4/ Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay lực lượng nào dưới đây?
A.Vua chúa và quan lại. B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
C. Nông dân công xã. D. Bình dân thành thị.
5/ Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì?
A. Liên minh bộ lạc. B. Thị tộc.
C. Gia đình mẫu hệ. D. Bộ lạc.
6/ Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào?
A. Đầu thế kỉ XVI. B. Đầu thế kỉ XVII.
C. Cuối thế kỉ XV. D. Cuối thế kỉ XVI.
7/ Phát minh lớn và quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A. Tạo ra lửa. B. Chế tạo ra cung tên và săn bắn động vật.
C. Chế tác các công cụ bằng đá. D. Giữ lửa trong tự nhiên.
8/ Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào năm nào?
A. Năm 220 TCN. B. Năm 221 TCN.
C. Năm 218 TCN. D. Năm 219 TCN.
6 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3391 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lịch sử học kì I năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD. Năm học: 2010 – 2011.
Mã đề: 101. Môn : Lịch sử 10 ( Nâng cao).
Thời gian: 45 phút ( Không kể giao đề).
………………………………………………………………………………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1/ Phát minh lớn và quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A. Chế tạo ra cung tên và săn bắn động vật. B. Tạo ra lửa.
C. Giữ lửa trong tự nhiên. D. Chế tác các công cụ bằng đá.
2/ Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì?
A. Bộ lạc B. Liên minh bộ lạc.
C. Thị tộc. D. Gia đình mẫu hệ.
3/ Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất gì?
A. Dân chủ chủ nô. B. Tự do dân chủ.
C. Chuyên chế trung ương tập quyền. D. Độc tài quân sự.
4/ Thị quốc Địa Trung Hải còn có tên là gì?
A. Quốc gia thành thị. B. Quốc gia thành bang.
C. Lãnh địa phong kiến. D. Câu A và B đúng.
5/ Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào năm nào?
A. Năm 221 TCN. B. Năm 220 TCN.
C. Năm 219 TCN. D. Năm 218 TCN.
6/ Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào?
A. Cuối thế kỉ XV. B. Đầu thế kỉ XVI.
C. Cuối thế kỉ XVI. D. Đầu thế kỉ XVII.
7/ Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ là ai?
A. Bim-bi-sa-ra. B. Hác-sa.
C. A-cơ-ba. D. A-sô-ca.
8/ Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bắt đầu suy thoái vào thời kì nào?
A. Đầu thế kỉ XVIII. B. Nửa sau thế kỉ XVIII.
C. Nửa đầu thế kỉ XIX. D. Nửa cuối thế kỉ XIX.
9/ Tộc người nào chiếm đa số ở Cam-pu-chia?
A. Chăm. B. Hoa.
C. Khơ-me. D. Lào Thơng.
10/ Vị vua nữ dưới thời Đường cũng là vua nữ duy nhất trong lịch sử Trung Quốc là ai?
A. Võ Tắc Thiên. B. Cao Thái Hậu.
C. Tây Thi. D. Đường Thái Hậu.
11/ Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay lực lượng nào dưới đây?
A. Bình dân thành thị. B. Nông dân công xã.
C. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn. D. Vua chúa và quan lại.
12/ Bộ phận nào dưới đây đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại?
A. Thợ thủ công và nông nô. B. Nô lệ
C. Nông dân tự do và thợ thủ công. D. Nông dân công xã.
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
1/(2 điểm). Do đâu mà có sự xuất hiện tư hữu? Những thay đổi trong xã hội khi tư hữu xuất hiện?
2/(3 điểm). So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đông và phương Tây thời cổ đại?
3/(2 điểm ). Ảnh hưởng của chính sách áp bức dân tộc của triều Thanh đối với sự phát triển của lịch sử Trung Quốc như thế nào?
……………………………………………………….
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD. Năm học: 2010 – 2011.
Mã đề: 102. Môn : Lịch sử 10 ( Nâng cao).
