Câu 5: 5m230dm2 = .dm2 (1 đ)
a/ 53dm2 b/ 530dm2 c/ 503dm2 d/ 5003dm2
Câu 6: 84 : 64 = . (1 đ)
a/ 3224 b/ 4816 c/ 24 d/ 2432
Câu 7: Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là: (1 đ)
a/ Hình chữ nhật b/ Hình vuông
c/ Hình thoi d/ Hình bình hành
Câu 8: Tính (2 đ)
a/ 96 + 156 b/ 155 – 65
c/ 57 x 46 d/ 45 : 63
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán học lớp 4 năm học: 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH B Mỹ Hội Đông
Lớp : 4 .
Học sinh:..
.
Điểm
Ký tên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
Môn: Toán – Lớp 4
Năm học: 2017-2018
(Thời gian làm bài 40 phút)
Đề bài:
+ Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: Phân số “Bảy phần chín” viết là (0,5đ)
a/ b/ 9 : 7 c/ d/ 7 : 9
Câu 2: Phân số đọc là: (0,5đ)
a/ Sáu trên bảy b/ Sáu phần bảy
c/ Sáu chia bảy d/ Bảy phần sáu
Câu 3: Phân số bằng 1 là (0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 4: Phân số lớn hơn 1 là: (0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 5: 5m230dm2 = ..dm2 (1 đ)
a/ 53dm2 b/ 530dm2 c/ 503dm2 d/ 5003dm2
Câu 6: : = . (1 đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 7: Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là: (1 đ)
a/ Hình chữ nhật b/ Hình vuông
c/ Hình thoi d/ Hình bình hành
Câu 8: Tính (2 đ)
a/ + b/ –
c/ x d/ :
Câu 9: (2 đ)
Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Câu 10: Điền dấu × ; Ø ; = thích hợp vào chỗ trống (1 đ)
Đáp án
Câu 1: (0,5đ) c
Câu 2: (0,5đ) b
Câu 3: (0,5đ) c
Câu 4: (0,5đ) a
Câu 5: (1đ) b
Câu 6: (1đ) a
Câu 7: (1đ) c
Câu 8: (2đ) (Tính đúng mỗi phần 0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 9: (2đ) Giải
Diện tích hình chữ nhật là (0,25đ)
x = (m2) (0,5đ)
Chu vi hình chữ nhật là (0,25đ)
( + ) x 2 = (m) (0,5đ)
Đáp số: Diện tích m2 (0,25đ)
Chu vi m (0,25đ)
Câu 10: (1 đ) dấu =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE TOAN.doc