DẠNG 6. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH
BIẾN CỦA HÀM SỐ
●Nhẩm nghiệm và sửdụng tính đơn điệu đểchứng minh nghiệm duy nhất
(thường là sửdụng công cụ đạo hàm)
●Ta thường sửdụng các tính chất sau:
Tính chất 1:Nếu hàm sốf tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng (a;b) thì phương trình
f(x) = C có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do đó nếu tồn tại x
0 ∈ (a;b) sao cho f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhat của phương trình f(x) = C)
Tính chất 2 :Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong
khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
( do đó nếu tồn tại x0 ∈ (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = g(x))
Tính chất 3 : định lí Rôn:Nếu hàm số y = f( x) lồi hoặc lõm trên khoảng ( a; b ) thì
phương trình f( x ) = 0 có không qua hai nghiệm thuộc khoảng ( a; b )
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3685 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phương trình - Bất phương trình mũ, logarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( ) ( )2 ysinx 22 cos xy 2 cos xy 0 ⇔ − + − =
Ta có ( ) 2sinx2 cos xy 0 − ≥ và ( ) ( )
y
y 2
2
2 1
2 cos xy 0
cos xy 1
≥ ⇒ − ≥ ≤
Do ñó ( ) ( )2 ysinx 22 cos xy 2 cos xy 0 − + − ≥
Vậy phương trình
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
sinx sinx
y y2 2
2 cos xy 0 2 cos xy 1
2 cos xy 0 2 cos xy 0 2
− = =
⇔ ⇔
− = − =
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
( ) ( ) ( )
y
22
y 02 1
2 y 0.
cos x.0 1cos xy 1
==
⇔ ⇔ ⇔ =
==
Thay vào (1) ta ñược x kπ= .
Bài 3. Giải phương trình: ( )
2x 1 3 2x
2
3
82 2
log 4x 4x 4
+ −+ =
− +
.
HD: Ta có ( )224x 4x 4 2x 1 3 3− + = − + ≥ nên ( )23log 4x 4x 4 1− + ≥
Suy ra ( )23
8 8
log 4x 4x 4
≤
− +
(1)
Mặt khác 2x 1 3 2x 2x 1 3 2x 2x 1 3 2x2 2 2 2 .2 2 2 8+ − + − + + −+ ≥ = = (2)
Bài 4. Giải phương trình: ( )2 23 3log x x 1 log x 2x x+ + − = − .
HD: ðiều kiện x 0.> Phương trình ( )2 23 3log x x 1 log x 2x x+ + − = −
( )23 1 log x 1 1 x 1
x
⇔ + + = − − +
Ta có
● 3
1 1 1
x 2 x 1 3 log x 1 1
x x x
+ ≥ ⇒ + + ≥ ⇒ + + ≥
● ( )21 x 1 1− − + ≤
Vậy phương trình
( )
3
2
1log x 1 1
x
x 1
1 x 1 1
+ + =
⇔ ⇔ =
− − + =
.
Nhận xét: Bài toán tương ñương là giải phương trình 2
2
21 3 x xx x
x
−
+ +
= .
Bài 5. Giải phương trình: ( )2 3 1log x 2 4 log 8
x 1
− + = +
−
.
HD: ðiều kiện x 2> .
● ( )2x 2 4 4 log x 2 4 2− + ≥ ⇒ − + ≥
● Với x 2> ta có 1 1x 1 1 1 8 9
x 1 x 1
− ≥ ⇒ ≤ ⇒ + ≤
− −
3
1
log 8 2
x 1
⇒ + ≤
−
Bài 6. Giải phương trình: ( )2 2 x x 1 24x 8 2 x 4 x x .2 x.2 2 x++ − = + − + − .
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
HD: ðiều kiện 2 x 2− ≤ ≤ .
Phương trình ( )( ) ( )x 2 4 x.2 x 1 2 2 x 0 *⇔ − − + − =
Ta có
3
x 2 2x 2 x.2 2.2 2.2 4≤ ⇒ ≤ < = . Do ñó ( ) 2* x 1 2 2 x 0⇔ − + − = .
Bài 7. Giải phương trình: 2 3 4 2 22 25x 6x x x log x (x x) log x 5 5 6 x x+ − − = − + + + − .
HD: ðiều kiện 2
x 0
0 x 3
6 x x 0
>
⇔ < ≤
+ − ≥
.
Phương trình ( )( ) ( )22 x log x 5 6 x 1 x 0 *x⇔ − + − + − =
Do ( )2 2 2 2x 3 x log x 3log 3 log 32 5 x log x 5 0≤ ⇒ ≤ < = ⇒ − <
Khi ñó ( ) ( )2* 6 x 1 x 0x⇔ + − + − = .
Bài 8. Giải phương trình: 2 2sin x cos x x x3 3 2 2 2−+ = + + .
