Câu 11: Nút lệnh dùng để
A. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Tăng khoảng cách thụt lề
C. Căn lề D. . Giảm khoảng cách thụt lề
Câu 12: Lệnh khôi phục trạng thái trước:
A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel
C. Columns D. Undo
Câu 13: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 14: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản B. Lưu văn bản
C. Trình bày trang văn bản D. Xóa văn bản
Câu 15: Lệnh di chuyển phần văn bản:
A. Print preview B. Format Painter C. Paste D. Cut
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 392, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN 6
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 392
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân.
B. Kiểu chữ đậm.
C. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng
D. Kiểu chữ nghiêng
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi:
A. Dấu chấm phảy. B. Dấu phảy. C. Dấu cách. D. Dấu chấm.
Câu 3: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:
A. Chỉ tìm được chữ in B. Chỉ tìm được một cụm từ.
C. Chỉ tìm được một từ D. Một từ hoặc một cụm từ.
Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân.
B. Dùng để chọn màu chữ.
C. Dùng để chọn cỡ chữ
D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 5: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác
A. Định dạng kí tự B. Trình bày trang văn bản
C. Lưu văn bản D. Phóng to văn bản.
Câu 6: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sau từ một dấu cách;
B. Sau từ hai dấu cách;
C. Không bắt buộc;
D. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
Câu 7: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở:
A. Vị trí bất kì.
B. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn.
C. Phía đầu trang văn bản.
D. Phía cuối trang văn bản.
Câu 8: Lệnh chọn cỡ chữ:
A. Font Size B. Font C. Italic D. Bold
Câu 9: Lệnh tô màu chữ:
A. Zoom B. Copy C. Font color D. Style
Câu 10: Lệnh giãn khoảng cách dòng:
A. Bullets B. Numbering C. Justify D. Line spacing
Câu 11: Nút lệnh dùng để
A. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Tăng khoảng cách thụt lề
C. Căn lề D. . Giảm khoảng cách thụt lề
Câu 12: Lệnh khôi phục trạng thái trước:
A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel
C. Columns D. Undo
Câu 13: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 14: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản B. Lưu văn bản
C. Trình bày trang văn bản D. Xóa văn bản
Câu 15: Lệnh di chuyển phần văn bản:
A. Print preview B. Format Painter C. Paste D. Cut
Câu 16: Lệnh giảm mức thụt lề trái:
A. Increase Indent B. Decrease Indent
C. Outside Border D. Highlight
Câu 17: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là:
A. B. C. D.
Câu 18: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Cos gawngs B. Cows gawngs
C. Coos gangs D. Coos gawngs
Câu 19: Lệnh căn giữa:
A. Underline B. Center C. Right D. Left
Câu 20: Lệnh mở trang văn bản mới:
A. New B. save C. Print D. Open
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 392.doc