Câu 8 M.Kimura (1971) đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là
trung tính được dựa trên nghiên cứu:
A Về những biến đổi trong cấu trúc của các gen
B Về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử protein
C Về những biến đổi trong cấu trúc của axit nuclêic
D Về những biến đổi trong cấu trúc của ADN
đáp Án D
Câu 9 đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá của Kimura là:
A Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những độtbiến trung tính trong tiến
hoá độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B Phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tựnhiên
C Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối
D Củng cố học thuyết của đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trìng
hình thành các đặc điểm thích nghi
đáp Án A
Câu 10 Theo thuyết tiến của Kimura quá trình tiến hoá diễnra bằng sự củng cố
các.(L: đột biến có lợi; T: đột biến trung tính).(M: một cách ngẫu
nhiên; H: theo một hướng xác định).(C: liên quan đến tác dụng của chọn
lọc tự nhiên, K: không liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên). Ông cho
rằng đây là một nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở mức.(P: phân tử, Q: quần
thể)
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4008 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Thuyết tiến hóa diện đại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ðẠI
Câu 1 Thuyết tiến hoá tổng hợp ñược hình thành vào:
A Nửa sau của thế kỷ XIX
B ðầu thế kỷ XX
C Trong các thập niên 30 ñến 50 của thế kỷ XX
D Trong thập niên 60 ñến 70 của thế kỷ XX
ðáp Án C
Câu 2 Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ(tiến hoá vi mô) là quá trình biến
ñổi thành phần kiểu gen của..........(C: cá thể; Q: quần thể), bao gồm sự phát
sinh........(B: biến dị; ð: ñột biến), sự phát tán và tổ hợp các ñột biến qua giao
phối, sự chọn lọc các ñột biến có lợi, sự cách ly.........(L: ñịa lý,S: sinh sản) giữa
quần thể ñã biến ñổi và quần thể gốc, kết quả là sự hình thành loài mới
A C, B, L
B Q, ð, L
C C, B, S
D Q, ð, S
ðáp Án D
Câu 3 Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá..........(L: lớn;N: nhỏ) là quá trình hình
thành ...........(M: loài mới;P: các nhóm phân loại trên loài), diễn ra............(Q:
trên quy mô rộng lớn;T: trong phạm vi phân bố tương ñối hẹp) và trong thời
gian lịch sử tương ñối ngắn
A N, M, T
B N, M, Q
C L, P, Q
D L, P, T
ðáp Án A
Câu 4 Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá lớn(tiến hoá vĩ mô) là quá trình hình
thành các nhóm phân loại..........(T: trên; D: dưới) loài, quá trình này diễn
ra.........(Q: trên quy mô rộng lớn;T: trong phạm vi phân bố tương ñối hẹp) và
trong thời gian..........(L: lịch sử tương ñối ngắn; C: ñịa chất rất dài):
A T, T, C
B T, Q, C
C D, T ,L
D D, Q ,L
ðáp Án B
Câu 5 ðặc ñiểm nào dưới ñây của thuyết tiến hoá nhỏ là không ñúng
A Là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm sự phát sinh
ñột biến, sự phát tán của ñột biến qua giao phối, sự chọn lọc các ñột biến có lợi,
sự cách li sinh sản giữa quần thể ñã biến ñổi và quần thể gốc
B Kết quả của tiến hoá là sự hình thành loài mới
C Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian ñịa chất rất dài
D Cùng với sự phát triển của di truyên học quần thể và di truyên học phân tử, vấn
ñề tiến hoá nhỏ ñã phát triển rất nhanh trong mấy thập niên gần ñây và ñang
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hoá hiện ñại
ðáp Án C
Câu 6 ðặc ñiểm nào dưới ñây của thuyết tiến hoá lớn là không ñúng
A Là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Làm hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
C Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian ñịa chất rất dài
D Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó
ðáp Án A
Câu 7 Tiến hoá nhỏ là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm
năm bước:
1. Sự phát sinh ñột biến
2. Sự phát tán của ñột biến qua giao phối
3. Sự chọn lọc các ñột biến có lợi
4. Sự cách li sinh sản giữa quần thể ñã biến ñổi và quần thề gốc
5. Hình thành loài mới
Trình tự nào dưới ñây của các bước nói trên là ñúng:
A 1; 2; 3; 4; 5
B 1; 3; 2; 4; 5
C 4; 1; 3; 2; 5
D 4; 1; 2; 3; 5
ðáp Án A
Câu 8 M.Kimura (1971) ñã ñề xuất quan niệm ñại ña số các ñột biến ở cấp phân tử là
trung tính ñược dựa trên nghiên cứu:
A Về những biến ñổi trong cấu trúc của các gen
B Về những biến ñổi trong cấu trúc của các phân tử protein
C Về những biến ñổi trong cấu trúc của axit nuclêic
D Về những biến ñổi trong cấu trúc của ADN
ðáp Án D
Câu 9 ðóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá của Kimura là:
A Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính trong tiến
hoá ñộc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B Phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con ñường chọn lọc tự nhiên
C Giải thích hiện tượng ña hình cân bằng trong quần thể giao phối
D Củng cố học thuyết của ðacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trìng
hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
ðáp Án A
Câu 10 Theo thuyết tiến của Kimura quá trình tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố
các........(L: ñột biến có lợi; T: ñột biến trung tính)...........(M: một cách ngẫu
nhiên; H: theo một hướng xác ñịnh)..........(C: liên quan ñến tác dụng của chọn
lọc tự nhiên, K: không liên quan ñến tác dụng của chọn lọc tự nhiên). Ông cho
rằng ñây là một nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở mức.....(P: phân tử, Q: quần
thể)
A T, M, K, P
B L, H , C , Q
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C T, H ,C, P
D L, M, C, Q
ðáp Án A
Câu 11 Nội dung nào dưới ñây trong thuyết tiến hoá của M. Kimura là không ñúng:
A ðại ña số các ñột biến ở cấp phân tử là trung tính, nghĩa là không có lợi cũng
không có hại.
B Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính,
không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C Thuyết này không bổ sung mà phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con ñường chọn
lọc tự nhiên, ñào thải các biến dị có hại
D Sự ña hình cân bằng trong quần thể chứng minh cho quá trình củng cố những
ñột biến ngẫu nhiên trung tính
ðáp Án C
Câu 12 Học thuyết tiến hoá nào dưới ñây ñược xếp vào nhóm thuyết tiến hoá hiện ñại:
A Thuyết tiến hoá của ðacuyn
B Thuyết tiến hoá của Lamac
C Thuyết tién hoá của Kmura
D A và C ñều ñúng
ðáp Án -C
Câu 13 Học thuyết tiến hoá nào dưới ñây ñược xếp vào nhóm thuyết tiến hoá cổ ñiển:
A Thuyết tiến hoá của ðacuyn
B Thuyết tiến hoá của Lamac
C Thuyết tiến hoá tổng hợp
D A và B ñều ñúng
ðáp Án -D