HD: Phương trình
2 2
x -x2 2
sin x 1 sin x 2 2
3 3 2 2 2−⇔ + = + +
( )( )
2
2
2 2
2
x -x2sin x 2 2
2 2
sin x
sin x sin x 2
x -x
2 2
sin x
3 3
4 2 2 2
3
3 1 3 3
2 2
3
+
⇔ − = + −
− −
⇔ = −
Ta có
22 sin x0 sin x 1 1 3 3≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ . Do ñó VT 0 VP≤ ≤ .
Bài 9. Giải phương trình: 3 22log cot x log cos x= .
HD: ðặt 3 22log cot x log cos x t= = , ta có
2 t
t 2 t
t
2 t 2 t 2
t
cos x 4
cos x 2 cos x 4
4
cot x 3 cot x 3 sin x
3
cos x 0,cot x 0 cos x 0,cot x 0
cos x 0,cot x 0
=
= =
= ⇔ = ⇔ =
> > > >
> >
2 t
2 t
t
t
t
cos x 4
cos x 4 1
cos x4
4 1 t 1 23
cos x 0,cot x 0cos x 0,cot x 0
cos x 0,cot x 0
=
=
=
⇔ + = ⇔ = − ⇔
> >> > > >
π
x k2π
3
⇔ = + .
Tổng quát: Dạng ( ) ( ).log .loga bf x g xα β= ta ñặt ( ) ( ).log .loga bt f x g xα β= =
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
Bài 10. Giải phương trình: ( )2 3 22 23x 2x log x 1 log x.− = + −
HD: ðiều kiện x 0> .
ðặt ( ) ( ) ( )2 3 22 2f x 3x 2x , g x log x 1 log x= − = + −
● Ta có ( ) ( ) ( )2 3 2f x 3x 2x f ' x 6x 6x ; f ' x 0 x 0, x 1= − ⇒ = − = ⇔ = = . Lập bảng
biến thiên ta thấy f(x) ñồng biến trên (0,1) và nghịch biến trên ( )1, +∞ . Suy ra trên
( )0,+∞ , ( ) ( )maxf x f 1 1= = hay ( )f x 1, x 0.≤ ∀ >
● Ta có ( ) ( ) 222 2 2 2x 1 1g x log x 1 log x log log x
x x
+
= + − = = +
. Với x 0> , ta có
( ) 2 21 1x 2 côsi log x log 2 1.
x x
+ ≥ => + ≥ =
Suy ra ( )g x 1, x 0.≥ ∀ >
Vậy phương trình ( )
2 3
2
2 2
3x 2x 1
log x 1 log x 1
− =
⇔
+ − =
Bài 11. Giải phương trình: ( )2 2x 1 x x2 2 x 1 .− −− = −
HD: phương trình ( ) ( )2x 1 x x 2 2 x 1 2 x x− −⇔ + − = + − .
ðặt 2u x 1; v x x.= − = − Khi ñó phương trình có dạng u v2 u 2 v+ = + .
Xét hàm số ( ) tf t 2 t= + , hàm này ñồng biến và liên tục trên ℝ .
Vậy phương trình ( ) ( ) 2 f u f v u v x 1 x x x 1⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ = .
Bài 12. Giải phương trình: x x x2009 2011 2.2010+ = .
HD: Gọi 0x là một nghiệm của phương trình ñã cho. Ta ñược
( )0 0 0 0 0 0 0x x x x x x x2009 2011 2.2010 2009 2010 2010 2011 *+ = ⇔ − = −
Xét hàm số ( ) ( ) 00 xxF t t t 1= − + . Khi ñó (*) ( ) ( ) F 2009 F 2010⇔ = .
Vì F(t) liên tục trên [ ]2009, 2010 và có ñạo hàm trong khoảng ( )2009,2010 , do ñó
theo ñịnh lí Lagrange tồn tại ( )c 2009,2010∈ sao cho
( ) ( ) ( ) ( ) 00 x 1 0x 10
0
x 0F 2010 F 2009
F' c x . c c 1 0
x 12010 2009
−
−
=− = ⇔ − + = ⇔ =−
Thử lại 0 0x 0, x 1= = thấy ñúng. Vậy nghiệm của phương trình là 0 0x 0, x 1= = .
Nhận xét: Bài toán tương tự
1) cos x cos x cos x cos x3 2 cosx 3 2 3cosx 2cosx− = ⇔ − = − .
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
2) 3 3log x log x4 2 2x+ = . ðặt u3u log x x 3= ⇒ = . Phương trình u u u 4 2 2.3⇔ + = .
Lưu ý: Bài toán trên ta sử dụng ñịnh lí Lagrange: Nếu hàm số ( )y f x= liên tục trên ñoạn
[ ];a b và có ñạo hàm trên khoảng ( );a b thì tồn tại một ñiểm ( );c a b∈ sao cho
( ) ( ) ( )' f b f af c
b a
−
=
−
.
Bài 13. Giải phương trình:
2
2
3 2
x x 1log x 3x 2
2x 2x 3
+ +
= − +
− +
.
