Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng:
A 4 dạng B 2 dạng C 5 dạng D 3 dạng
Câu 7: Để khai báo hằng Pi = 3.14 trong Pascal ta khai báo như sau :
A Const Pi : = 3,14 ; B Const Pi := 3.14 ; C Const Pi= 3.14 ; D Const Pi = 3,14 ;
Câu 8: Quy tắc đặt tên trong Pascal là :
A Bao gồm chữ cái, chữ số
B Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng gạch dưới hoặc chữ cái
C Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng chữ số hoặc chữ cái
D Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng gạch dưới hoặc chữ số
Câu 9: Cấu trúc câu lệnh lặp (dạng tiến) được viết như thế nào trong câu dưới đây?
A For := to do ;
B For = to do ;
C For := to do ;
D For = to do ;
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 11 (Bài 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 18
Ngày: 14/10/2009
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học 11
Mục tiêu cần đánh giá
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I, II, III
Mục đích yêu cầu của đề
Kiến thức:
Biết được cách khai báo biến, hằng.
Cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp
Kỹ năng:
Nhận biết được tên biến tên hằng đúng.
Nhận biết được các cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp.
Ma trận đề
Biết
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Hiểu
Vận dụng
19
Nội dung đề:
Câu 1: Để gán giá trị cho biến a = 9 trong Pascal ta viết như thế nào?
A A:= 9; B A:=9 C A = 9; D A:=’9’;
Câu 2: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây ?
A Alt + X B Ctrl + F9 C Alt + F3 D Ctrl + X
Câu 3: Trong Pascal để chia lấy phần nguyên ta sử dụng phép toán số học với số nguyên nào dưới đây?
A Mod B Div C \ D /
Câu 4: Trong Pascal để chia lấy phần dư ta sử dụng phép toán số học với số nguyên nào dưới đây?
A / B \ C Mod D Div
Câu 5: Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím là gì ?
A Writeln() ; B Writeln(‘Moi ban nhap du lieu’) ;
C Readln() ; D Readln
Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng:
A 4 dạng B 2 dạng C 5 dạng D 3 dạng
Câu 7: Để khai báo hằng Pi = 3.14 trong Pascal ta khai báo như sau :
A Const Pi : = 3,14 ; B Const Pi := 3.14 ; C Const Pi= 3.14 ; D Const Pi = 3,14 ;
Câu 8: Quy tắc đặt tên trong Pascal là :
A Bao gồm chữ cái, chữ số
B Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng gạch dưới hoặc chữ cái
C Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng chữ số hoặc chữ cái
D Bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới, bắt đầu bằng gạch dưới hoặc chữ số
Câu 9: Cấu trúc câu lệnh lặp (dạng tiến) được viết như thế nào trong câu dưới đây?
A For := to do ;
B For = to do ;
C For := to do ;
D For = to do ;
Câu 10: Để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A F2 B Ctrl + F9 C F3 D Alt + F9
Câu 11: Biến 10 ≤ X ≤ 100 và 1.1 ≤ y ≤ 53.32. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A Var x: real; y: byte; B Var x, y : byte;
C Var x: byte; y: real; D Var x, y:real;
Câu 12: Cấu trúc câu lệnh lặp (dạng lùi) được viết như thế nào trong câu dưới đây?
A For = downto do ;
B For := downto do ;
C For := downto do ;
D For := downto do ;
Câu 13: cấu trúc lặp với số lần không biết trước được viết như sau:
A while do B while downto
C whiel to ; D while do ;
Câu 14: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?
A EnD B Sprt C Integer D ‘end’
Câu 15: Thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình:
A Writeln(‘danh sách kết quả’) ; B Readln(‘danh sách kết quả’) ;
C Readln() ; D Writeln() ;
Câu 16: Kết quả của câu lệnh sau đây là gì
if x mod 2 =0 then
A Writeln(x la so chan); B Writeln(‘x la so le’);
C Writeln( x la so le); D Writeln(‘ x la so chan’);
Câu 17: Để dùng hàm nào để biểu diễn x2 trong Pascal :
A Sqr x B Sqr(x) C Sqrt x D Sqrt(x)
Câu 18: Hãy chọn biểu diễn tên trong những biểu diễn dưới đây:
A -5+9-0 B PpPpPp C +256.512 D FA33C-9
x + y
x - z
Câu 19: Chọn biểu diễn đúng trong Pascal cho biểu thức toán học sau:
A (x+y) / x - z B x+y / (x - z) C x + (y / x – z) D (x + y) / (x – z)
Câu 20: Hãy chọn biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây:
A -46 B 12.4E-5 C ‘65c’ D 1024
Hướng dẫn chấm ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
1. A
2. A
3. A
4. D
5. C
6. B
7. C
8. B
9. A
10. B
11. C
12. C
13. D
14. A
15. D
16. D
17. B
18. B
19. D
20. C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GA_KT_1t_BAI_1.doc