Thời gian: 45 phút ( Không kể giao đề).
………………………………………………………………………………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1/ Bộ phận nào dưới đây đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại?
A. Nô lệ B.Thợ thủ công và nông nô.
C. Nông dân tự do và thợ thủ công. D. Nông dân công xã.
2/ Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ là ai?
A. A-cơ-ba B. Bim-bi-sa-ra
C. Hác-sa. D. A-sô-ca.
3/ Thị quốc Địa Trung Hải còn có tên là gì?
A. Quốc gia thành bang. B. Lãnh địa phong kiến.
C. Câu A và B đúng. D. Quốc gia thành thị.
4/ Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay lực lượng nào dưới đây?
A.Vua chúa và quan lại. B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
C. Nông dân công xã. D. Bình dân thành thị.
5/ Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì?
A. Liên minh bộ lạc. B. Thị tộc.
C. Gia đình mẫu hệ. D. Bộ lạc.
6/ Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào?
A. Đầu thế kỉ XVI. B. Đầu thế kỉ XVII.
C. Cuối thế kỉ XV. D. Cuối thế kỉ XVI.
7/ Phát minh lớn và quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A. Tạo ra lửa. B. Chế tạo ra cung tên và săn bắn động vật.
C. Chế tác các công cụ bằng đá. D. Giữ lửa trong tự nhiên.
8/ Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào năm nào?
A. Năm 220 TCN. B. Năm 221 TCN.
C. Năm 218 TCN. D. Năm 219 TCN.
9/ Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất gì?
A. Tự do dân chủ. B. Dân chủ chủ nô.
C. Độc tài quân sự. D. Chuyên chế trung ương tập quyền
10/ Vị vua nữ dưới thời Đường cũng là vua nữ duy nhất trong lịch sử Trung Quốc là ai?
A. Cao Thái Hậu. B. Võ Tắc Thiên.
C. Đường Thái Hậu. D. Tây Thi.
11/ Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bắt đầu suy thoái vào thời kì nào?
A. Nửa sau thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XVIII.
C. Nửa cuối thế kỉ XIX. D. Nửa đầu thế kỉ XIX.
12/ Tộc người nào chiếm đa số ở Cam-pu-chia?
A. Hoa. B.Chăm.
C. Lào Thơng. D. Khơ-me.
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
1/ (2 điểm). Do đâu mà có sự xuất hiện tư hữu? Những thay đổi trong xã hội khi tư hữu xuất hiện?
2/ (3 điểm). So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đông và phương Tây thời cổ đại?
3/ (2 điểm ). Ảnh hưởng của chính sách áp bức dân tộc của triều Thanh đối với sự phát triển của lịch sử Trung Quốc như thế nào?
……………………………………………………….
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD. Năm học: 2010 – 2011.
Mã đề: 103. Môn : Lịch sử 10 ( Nâng cao).
Thời gian: 45 phút ( Không kể giao đề).
………………………………………………………………………………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1/ Tộc người nào chiếm đa số ở Cam-pu-chia?
A. Lào Thơng. B. Khơ-me.
C. Hoa. D. Chăm.
2/ Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bắt đầu suy thoái vào thời kì nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XIX. B. Nửa đầu thế kỉ XIX.
C. Nửa sau thế kỉ XVIII. D. Đầu thế kỉ XVIII.
3/ Vị vua nữ dưới thời Đường cũng là vua nữ duy nhất trong lịch sử Trung Quốc là ai?
A. Đường Thái Hậu. B. Tây Thi.
C. Cao Thái Hậu. D. Võ Tắc Thiên.
4/ Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất gì?
A. Độc tài quân sự. B. Chuyên chế trung ương tập quyền
C. Tự do dân chủ. D. Dân chủ chủ nô.
5/ Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào năm nào?
A. Năm 218 TCN. B. Năm 219 TCN.
C. Năm 220 TCN. D. Năm 221 TCN.
6/ Phát minh lớn và quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A. Chế tác các công cụ bằng đá. B. Giữ lửa trong tự nhiên.
