhà xuất bản +Diachi: Địa chỉ nhà xuất bản +Email: địa chỉ mail +Fax: Số fax *Thực thể TACGIA tương ứng với tác giả viết sách +Masotacgia: Mã số tác giả +Tentacgia: Tên tác giả +Nghề nghiệp : Nghề nghiệp +Bangcap: Bằng cấp của tác giả *Thực thể TINTUC tương ứng với những tin tức sẽ cập nhật ở trang web +Masotintuc: Mã số tin tức +Tentintuc: Tên tin tức +Noidung: nội dung tin *Thực thể NGONNGU tương ứng với ngôn ngữ sách +Msongonngu: Mã số ngôn nhữ +Tenngonngu: Tên ngôn ngữ *Thực thể NHACUNGCAP tương ứng với nhà cung cấp +Masoncc: Mã số nhà cung cấp +Tenncc: Tên nhà cung cấp +Diachi: Địa chỉ nhà cung cấp +Sodienthoai: Số điện thoại +Tennguoidaidien: Tên người đại diện *Thực thể PHIEUNHAP tương ứng với phiếu nhập: +Masophieunhap: Mã số phiếu nhập +Ngaynhap:Ngày nhập +Soluong: Số lượng +Dongia: Đơn giá *Thực thể HOADONBANHANG tương ứng với hóa đơn bán hàng: +MaSoHoaDon:Mã số hóa đơn +NgayLapHoaDon: Ngày lập hóa đơn +DienGiai: Diễn giải +TongTien:Tổng tiền. 3.4.2. Mô hình ERD: +Mô hình ERD ở mức quan niệm: Mô hình ERD ở mức quan niệm +Mô hình ERD ở mức vật lý: Mô hình ERD mức vật lý 3.4.3.Chuyển ERD sang quan hệ: Quan hệ 1: Chuyển : SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia,Masoloaisach) LOAISACH(Masoloaisach,Tênloaisach,Thutu) Quan hệ 2: Chuyển : SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia,Masochungloai) CHUNGLOAI(Masochungloai,Tenchungloai,Thutu) Quan hệ 3: Chuyển : CHUNGLOAISACH(Masochungloai,Tenchungloai,Thutu) LOAISACH(Masoloaisach,Tênloaisach,Thutu,Masochungloai) Quan hệ 4: Chuyển: SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia) NGONNGU(MaSoNgonNgu,TenNgonNgu) CHITIETSACH(MaSosach, MaSoNgonNgu,NamXuatBan,SoTrang,SoChuong,DonViTinh,KichThuoc, TrongLuong) Quan hệ 5: Chuyển: SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia) DONHANG(MaSoDonHang,ThoiGianDat,ThoiGianGiao,DiaChi,TenNguoiNhan,TinhTrang,GhiChu) DONHANGCHITIET(MaSoSach,MaSoDonHang,SoLuong,Dongia) Quan hệ 7: Chuyển: SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia) PHIEUNHAP(MaSoPhieuNhap,NgayNhap) CHITIETPHIEUNHAP(MaSoSach,MaSoPhieuNhap,SoLuong,DonGia) Quan hệ 7: Chuyển: DONHANG(Masodonhang,Thoigiandat,Thoigiangiao,Tennguoinhan,Diachi,Diadiem,Tinhtrang,Ghichu,Masonguoidung) NGUOIDUNG(Masonguoidung,Hoten,Tendangnhap,Matkhau,Diachi, Dienthoai,Email,Ngaydangky,Nhóm,Gioitinh) Quan hệ 8: Chuyển: NHACUNGCAP(Masoncc,Tenncc,Diachi,Sodienthoai,Tennguoidaidien) PHIEUNHAP(Masophieunhap,Ngaynhap,Soluong,Dongia,Masoncc) Quan hệ 9 : Chuyển: SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia,Masonxb) NHAXUATBAN(Masonxb,Tennxb,Diachi,Sodienthoai,Sofax,Email) Quan hệ 10: Chuyển: SACH(Masosach,Tensach,Mota,Gianhap,Ngaycapnhat,URLhinh,Solanxem,Soluongtonkho,Ghichu,Solanmua,Giabia) TACGIA(Masotacgia,Tentacgia,Nghenghiep,Bangcap) SACH – TACGIA( Masosach, Masotacgia) Quan hệ 11: Chuyển: NGUOIDUNG(Masonguoidung,Hoten,Tendangnhap,Matkhau,Diachi, Dienthoai,Email,Ngaydangky,Nhóm,Gioitinh) PHIEUNHAP(Masophieunhap,Ngaynhap,Soluong,Dongia,Masonguoidung) Quan hệ 12 : Chuyển: NGUOIDUNG(Masonguoidung,Hoten,Tendangnhap,Matkhau,Diachi, Dienthoai,Email,Ngaydangky,Nhóm,Gioitinh) HOADONBANHANG(Masohoadon,ngaylapHD,Diengiai,Tongtien,Masonguoidung) Quan hệ 13 : Chuyển : DONHANG(Masodonhang,Thoigiandat,Thoigiangiao,Tennguoinhan,Diachi,Diadiem,Tinhtrang,Ghichu,Masonguoidung) HOADONBANHANG(Masohoadon,ngaylapHD,Diengiai,Tongtien,Masodonhang) 3.4.4. Mô tả chi tiết dữ liệu : Chú thích : S:là kiểu số nguyên int CCDKD:chuỗi cố định không dấu CCDCD:chuỗi cố định có dấu CTDKD:chuỗi thay đổi không dấu CTDCD:chuỗi thay đổi có dấu Date :kiểu dữ liệu ngày tháng Mô tả chi tiết mối quan hệ sách ‘thuộc 2’ loại sách STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Masosach Masoloaisach Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Tenloai Mã số sách Mã số loại sách Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Tên loại