HD: ðặt ( )2 2u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0= + + = − + > > . Suy ra 2v u x 3x 2.− = − +
Phương trình ñã cho trở thành 3 3 3
ulog v u log u log v v u
v
= − ⇔ − = −
3 3 log u u log v v⇔ + = + .
Xét hàm số ( ) 3f t log t t= + . Ta có ' 1f (t) 1 0, t 0t.ln 3= + > ∀ > nên hàm số ñồng biến
khi t 0> . Do ñó phương trình ( ) ( ) f u f v⇔ = suy ra u v= hay v u 0− = tức là
2x 3x 2 0 x 1, x 2− + = ⇔ = = . Vậy phương trình có nghiệm x 1, x 2= = .
Lưu ý: Với phương trình dạng ( )log , 0, 0, 1a u v u u v a
v
= − > > > ta thường biến ñổi
log log log loga a a au v v u u u v v− = − ⇔ + = + . Vì hàm số ( ) logaf t t t= + ñồng biến khi 0t > .
Suy ra u v= .
Bài 14. Giải phương trình: cos x sinx2 2 3+ = .
HD: Áp dụng BðT Becnuli mở rộng: ( )1 1t tα α+ − ≤ với [ ]0, 0,1t α> ∈
Từ phương trình suy ra: [ ]s inx, cos x 0,1∈ . Suy ra πx k2π; k2π
2
∈ +
Theo Becnuli: ( )cosx2 1 2 cos x 1+ − ≤
( )sinx2 1 2 sinx 1+ − ≤
Suy ra ( )cosx sinx2 2 sinx cos x 2+ ≤ + +
Suy ra ( ) ( )cosx sinx2 2 min sinx cos x 2 min s inx cos x 2 + ≤ + + = + +
Mà: ( )min sinx cos x 1+ = với πx k2π; k2π
2
∈ +
.
Do ñó cos x sinx2 2 3+ ≤ . Dấu '' ''= xảy ra khi và chi khi
sinx 1
cosx 0
=
=
hoặc
sinx 0
cosx 1
=
=
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
x k2π
π
x k2π
2
=
⇔
= +
.
---------- HẾT ----------
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
Ta có thể dùng các phương pháp biến ñổi như ñối với giải phương trình và sử dụng
các công thức sau
HAØM SOÁ MUÕ
● 0 a 1< <
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ <
≥ ⇔ ≤
(nghịch biến)
● a 1>
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ >
≥ ⇔ ≥
(ñồng biến)
HAØM SOÁ LOGARIT
● ( )alog f x có nghĩa ( )
0 a 1
f x 0
< ≠
⇔
>
● ( ) ( ) balog f x b f x a= ⇔ =
● ( ) ( ) ( ) ( )a a f x g xlog f x log g x 0 a 1
=
= ⇔
< ≠
● 0 a 1< <
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
a a
a a
log f x log g x 0 f x g x
log f x log g x 0 f x g x
> ⇔ < <
≥ ⇔ < ≤
(nghịch biến)
● a 1>
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
a a
a a
log f x log g x 0 f x g x
log f x log g x 0 f x g x
> ⇔
≥ ⇔ < ≥
(ñồng biến)
Tổng quát ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a a
a 0
log f x log g x f x 0; g x 0
a 1 f x g x 0
>
> ⇔ > >
− − >
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a a
a 0
log f x log g x f x 0; g x 0
a 1 f x g x 0
>
≥ ⇔ > >
− − ≥
CHUYEÂN ÑEÀ 2. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH
MUÕ – LOGARIT
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
1. PHÖÔNG PHAÙP ÑÖA VEÀ CUØNG CÔ SOÁ
Ví dụ 1. Giải bất phương trình: 2
x x 1
x 2x 13
3
− −
−
≥
Lời giải:
- ðiều kiện: x 0≤ hoÆc x 2≥ .
- Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng víi
2 x x 1x 2x 23 3 x 2x x x 1− −− ≥ ⇔ − ≥ − − (1)
+ NÕu x 0≤ th× x 1 1 x− = − , khi ®ã bpt ( ) 21 x 2x 2x 1⇔ − ≥ − (®óng v× x ≤ 0)
+ NÕu x 2≥ th× x 1 x 1− = − , khi ®ã bpt ( ) 21 x 2x 1⇔ − ≥
2 x 1 2
x 2x 1 0
x 1 2
≤ −
⇔ − − ≥ ⇔
≥ +
- KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn ta ®−îc x 1 2≥ + .
