Các thao tác xây đựng đề kiểm tra địa lý 12

a. Nhận biết:

Là nhớ lại các dữ liệu, thông tin đã có trước đây, có nghĩa là có thể nhận biết thông tin, tái hiện, ghi nhớ lại,. Đây là mức độ, yêu cầu thấp nhất của trình độ nhận thức thể hiện ở chỗ HS có thể và chỉ cần nhớ hoặc nhận ra khi được đưa ra hoặc dựa trên thông tin có tính đặc thù của một khái niệm, sự vật hiện tượng.

Có thể cụ thể hoá các yêu cầu như sau :

+ Nhận ra, nhớ lại các khái niệm, biểu tượng, sự vật, hiện tượng hay một thuật ngữ địa lí nào đó,.

+ Nhận dạng: hình thể, địa hình, vị trí,.

+ Liệt kê và xác định các vị trí tương đối, các mối quan hệ đã biết giữa các yếu tố, các hiện tượng.

Các động từ tương ứng với cấp độ biết có thể được xác định là: trình bày, nêu, liệt kê, xác định,.

 

doc36 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các thao tác xây đựng đề kiểm tra địa lý 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Thao tác 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm ....... Tổng số câu ..... ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý Dựa vào chuẩn KT-KN trong chương trình giáo dục phổ thông để liệt kê các nội dung cần kiểm tra đánh giá. Nội dung cần kiểm tra đánh giá có thể là các chủ đề hoặc nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông hoặc tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN. Không liệt kê các nội dung kiểm tra đánh giá theo đơn vị bài trong SGK. Nội dung kiểm tra bao gồm các lĩnh vực: kiến thức, kĩ năng, thái độ; trước mắt cần tập trung vào kiến thức, kĩ năng địa lí. Kiến thức địa lí bao gồm các biểu tượng, khái niệm, các mối quan hệ và các quy luật địa lí. Các kĩ năng địa lí bao gồm kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích tranh ảnh, phân tích số liệu; kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ... Vì vậy, trong các bài kiểm tra cần có kênh hình hoặc bảng số liệu,... để có thể vừa kiểm tra được mức độ nắm vững kiến thức, vừa kiểm tra được kĩ năng của học sinh; nội dung kiểm tra không chỉ bao gồm nội dung lí thuyết, mà còn cần bao gồm cả nội dung thực hành. Kiến thức địa lí của học sinh cần được đánh giá theo các mức độ : biết, hiểu, vận dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá. Các kĩ năng địa lí được đánh giá theo mức độ thuần thục và theo chất lượng của công việc. Tuy nhiên phải căn cứ vào khả năng, trình độ nhận thức của học sinh ở từng cấp và lớp học mà xác định mức độ đánh giá kết quả học tập cho phù hợp. Ví dụ: Xây dựng ma trận đề kiểm tra học kì I Địa lí 12 - Chương trình chuẩn, nội dung cần kiểm tra là các đơn vị chuẩn kiến thức-kĩ năng của học kì I, phần nội dung này được liệt kê vào cột thứ nhất: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Đặc điểm chung của tự nhiên Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Thao tác 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Chuẩn cần đánh giá Thao tác 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá Chuẩn cần đánh giá .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý - Sử dụng chuẩn KT-KN trong chương trình GDPT môn Địa lí để làm căn cứ kiếm tra đánh giá: chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học là những kiến thức, kĩ năng tối thiểu, mà mọi đối tượng học sinh ở các vùng miền khác nhau cần đạt được sau khi học xong môn Địa lí ở trường phổ thông. Tuy nhiên, tuỳ điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, về đối tượng học sinh và thực tiễn của địa phương có thể nâng cao hơn mức độ yêu cầu cần đạt so với chuẩn kiến thức, kĩ năng đã quy định trong chương trình. - Mỗi chủ đề, nội dung nên có chuẩn đại diện; số lượng chuẩn KT-KN cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương đương với thời lượng quy định trong PPCT; chọn các chuẩn có vai trò quan trọng hơn trong chủ đề, chương, nội dung của chương trình GDPT; - Số lượng chuẩn đánh giá ở mức độ tư duy cao nhiều hơn so với tư duy thấp. Ví dụ: Các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy của đề kiểm tra học kì I Địa lí 12 Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương Biện pháp phòng chống. Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Thao tác 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Thao tác 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý - Căn cứ vào thời lượng giảng dạy của mỗi nội dung, chủ đề kiểm tra; Dựa vào quy định của PPCT để phân chia điểm cho hợp lí. - Dựa vào mức độ quan trọng của mỗi chủ đề để chia điểm cho các chuẩn; - Dựa vào kinh nghiệm và trình độ của GV; dựa vào trình độ thực tế của HS (ma trận đề không thể dùng mãi mãi). Ví dụ: Các chủ đề, nội dung của đề kiểm tra học kì I Địa lí 12 với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ: 2tiết tương đương 14,3%, Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ: 2 tiết tương đương 14,3%, Đặc điểm chung của tự nhiên: 8tiết tương đương 57%, Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên: 2tiết tương đương 14,3%. Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng và làm tròn số phần trăm điểm cho mỗi chủ đề, ta phân phối tỉ lệ điểm cho các chủ đề như sau: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20 % 20% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ 15 % Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50 % 50% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương. Biện pháp phòng chống. 15 % 15% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Thao tác 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm Thao tác 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; 10 điểm Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý: Bài kiểm tra có thể để điểm 10 hoặc điểm 100. Tuy nhiên sau khi xây dựng đề kiểm tra và hướng dẫn chấm, biểu điểm ta quy về điểm 10 theo đúng quy chế kiểm tra đánh giá của Bộ GDĐT. Thao tác 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,...) tương ứng với tỉ lệ % đã tính ở thao tác 3 Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao % tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Thao tác 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % % tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm Tổng số câu ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Ví dụ: Trên cơ sở phân phối phần trăm điểm cho mỗi chủ đề và tổng điểm số của bài kiểm tra ta tính điểm số cho mỗi chủ đề như sau: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20 % x 10 điểm = 2 điểm 20% tổng số điểm =2,0điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15 % x 10 điểm = 1,5 điểm 15% tổng số điểm =1,5điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50 % x 10 điểm = 5 điểm 50% tổng số điểm =5,0điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; 15 % x 10 điểm = 1,5 điểm Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương. Biện pháp phòng chống. 15% tổng số điểm =1,5điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm 10 Tổng số câu 05 ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Thao tác 6. Tính số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng (% điểm và điểm số) Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao % tổng số điểm =...điểm Thao tác 6. Tính số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; ....% tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =.........điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; ......% tổng số điểm =......điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm ..... Tổng số câu .......... ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý - Căn cứ vào mục đích của kiểm tra đánh giá (KT 15 phút, 1 tiết, học kì, thi) - Căn cứ vào hình thức ra đề kiểm tra đánh giá (tự luận, trắc nghiệm). - Căn cứ vào thời lượng dạy học trên lớp và mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá. - Căn cứ vào thực tế trình độ của HS địa phương. Ví dụ: Tính % điểm số và số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng: trên cơ sở coi điểm số của 1 chủ đề hay nội dung là 100% ta phân phối % điểm sau đó tính điểm số cho mỗi chuẩn ở các cột mức độ nhận thức (Vị trí địa lí 2,0 điểm=100%, nhận biết 50%=1,0 điểm, thông hiểu 50%=1,0điểm) Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20% tổng số điểm =2,0điểm 50% tổng số điểm =1điểm; 50% tổng số điểm =1điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15% tổng số điểm =1,5điểm 100% tổng số điểm =.1,5điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên 60% x 5 = 3,0 điểm - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). 20% x 5 = 1,0 điểm Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50% tổng số điểm =5,0điểm 60% tổng số điểm =3điểm; 20% tổng số điểm =1điểm; 20% tổng số điểm =1điểm; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương Biện pháp phòng chống. 