sách CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 270 byte Mô tả chi tiết mối quan hệ sách ‘thuộc 3’ chủng loại STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Masosach Masochungloai Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Tenchungloai Mã số sách Mã số chủn loại Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Tên chủng loại CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 270 byte Mô tả mối quan hệ loại sách ‘thuộc 1’ chủng loại STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 Masochungloai Masoloai Tenloai Mã số chủng loại Mã số loại sách Tên loại CCDKD CCDKD CTDCD 20 20 30 Khóa ngoại Khóa chính Tổng cộng 70 byte Mô tả mối quan hệ tác giả ‘viết’ sách STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Masosach Masotacgia Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Tentacgia Nghenghiep Bangcap Mã số sách Mã số chủn loại Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Tên tác giả Nghề nghiệp Bằng cấp CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD CTDCD CTDCD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 30 30 Khóa chính Khóa chính Tổng cộng 330 byte Mô tả mối quan hệ nhà xuất bản ‘xuất bản’ sách STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Masosach MasoNXB Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh TenNXB Diachi Dienthoai Fax Email Mã số sách Mã số NXB Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Tên NXB Địa chỉ Điện thoai Số Fax Địa chỉ Mail CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD CTDCD CDCKD CCDKD CTDKD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 50 10 10 20 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 360 byte Mô tả mối quan hệ sách và đơn hàng STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Masosach Masocdonhang Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Ngaydat Ngaygiao Tinhthanh Diachi Ghichu Mã số sách Mã số đơn hàng Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Ngày đặt Ngày giao Tỉnh thành Địa chỉ Ghi chú CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD DATE CTDCD CTDCD CTDCD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 10 30 30 50 Khóa chính Khóa chính Tổng cộng 390 byte Mối quan hệ sách và phiếu nhâp STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Masosach Masophieunhap Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Ngaynhap Mã số sách Mã số phiếu nhập Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Ngày nhập CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD DATE 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 10 Khóa chính Khóa chính tổng cộng 250 byte Mô tả mối quan hệ sách ‘có’ Ngôn ngữ STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Masosach Masongonngu Tensach Mota Giabia Soluongtonkho Ngaycapnhat Solanxem Ghichu URLHinh Tenngonngu Mã số sách Mã số ngôn ngữ Tên sách Mô tả Giá bìa Số lượng tồn Ngày cập nhật Số lần xem Ghi chú Địa chỉ hình Tên ngôn ngữ CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD S S DATE S CTDCD CTDCD CTDCD 20 20 30 50 10 10 10 10 50 30 30 Khóa chính Khóa chính Tổng cộng 270 byte Mô tả mối quan hệ phiếu nhập ‘nhập’ nhà cung cấp STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 Masophieunhap MasoNCC Ngaynhap TenNCC Diachi Sodienthoai Tennguoidaidien Mã số phiếu nhâp Mã số NCC Ngày nhập Tên NCC Địa chỉ Số điện thoại Tên người đại diện CCDKD CCDKD DATE CTDCD CTDCD S CTDCD 20 20 10 50 30 10 20 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 160 byte Mô tả chi tiết mối quan hệ người dùng ‘lập’ phiếu nhập STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Masophieunhap Masonguoidung Ngaynhap Hoten Gioitinh Ngaysinh Tinhthanhpho Diachi Email Tendangnhap Matkhau Nhom Mã số phiếu nhâp Mã số người dùng Ngày nhập Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tỉnh thành Địa chỉ Mail Tên đăng nhập Mật khẩu Nhóm CCDKD CCDKD DATE CTDCD