Ví dụ 2. Giải bất phương trình: ( )2xlog 5x 8x 3 2− + >
Lời giải:
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi
2 2 2
2
2 2
2
0 x 1
0 x 1 0 x 1 1 3
x 15x 8x 3 x 4x 8x 3 0 2 2 x
235x 8x 3 0 3
x x 1x x 1
55x 1
x 1x 15x 8x 3 x
1 34x 8x 3 0
x x
2 2
< <
< < < < < < − + < − + < <
− + > ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ > >> − + > − + >
3
5
3
x
2
<
>
Lưu ý: Víi bÊt phương trình d¹ng ( )( )log f x g x a> , ta xÐt hai tr−êng hîp cña c¬ sè
( )0 1f x< < và ( )1 .f x<
Ví dụ 3. Giải bất phương trình: ( )
2
3 3log x log x3 x 6+ ≤
Lời giải:
- ðiều kiện: x 0>
- Ta sö dông phÐp biÕn ®æi ( ) ( )2 33 3 3log xlog x log x log x3 3 x= = . Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng
víi 3 3 3log x log x log xx x 6 x 3+ ≤ ⇔ ≤ .
- LÊy l«garit c¬ sè 3 hai vÕ, ta ®−îc: ( )3log x3 3 3 3log x log 3 log x.log x 1 ≤ ⇔ ≤
( )23 3 1 log x 1 1 log x 1 x 3.3⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
- VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm
1
x 3
3
≤ ≤ .
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
Ví dụ 4. Giải bất phương trình: 1 2
3
1 2xlog log 0
1 x
+
> +
Lời giải:
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi
2
2
1 2x 1 2x xlog 0 1 0
x 1 x 01 x 1 x 1 x
x 0
1 2x 1 2x 1 x 1log 1 2 0
1 x 1 x 1 x
+ +
> > > + + +⇔ ⇔ ⇔ ⇔ >
+ + − > − < < <
+ + +
- VËy x 0> lµ nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh.
BAØI TAÄP
Giải các bất phương trình sau:
1)
2
0,7 6
x xlog log 0
x 4
+
<
+
2) ( )23x xlog 3 x 1− − >
3) ( ) ( ) ( ) ( )21 1 255 5
5 25
log x 5 3log x 5 6log x 5 4log x 50 2 0− + − + − − − + ≤
2. PHÖÔNG PHAÙP ÑAËT AÅN PHUÏ
Ví dụ 1. Giải bất phương trình:
x x 2
x x
2.3 2 1
3 2
+
− ≤
−
Lời giải:
- ðiều kiện x 0≠ .
- Chia cả tử và mẫu cho x2 , ta ñược:
x
x x 2
xx x
32. 4
2.3 2 21 1
3 2 3 1
2
+
−
− ≤ ⇔ ≤
−
−
- §Æt ( )
x3
t , 0 t 1
2
= < ≠
. Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng víi
2t 4 1 0
t 1
−
− ≤
−
x
3
2
t 3 3
0 1 t 3 1 3 0 x log 3
t 1 2
−
⇔ ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤
−
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm 3
2
0 x log 3< ≤ .
Ví dụ 2. Giải bất phương trình: ( ) ( )
3
4 2 2
2 1 2 12
2 2
x 32log x log 9log 4log x
8 x
− + <
Lời giải:
- ðiều kiện x 0> .
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi
( ) ( )
( ) ( )
( ) [ ] [ ] ( )
1 1
3
4 2 2
2 2 22 2
24 3 2 2
2 2 2 2 2 2
24 2
2 2 2 2
x 32
log x log 9 log 4 log x
8 x
log x log x log 8 9 log 32 log x 4 log x
log x 3log x 3 9 5 2log x 4 log x
− −
⇔ − + <
⇔ − − + − <
⇔ − − + − <
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
- §Æt ( )2t log x= , bÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi
4 2 2
2
2
t 13t 36 0 4 t 9
1 13 log x 23 t 2 x
8 42 log x 32 t 3 4 x 8
− + < ⇔ < <
− < < −− < < − < < ⇔ ⇔ ⇔ < << <
< <
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm ( )1 1, 4,8
8 4
∪
.
Ví dụ 3. Giải bất phương trình: 2x 10 3 x 2 x 5 1 3 x 25 4.5 5− − − − + −− <
Lời giải:
- §Æt x 5 3 2X 5 0, Y 5 0x− −= > = > .Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh cã d¹ng
2X 4X 5Y
Y
− < (1)
- Do Y 0> nªn
( ) ( )( )2 2 2 2
x 5 1 3 x 2
1 X 4XY 5Y X 4XY 5Y 0 X Y X 5Y 0
X 5Y 0 X 5Y 5 5
x 5 1 3 x 2 x 6 3 x 2
− + −
⇔ − < ⇔ − − < ⇔ + − <
⇔ − < ⇔ < ⇔ <
⇔ − < + − ⇔ − < −
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi hai hÖ sau
( ) x 2 0I 2 x 6
x 6 0
− ≥
⇔ ≤ <
− <
( ) ( ) ( )2 2
x 6 0 x 6 x 6
II 6 x 18
x 21x 54 0 3 x 189 x 2 x 6
− ≥ ≥ ≥
⇔ ⇔ ⇔ ≤ <
− + < < <
− > −
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: 2 x 18≤ < .