15% tổng số điểm =1,5điểm 50% tổng số điểm =0,75điểm; 50% tổng số điểm =0,75điểm; Tổng số điểm 10 Tổng số câu 05 ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Thao tác 7. Tính tổng số điểm cho mỗi cột Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Thao tác 7. Tính số điểm cho mỗi cột % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm ...... Tổng số câu ........ ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Tính điểm ở mỗi cột bằng cách cộng dồn điểm số ở các chủ đề trong cùng một cột mức độ nhận thức Ví dụ: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20% tổng số điểm =2,0điểm 50% tổng số điểm =1điểm; 50% tổng số điểm =1điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15% tổng số điểm =1,5điểm 1,0 + 1,5 =2,5 điểm 100% tổng số điểm =.1,5điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50% tổng số điểm =5,0điểm 60% tổng số điểm =3điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương Biện pháp phòng chống. 15% tổng số điểm =1,5điểm 50% tổng số điểm =0,75điểm; 50% tổng số điểm =0,75điểm; Tổng số điểm 10 Tổng số câu 05 2,5điểm; 4,0điểm; 1,75điểm; 1,75điểm; Thao tác 8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Thao tác 8. Tính tỉ lệ % điểm cho mỗi cột % tổng số điểm =...điểm .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; .............% tổng số điểm =.........điểm; Tổng số điểm ...... Tổng số câu ........ ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm ...............điểm; ..........% tổng số điểm Lưu ý Cộng dồn số điểm ở mỗi cột, sau đó tính ra %, ta sẽ thấy được các mức độ nhận thức được hiển thị % trong tổng 100% của đề kiểm tra. Trên cơ sở tính toán này có thể điều chỉnh lại các tỉ lệ % và số điểm cho cân đối và hợp lí. Ví dụ: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20% tổng số điểm =2,0điểm 50% tổng số điểm =1điểm; 50% tổng số điểm =1điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15% tổng số điểm =1,5điểm 100% tổng số điểm =.1,5điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50% tổng số điểm =5,0điểm 2,5/10 = 25% 4,0/10 = 40% 60% tổng số điểm =3điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương Biện pháp phòng chống. 15% tổng số điểm =1,5điểm 50% tổng số điểm =0,75điểm; 50% tổng số điểm =0,75điểm; Tổng số điểm 10 Tổng số câu 05 2,5điểm; 25% tổng số điểm 4,0điểm; 40% tổng số điểm 1,75điểm; 17,5% tổng số điểm 1,75điểm; 17,5% tổng số điểm Thao tác 9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết Ví dụ: Ma trận đề kiểm tra học kì I Địa lí 12 Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trình bày được vị trí địa lí Phân tích được ý nghĩa đối với tự nhiên nước ta 20% tổng số điểm =2,0điểm 50% tổng số điểm =1điểm; 50% tổng số điểm =1điểm; Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Trình bày được đặc điểm giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam: Tiền Cambri 15% tổng số điểm =1,5điểm 100% tổng số điểm =.1,5điểm; Đặc điểm chung của tự nhiên - Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam - Phân tích đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (khí hậu, cảnh quan). Phân tích các số liệu về khí hậu Giải thích các số liệu về khí hậu 50% tổng số điểm =5,0điểm 60% tổng số điểm =3điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; 20% tổng số điểm =2điểm; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra ở địa phương Biện pháp phòng chống. 15% tổng số điểm =1,5điểm 50% tổng số điểm =0,75điểm; 50% tổng số điểm =0,75điểm; Tổng số điểm 10 Tổng số câu 05 2,5điểm; 25% tổng số điểm 4,0điểm; 40% tổng số điểm 1,75điểm; 17,5% tổng số điểm 1,75điểm; 17,5% tổng số điểm Theo Nikko việc xây dựng ma trận đề kiểm tra gồm 9 thao tác trên, tuy nhiên với quá nhiều thao tác khi thực hiện vừa có thể dễ quên, nhầm lẫn và mất thời gian. Vì vậy khi xây dựng ma trận ta có thể gộp một số thao tác tính điểm lại cho gọn hơn, nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ các nội dung của ma trận. Các thao tác xây dựng ma trận có thể rút gọn lại như sau: Thao tác 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra (như thao tác 1 đã ví dụ minh họa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐịa- cách xây dựng đề kiểm tra.doc