CCDCD DATE CTDCD CTDCD CTDKD CTDCD CTDKD S 20 20 10 50 10 10 20 30 20 20 20 5 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 235 byte Mô tả mối quan hệ đơn hàng ‘của’ người dùng STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Masodonhang Masonguoidung Ghichu Hoten Gioitinh Ngaysinh Tinhthanhpho Diachi Email Tendangnhap Matkhau Nhom Ngaydat Ngaygiao Tennguoinhan Diachi Mã số đơn hàng Mã số người dùng Ghi chú Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tỉnh thành Địa chỉ Mail Tên đăng nhập Mật khẩu Nhóm Ngày đặt Ngày giao Tên người nhận Địa chỉ CCDKD CCDKD CTDCD CTDCD CCDCD DATE CTDCD CTDCD CTDKD CTDCD CTDKD S DATE DATE CTDCD CTDCD 20 20 10 50 10 10 20 30 20 20 20 5 10 10 20 30 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 305 byte Mô tả mối quan hệ Người dùng ‘có’ Hóa đơn bán hàng : STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 Masohoadon Masonguoidung NgaylapHD DienGiai Tongtien Mã số hóa đơn Mã số người dùng Ngày lập hóa đơn Diễn giải Tổng tiền CCDKD CCDKD DATE CTDCD S 20 20 10 50 10 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 110 byte Mô tả mối quan hệ Hóa đơn bán hàng ‘lấy thông tin’ đơn hàng : STT Tên cột Diễn giải Kiểu dữ liệu Chiều dài Ràng buộc 1 2 3 4 5 Masohoadon Masodonhang NgaylapHD DienGiai Tongtien Mã số hóa đơn Mã số đơn hàng Ngày lập hóa đơn Diễn giải Tổng tiền CCDKD CCDKD DATE CTDCD S 20 20 10 50 10 Khóa chính Khóa ngoại Tổng cộng 110 byte Tổng kết danh sách các bảng dữ liệu : STT Tên bảng mô tả Ý nghĩa Diễn giải 1 LOAISACH Loại sách Lưu trữ các thông tin về loại sách 2 CHUNGLOAI Chủng loại Lưu trữ các thông tin về chủng loại sản phẩm 3 SACH sách Lưu trữ các thông tin về sách 4 TACGIA Tác giả Thông tin về tác giả 5 SACH-TACGIA Sách-tác giả Mối liên hệ giữa tác giả viết sách 6 NHAXUATBAN Nhà xuất bản Thông tin về nhà xuất bản 7 DONHANG Đơn hàng Thông tin chi tiết về đơn hàng 8 DONHANGCHITIET Đơn đặt hàng chi tiết Chi tiết về 1 đơn đặt hàng 9 NGUOIDUNG Người dùng Thông tin chi tiết về người dùng trang web: tên , tuổi …. 10 TINHTHANH Tỉnh thành Lưu trữ thông tin về tỉnh thành cần giao sách 11 CHITIETSACH Hình chi tiết Lưu trữ các chi tiết về 1 quyển sách 12 NGONNGU Ngôn ngữ Ngôn ngữ viết sách 13 QUANGCAO Bộ phận Thông tin quảng cáo của các công ty đăng trên website 14 TINTUC Tin tức Lưu trữ thông tin về tin tức của trang web 15 LIENKET Liên hệ Lưu trữ thông tin liên kết đến với Website khác 16 NHACUNGCAP Nhà cung cấp Lưu trữ thông tin về nhà cung cấp 17 PHIEUNHAP Phiếu nhập Lưu trữ thông tin về phiếu nhập 18 HOADONBANHANG Hóa đơn bán hàng Lưu trữ những hóa đơn 3.5. Giải thuật: 3.5.1. Giải thuật cho hàm đăng nhập. 3.5.2. Giải thuật cho hàm đổi password. 3.5.3.Giải thuật cho hàm thêm người dùng. Giải thuật cho hàm thêm sách Giải thuật cho hàm thêm phiếu nhập. Giải thuật cho hàm sửa người dùng: 3.5.7. Giải thuật cho hàm sửa sách. Giải thuật cho hàm sửa phiếu nhập. Giải thuật cho hàm xóa người dùng : Giải thuật cho hàm xóa sách : 3.5.10.Giải thuật cho hàm xóa phiếu nhập : CHƯƠNG 4  THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Nội dung Thiết kế cơ sở dữ liệu 4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu : 4.1.1. Bảng người dùng : Mô tả : Tên cột Kiểu dữ liệu Diễn giải Ràng buộc 1 MaSoNguoiDung nvarchar(20) Mã người dùng Khóa chính 2 MaSoQuyen nvarchar(20) Mã số quyền Khóa ngoại 3 HoTen nvarchar(50) Họ tên 4 GioiTinh nvarchar(3) Giới tính 5 TenDangNhap nvarchar(50) Tên đăng nhập 6 MatKhau nvarchar(50) Mật khẩu 7 DiaChi nvarchar(50) Địa chỉ 8 DienThoai Numeric(18,0) Điện thoại 9 Email nvarchar(50) Email 10 NgayDangKy Datetime Ngày đăng ký 11 Nhom Numeric(18,0) Nhóm người dùng 4.1.2.Bảng chi tiết đơn hàng : Mô tả : Tên cột Kiểu dữ liệu Diễn giải Ràng buộc 1 MaSoChiTiet nvarchar(20) Mã chi tiết Khóa chính 2 MaSoDonH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docXây dựng website quản lý bán sách.doc
Tài liệu liên quan