BAØI TAÄP
Giải các bất phương trình sau:
1) ( ) ( )x x x15 1 5 1 24+ + − =
2) ( )2 2 22 1 4
2
log x log x 3 5 log x 3+ − > −
3) 2x x x 4 x 43 8.3 9.9 0+ + +− − > .
3. PHÖÔNG PHAÙP SÖÛ DUÏNG TÍNH ÑÔN ÑIEÄU CUÛA HAØM SOÁ
Ví dụ 1. Giải bất phương trình: ( )5 4log 3 x log x+ >
Lời giải:
- ðiều kiện x 0> .
- §Æt t4t log x x 4= ⇔ = , bÊt ph−¬ng tr×nh trë thµnh ( )t5log 3 2 t+ >
t
t t
t
3 23 2 5 1
5 5
⇔ + > ⇔ + >
- Hµm sè ( )
t
t
3 2
t
5 5
f = +
nghÞch biÕn trªn ℝ vµ ( )1 1.f =
- BÊt ph−¬ng tr×nh trë ( ) ( )t 1 t 1f f> ⇔ < , ta ®−îc 4log x 1 0 x 4.< ⇔ < <
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: 0 x 4< < .
Ví dụ 2. Giải bất phương trình:
2
2
3 2
x x 1log x 3x 2
2x 2x 3
+ +
> − +
− +
Lời giải:
- §Æt ( )2 2u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0= + + = − + > > . Suy ra 2v u x 3x 2− = − + .
- BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi
( )3 3 3 3 3ulog v u log u log v v u log u u log v v 1
v
= − ⇔ − = − ⇔ + > +
- XÐt hµm sè ( ) ( )'3 1t log t t, ta co: t 1 0, t 0t ln 3f f= + = + > ∀ > nªn hàm số ñång biÕn khi
t 0.> Tõ (1) ta cã ( ) ( )f u f v u v> ⇔ >
2 2
2
x x 1 2x 2x 3
x 3x 2 0
1 x 2.
⇔ + + > − +
⇔ − + <
⇔ < <
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: 1 x 2< < .
Lưu ý:
1. Víi bÊt ph−¬ng tr×nh d¹ng log loga bu v< , ta th−êng gi¶i nh− sau:
§Æt logat u= (hoÆc logbt v= ) ®−a vÒ bÊt ph−¬ng tr×nh mò vµ sö dông chiÒu biÕn thiªn cña
hµm sè.
2. Víi bÊt ph−¬ng tr×nh d¹ng log log loga a a
u
v u u u v v
v
< − ⇔ + < + . Ta xÐt hµm sè
( ) logaf t t t= + ®ång biÕn khi 0t > , suy ra ( ) ( ) .f u f v u v< ⇔ <
BAØI TAÄP
Giải các bất phương trình sau:
1) ( )3 x6 64log x x log x+ ≥
2) x x x2.2 3.3 6 1.+ > −
3) x x x x16 3 4 9 .− < +
4. PHÖÔNG PHAÙP VEÕ ÑOÀ THÒ
Ví dụ . Giải bất phương trình:
x
5 xlog
5 x 0
2 3x 1
+
− <
− +
Lời giải:
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi hai hÖ
( )
x
5 xlog 0
I 5 x
2 3x 1 0
+
>
−
− + <
vµ ( )
x
5 xlog 0
II 5 x
2 3x 1 0
+
<
−
− + >
- Gi¶i hÖ (I)
+
5 x 5 x 2xlog 0 1 0 0 x 5
5 x 5 x 5 x
+ +
> ⇔ > ⇔ > ⇔ < <
− − −
+ x2 3x 1< − , ta vÏ ®å thÞ cña hai hµm sè xy 2= vµ y 3x 1= − trªn cïng mét hÖ trôc to¹ ®é.
Khi ®ã ta ®−îc nghiÖm lµ 1 x 3.< <
- Do ®ã hÖ (I) cã nghiÖm 1 x 3.< <
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
- Gi¶i hÖ (II)
+
5 x 5 5 x 55 x 5 xlog 0 0 1 5 x 02x
x 0 x 55 x 5 x 0
5 x
− < <
− < <+ +
< ⇔ < < ⇔ ⇔ ⇔ − < <
− − <
−
.
+ x2 3x 1> − x 1⇔ .
- Do ®ã hÖ (II) cã nghiÖm 5 x 0.− < <
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm ( 5,0) (1,3)− ∪ .
BAØI TAÄP
Giải bất phương trình sau:
1 x
x
2 2x 1 0
2 1
−
− + ≤
−
.
5. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC
Ví dụ 1. Giải bất phương trình: ( )2 3 1log x 2 4 log 8
x 1
− + ≤ +
−
Lời giải:
- §iÒu kiÖn x 2.≥
- Ta cã nhËn xÐt sau:
+ ( )2x 2 4 4 log x 2 4 2 VT 2.− + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≥
+
1
x 2 x 1 1 x 1 1 1
x 1
≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤
−
3
1 1
8 9 log 8 2 VP 2
1 1x x
⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤
− −
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm khi vµ chØ khi
VT 2 x 2 0
x 2
VP 2 x 2
=
− =
⇔ ⇔ =
= =
.
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt x = 2.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình: ( )xx 9log log 3 9 1 − <
Lời giải:
- §Ó ( )x9log 3 9− cã nghÜa, ta cÇn cã x x 23 9 3 3 x 2.> ⇔ > ⇔ >
- Víi ®iÒu kiÖn trªn bÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi
( )
( )
9 x x
9
x 2
3x 9 1
log 3x 9 0
3 9 9
log 3x 9 x
>
− >
− > ⇔
− <
− <
- §Æt ( )x3 t, t 0= > , ta cã hÖ x 32 t 10 t 0 3 10 x log 10t t 9 0
>
⇔ > ⇔ > ⇔ >
− + >
.
Ví dụ 3. Giải bất phương trình: ( )2 3 4 2 22 25x 6x x x log x x x log x 5 5 6 x x+ − − > − + + + −
Lời giải:
- ðiều kiện: 2
x 0
0 x 3
6 x x 0
>
⇔ < ≤
+ − ≥
- BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi ( )( ) ( )22x log x 5 6 x x 1 x 0 *− + − + − >
- Do 2 2 2x 3 x log x 3log 3 log 32 5≤ ⇒ ≤ < = . VËy khi 0 x 3< ≤ th× 2xlog x 5 0,− < do ®ã
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
( ) 22
0 x 3 0 x 3 5
* x 3
2x 3x 5 0 26 x x 1 x 0
< ≤ < ≤
⇔ ⇔ ⇔ < ≤
− − >+ − + − <
- VËy nghiÖm
5
x 3.
2
< ≤
Ví dụ 4. Giải bất phương trình: ( )2 2 x x 1 24x 8 2 x 4 x x .2 x.2 2 x++ − > + − + −
Lời giải:
- ðiều kiện: 2 x 2− ≤ ≤ (1)
- BÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng víi ( )( )x 24 x.2 x 1 2 2 x 0− − + − > (2)
- Tõ (1) ta cã
3
x 2 2x 2 x.2 2.2 2.2 4.≤ ⇒ ≤ < = . Do ®ã (2) t−¬ng ®−¬ng víi
2
2
2 x 2
2 2 x 1 x
x 1 2 2 x 0
− ≤ ≤
⇔ − > −
− + − >
(3)
- (3) t−¬ng ®−¬ng víi hai hÖ sau
+ ( )
22 x 0
I : 1 x 2
1 x 0
− ≥
⇔ < ≤
− <
+ ( ) ( ) ( )2 22
x 11 x 0 x 1
II : 1 x 175x 2x 7 04 2 x 1 x 1 x
5
≤
− ≥ ≤
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
− − − − < <
- VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh lµ x 1; 2 . ∈ −
Ví dụ 5. Giải bất phương trình: ( ) ( )2 2
1 1
log x 1 log 3 2x
>
+ −
Lời giải:
- ðiều kiện:
1 x 0 30 x 1 1 1 x
230 3 2x 1 1 x
x 0;12
− < ≠ < + ≠ − < <
⇔ ⇔
< − ≠ ≠ < ≠
● ( )2log x 1 0 x 1 1 x 0.+ > ⇔ + > ⇔ >
● ( )2log 3 2x 0 3 2x 1 x 1.− > ⇔ − > ⇔ <
- Ta cã b¶ng xÐt dÊu
- Tõ ®ã ta cã c¸c tr−êng hîp sau
+ TH1: Víi 1 x 0 − suy ra bÊt ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm
+ TH2: Víi 0 x 1 > Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng víi
( ) ( )2 2log x 1 log 3 2x 3 2x x 1 0 x 1.+ + ⇔ < <
log2(3-2x)
x
-1 0 1
- + +
+ + -
2
3
log2(x+1)
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
+ TH3: Víi 31 x
2
< bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm víi mäi 31 x
2
< < .
- VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh lµ { }30 x \ 1
2
< <
.
Lưu ý: Víi bÊt ph−¬ng tr×nh d¹ng 1 1
log loga bu v
> , ta th−êng gi¶i nh− sau:
+ LËp b¶ng xÐt dÊu cña loga u vµ logb v trong tËp x¸c ®Þnh cña bÊt ph−¬ng tr×nh.
+ Trong tËp x¸c ®Þnh ®ã nÕu loga u vµ logb v cïng dÊu th× bÊt ph−¬ng tr×nh t−¬ng ®−¬ng
víi log log .a bu v<
Ví dụ 6. Trong c¸c nghiÖm ( )x; y cña bÊt ph−¬ng tr×nh ( )2 2x 2ylog 2x y 1+ + ≥ , chØ ra c¸c
nghiÖm cã tæng ( )2x y+ lín nhÊt.