C. Tạo ra lửa D. Chế tạo ra cung tên và săn bắn động vật.
7/ Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào?
A. Cuối thế kỉ XV. B. Cuối thế kỉ XVI.
C. Đầu thế kỉ XVI. D. Đầu thế kỉ XVII.
8/ Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì?
A. Gia đình mẫu hệ. B. Bộ lạc.
C. Liên minh bộ lạc. D.Thị tộc.
9/ Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay lực lượng nào dưới đây?
A. Nông dân công xã. B. Bình dân thành thị.
C. Vua chúa và quan lại. D. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
10/ Thị quốc Địa Trung Hải còn có tên là gì?
A. Lãnh địa phong kiến. B. Quốc gia thành thị.
C. Quốc gia thành bang. D. Câu A và B đúng.
11/ Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ là ai?
A. Hác-sa. B. A-sô-ca.
C. A-cơ-ba. D. Bim-bi-sa-ra.
12/ Bộ phận nào dưới đây đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại?
A. Nông dân tự do và thợ thủ công. B. Nông dân công xã.
C. Nô lệ. D. Thợ thủ công và nông nô.
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
1/(2 điểm). Do đâu mà có sự xuất hiện tư hữu? Những thay đổi trong xã hội khi tư hữu xuất hiện?
2/(3 điểm). So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đông và phương Tây thời cổ đại?
3/(2 điểm ). Ảnh hưởng của chính sách áp bức dân tộc của triều Thanh đối với sự phát triển của lịch sử Trung Quốc như thế nào?
……………………………………………………….
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD. Năm học: 2010 – 2011.
Mã đề: 104. Môn : Lịch sử 10 ( Nâng cao).
Thời gian: 45 phút ( Không kể giao đề).
………………………………………………………………………………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1/ Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào?
A. Đầu thế kỉ XVII. B. Đầu thế kỉ XVI.
C. Cuối thế kỉ XVI. D. Cuối thế kỉ XV.
2/ Tộc người nào chiếm đa số ở Cam-pu-chia?
A. Chăm. B. Hoa.
C. Khơ-me. D. Lào Thơng.
3/ Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì?
A. Thị tộc. B. Liên minh bộ lạc.
C. Bộ lạc. D. Gia đình mẫu hệ.
4/ Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bắt đầu suy thoái vào thời kì nào?
A. Đầu thế kỉ XVIII. B. Nửa sau thế kỉ XVIII.
C. Nửa đầu thế kỉ XIX. D. Nửa cuối thế kỉ XIX.
5/ Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay lực lượng nào dưới đây?
A. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn. B. Vua chúa và quan lại.
C. Bình dân thành thị. D. Nông dân công xã.
6/ Vị vua nữ dưới thời Đường cũng là vua nữ duy nhất trong lịch sử Trung Quốc là ai?
A. Võ Tắc Thiên. B. Cao Thái Hậu.
C. Tây Thi. D. Đường Thái Hậu.
7/ Thị quốc Địa Trung Hải còn có tên là gì?
A. Lãnh địa phong kiến. B. Quốc gia thành thị.
C. Quốc gia thành bang. D. Câu A và B đúng.
8/ Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất gì?
A. Dân chủ chủ nô. B. Tự do dân chủ.
C. Chuyên chế trung ương tập quyền D. Độc tài quân sự.
9/ Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ là ai?
A. Bim-bi-sa-ra. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Hác-sa.
10/ Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào năm nào?
A. Năm 221 TCN. B. Năm 220 TCN.
C. Năm 219 TCN. D. Năm 218 TCN.
11/ Bộ phận nào dưới đây đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại?
A. Thợ thủ công và nông nô. B. Nô lệ.
C. Nông dân công xã. D. Nông dân tự do và thợ thủ công.
12/ Phát minh lớn và quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A. Chế tạo ra cung tên và săn bắn động vật. B. Tạo ra lửa
C. Giữ lửa trong tự nhiên. D. Chế tác các công cụ bằng đá.
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
1/(2 điểm). Do đâu mà có sự xuất hiện tư hữu? Những thay đổi trong xã hội khi tư hữu xuất hiện?