Lời giải:
- BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi hai hÖ sau
( )
2 2
2 2
0 x 2y 1
I : 2x y x 2y
2x y 0
< + <
+ ≤ +
+ >
vµ ( )
2 2
2 2
x 2y 1
II :
2x y x 2y
+ >
+ ≥ +
- Râ rµng nÕu ( )x; y lµ nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh th× tæng ( )2x y+ lín nhÊt chØ x¶y ra khi
nã lµ nghiÖm cña hÖ ( )II
( ) ( )
2 2
2
2
x 2y 1
II 1 9
x 1 2y
82 2
+ >
⇔
− + − ≤
- Ta cã ( ) 1 1 92x y 2 x 1 2y
42 2 2
+ = − + − +
.
- Áp dông bÊt ®¼ng thøc Bunhiac«pxki cho hai bé sè 1x 1; 2y
2 2
− −
vµ
12;
2
, ta ®−îc
( ) ( )
2 2
21 1 1 1 9 9 812 x 1 2y x 1 2y 4 .
2 8 2 162 2 2 2 2
− + − ≤ − + − + ≤ =
( )9 1 1 9 9 2 x 1 2y 0 2x y
4 4 22 2 2
⇔ − ≤ − + − ≤ ⇔ < + ≤
- Dấu '' ''= xảy ra khi và chỉ khi
92x y
2
x 2
9 12x y 2y 1
x 12 y2 2
212
2
+ =
=
+ = ⇔ ⇔−
− = =
- Víi
1
x 2, y
2
= = tho¨ m·n bÊt ph−¬ng tr×nh 2 2x 2y 1.+ >
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
- VËy trong c¸c nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh th× nghiÖm
12;
2
lµ nghiÖm cã tæng ( )2x y+
lín nhÊt b»ng
9
.
2
BAØI TAÄP
Giải bất phương trình sau:
1) ( )( )xx 3log log 9 72 1− ≤
2) ( )( )
3
a
a
log 35 x
3
log 5 x
−
>
−
với 0 a 1< ≠ .
3) ( )2 11
33
1 1
log x 1log 2x 3x 1
>
+
− +
.
4) Trong c¸c nghiÖm ( )x; y cña bÊt ph−¬ng tr×nh ( )2 2x ylog x y 1+ + ≥ . T×m nghiÖm cã tæng
( )x 2y+ lín nhÊt.
BAØI TAÄP LUYEÄN TAÄP
Giải các bất phương trình sau:
1) ( ) ( )x 1 x 3x 3 x 110 3 10 3+ −+ −− < + (Học viện GTVT năm 1998)
2) ( )2 11
33
1 1
log x 1log 2x 3x 1
>
+
− +
(ðH Quốc gia TPHCM 1999)
3) ( ) ( )2 24 21 log 2x 3x 2 log 2x 3x 2+ + + > + + (ðH Thuỷ lợi 1999)
4) 2 3 2 3log x log x 1 log x.log x+ < + (ðH NT 1998)
5) 3
2x 3log 1
1 x
−
<
−
(ðH SP Vinh 1998)
6)
x
1log x 2
4
− ≥
(ðH Huế 1998)
7) 3
x 2log
x5 1
−
< (ðH ngân hàng TPHCM 1998)
8) ( )23 1 1
3 3
1log x 5x 6 log x 2 log x 3
2
− + + − > − (ðH Bách khoa Hà Nội)
9) ( )( )
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
− +
<
−
(ðH Tổng hợp TPHCM 1964)
10) 1log x x 2
4
− ≥
(ðH Huế 1998)
11) ( )x x2log 7.10 5.25 2x 1− > + (ðH Thủy sản 1999)
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
12) ( )( )
3log a 35 x
3
log a 5 x
−
>
−
(ðH Y DƯỢC TPHCM)
13) 1 x x 1 x8 2 4 2 5+ ++ − + >
14) x 1 x x 115.2 1 2 1 2+ ++ ≥ − +
15)
2 1 1
x x1 13. 12
3 3
+
+ >
16) x x x2.14 3.49 4 0+ − ≥
17) ( ) ( )x 1x 1 x 15 2 5 2 −− ++ ≥ −
18) ( )x x x2 5 24 5 7 5 7+ − − ≥ +
19) ( ) ( )x 3 x 1x 1 x 310 3 10 3− +− ++ < −
20) ( ) ( )( ) ( )x x2 3 7 4 3 2 3 4. 2 3+ + + − > +
21) ( ) ( )2x 1 2x 12. 3 11 2 3 11 4 3− −+ + − ≤
22) 22 x 2 x x3 5x 2x 3x 3x.5 . 3 5x 2x 9 .5− −+ − + > + − +
23) 2 x 2 2 x3x 5x 2 2x 3 .2x. 3x 5x 2 4x .3− − + + > − − + +
24) 2 3
3
log log x 3 1− <
25) ( )( )xx 9log log 3 9 1− ≤
26) ( ) ( )x x 25 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1−+ − < + +
27) ( ) xx2 3 2log 3 2 2.log 2 3 0++ + − >
28) 22x xlog 64 log 16 3+ ≥
29) ( )2 22 2x 31 1 1log x 6 2 log2 12 64+ − < +
30) ( ) ( )2 33
1 1
log x 1log 2x 3x 1
>
+
− +
31) ( ) ( )3x 5 6x 2log 4 log 16 0− − − −− ≥
32) ( )2lg x 3x 2 2
lg x lg 2
− +
>
+
33) ( ) ( )
2 3
2 3
2
log x 1 log x 1
0
x 3x 4
+ − +
>
− −
34) ( ) ( )2 2 x2 22 x 7x 12 1 14x 2x 24 . log
x x
+ − + − ≤ − − +
35) ( )( )
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
− +
<
−
36) 2 7 2 7log x 2 log x 2 log x.log x+ ≤ +
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
37) ( ) ( )2 2x 1 x2 22 cos x.log x 6 2cos x 2 .log x 6+ + + ≥ + +
38)
1 1
x x
6 6
1log 3.4 2.9 log 5
x
− −
+ + =
39) ( )2 2 22 1 4
2
log x log x 3 5 log x 3+ − > −
40)
2 2
1 1
4 xlog 3 log 1
x 2
>
− −
41) ( )2 22 2log x 3 x 1 2log x 0+ − − + ≤
42) ( ) ( )25 5 1
5
12log x 1 log .log x 1
2x 1 1
− ≥ −
− −
43) ( ) ( )2 24 2log 2x 3x 2 1 log 2x 3x 2+ + + > + +
44)
( )2 log x 12
3 1
2 3
xlog log 2 3
21 1
3
−
+ + ≥
45) ( ) ( )2 22 3log x 5x 5 1 log x 5x 7 2− + + + − + ≤
46) 2x
4x 2 1log
x 2 2
− ≥
−
47) ( ) ( )x x 25 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1−+ − < + +
48) ( )2x 3log 5x 18x 16 2− + >
49) ( ) ( )2 24 2log 2x 3x 2 1 log 2x 3x 2+ + + > + +
50) 1 3 x 3 x 1 3 x8 2 4 2 5+ − − + −+ − + > .
51) 2 2
3
2 2x x 1 x x 1
x 1 2x 1log log
2x 1 x 1− − + −
+ +
> + +
52) ( )2 3log 1 x log x+ >
53) ( )2 x 1 2 x 2 2 x x 13 x 2 2 3x 2 2− − − −+ + > + +
54) ( ) ( )( )x 1 2 1 x 2 2 x2 5x 11 2 x 24 x 1 x 9 2+ − −+ + − < − − −
55) 2x x x 4 x 43 8.3 9.9 0+ + +− − ≥
56) ( ) ( )2 3 5 7log log x log log x≤
57) ( ) ( )2 29 3log 3x 4x 2 1 log 3x 4x 2+ + + > + +
58)
1 12
2 2 2
log x log x
log x3 x 2 6x+ > .
---------- HẾT ----------
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
1. PHÖÔNG PHAÙP BIEÁN ÑOÅI TÖÔNG ÑÖÔNG
- §Æt ®iÒu kiÖn cho c¸c biÓu thøc trong hÖ cã nghÜa
- Sö dông c¸c phÐp thÕ ®Ó nhËn ®−îc tõ hÖ mét ph−¬ng tr×nh theo Èn x hoÆc y (®«i khi lµ theo
c¶ hai Èn x vµ y)
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình:
( )1 4
4
2 2
1log y x log 1
y
x y 25
− − =
+ =
Lời giải:
- ðiều kiện:
y 0
y x
>
>
- Víi ®iÒu kiÖn trªn hÖ t−¬ng ®−¬ng víi
( )4 4
2 2
log y x log y 1
x y 25
− − + =
+ =
( ) ( )4 4
22 2 2 2
2
4x x 3y
3log y log y x .4 y y x .4 x 3
x y 25 x y 25 4x 4xx 25 y3 3
=
= = − = − = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
+ = + = + = =
+ Víi x 3= suy ra y 4= (tmñk)
+ Víi x 3= − suy ra y 4= − (kh«ng tmñk)
- VËy hÖ cã nghiÖm ( ) ( )x; y 3; 4= .
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình:
x y
x y
2 .3 12
3 .2 18
=
=
Lời giải:
- L«garit c¬ sè 2 c¶ hai vÕ cña hai ph−¬ng tr×nh trong hÖ ta ñược 2 2
2 2
x y.log 3 2 log 3
x.log 3 y 1 2.log 3
+ = +
+ = +
®©y
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập phương trình – BPT mũ, logarit – Huỳnh Đức Khánh.pdf