2/(3 điểm). So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đông và phương Tây thời cổ đại?
3/(2 điểm ). Ảnh hưởng của chính sách áp bức dân tộc của triều Thanh đối với sự phát triển của lịch sử Trung Quốc như thế nào?
……………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 10 (Nâng cao)
Năm học: 2010 – 2011.
I/ Phần trắc nghiệm: 3 (điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Mã đề: 101.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
C
D
A
B
D
B
C
A
C
D
Mã đề: 102.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
C
B
B
A
A
B
D
B
A
D
Mã đề: 103.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
B
D
C
C
D
D
D
B
B
Mã đề: 104.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
B
A
A
D
C
C
A
C
B
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 đ)
Câu 2
(3đ)
Câu 3
(2đ)
- Đến thời đại kim khí, của cải làm ra không chỉ đủ nuôi sống con người mà còn dư thừa.
- Những người có chức phận chiếm đoạt của dư thừa. Thế là tư hữu xuất hiện, quan hệ cộng đồng bị phá vỡ.
- Gia đình phụ hệ xuất hiện.
- Xuất hiện kẻ giàu người nghèo. Từ đó xã hội bắt đầu phân chia giai cấp.
* Giống nhau: - Đều có giai cấp thống trị và bị trị.
- Giai cấp thống trị nắm toàn bộ quyền hành về kinh tế, chính trị xã hội.
- Nô lệ là tầng lớp thấp nhất trong xã hội, bị bóc lột.
Phương Đông
Phương Tây.
- Giai cấp thống trị gồm: Vua, quý tộc quan lại, tăng lữ, chủ ruộng đất.
- Giai cấp bị trị: Nông dân công xã, thợ thủ công, nô lệ.
- Nông dân công xã là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
- Quan hệ bóc lột chính: Vua – quý tộc với nông dân công xã
- Giai cấp thống trị gồm: Chủ nô, chủ xưởng, chủ lò, chủ thuyền.
- Giai cấp bị trị: Bình dân, nô lệ.
- Nô lệ là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
- Quan hệ bóc lột chính: Chủ nô với nô lệ.
- Nêu được những chính sách áp bức dân tộc của triều Thanh đối với Trung Quốc.
- Những chính sách áp bức dân tộc đó đã làm bùng nổ các cuộc khởi nghĩa nông dân ở khắp nơi làm cho chính quyền nhà Thanh suy yếu.
- Lợi dụng cơ hội này, tư bản phương Tây đua nhau dòm ngó, xâm lược Trung Quốc. Từ đó dẫn đến sự suy sụp của chế độ phong kiến Trung Quốc.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,75đ.
0,75đ
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2010 – 2011.
Các chủ đề chính
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1: Sự xuất hiện loài người và BNNT.
1(0,25)
0,25
Bài 2: Xã hội nguyên thủy.
1(0,25)
1(2)
2,25
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông.
2(0,5)
1(1,5)
2,0
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây Hi Lạp và Rôma
2(0,5)
1(1,5)
2,0
Bài 5: Trung Quốc thời Tần – Hán.
1(0,25)
0,25
Bài 6: Trung Quốc thời Đường – Tống.
1(0,25)
0,25
Bài 7 : Trung Quốc thời Minh – Thanh.
1(0,25)
1(2)
2,25
Bài 8: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ.
1(0,25)
0,25
Bài 10: Các nước Đông Nam Á đến giữa thế kỉ XIX.
1(0,25)
0,25
Bài 12: Vương quốc Campuchia và vương quốc Lào.
1(0,25)
0,25
MÔN: LỊCH SỬ 10 ( Chương trình nâng cao) – Từ chương 1 đến chương 5.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề+đa sứ 10 nc.doc