Câu 6: Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng
A. hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số. B. tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
C. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị lớn nhất. D. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị bé nhất.
Câu 7: Lực và phản lực không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. bao giờ cũng cùng loại.
C. là hai lực trực đối. D. là hai lực cân bằng.
Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức quán tính của vật.
A. vận tốc B. gia tốc C. khối lượng D. thời gian
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra - Môn Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA - MÔN VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
TRẮC NGHIỆM (10 phút)
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động tròn đều có quỹ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Vận tốc có độ lớn không đổi.
D. Gia tốc có độ lớn không đổi.
Câu 2: Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có:
A. Có độ lớn luôn thay đổi.
B. Hướng không thay đổi.
C. Chiều hướng vào tâm đường tròn.
D. Phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 3: Có bao nhiêu công thức đúng trong các công thức sau:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sai số dụng cụ:
A. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc 2 độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. Sai số dụng cụ thường lấy bằng một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối.
A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình.
B. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
C. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
D. Công thức của sai số tỉ đối:
Câu 6: Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng
A. hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số. B. tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
C. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị lớn nhất. D. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị bé nhất.
Câu 7: Lực và phản lực không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. bao giờ cũng cùng loại.
C. là hai lực trực đối. D. là hai lực cân bằng.
Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức quán tính của vật.
A. vận tốc B. gia tốc C. khối lượng D. thời gian
Câu 9: Lực là một đại lượng đặc trưng cho cho tác dụng của vật này lên vật khác. Dưới tác dụng của lực thì:
A. Vật sẽ thực hiện chuyển động thẳng đều hoặc quay tròn.
B. Vật sẽ được truyền gia tốc làm cho chuyển động của vật trở thành biến đổi.
C. Vật sẽ bị biến dạng.
D. Vật sẽ được truyền gia tốc làm thay đổi chuyển động hoặc biến dạng.
Câu 10: Trong một bài thực hành đo gia tốc rơi tự do, An đo được quãng đường vật rơi là và thời gian vật rơi là . Lấy . Giá trị gia tốc rơi tự do là.
A. B. C. D.
TỰ LUẬN (35 phút)
Câu 1: Khi đĩa quay đều, điểm A trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 (m/s), điểm B nằm gần trục quay hơn điểm A một đoạn là 10 (cm) thì chuyển động với vận tốc 2 (m/s). Xác định tần số, chu kì đĩa và gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa ?
Câu 2: Từ một đỉnh tháp cao 80m, một vật nhỏ được ném theo phương ngang với v0 = 20 (m/s). Lấy g = 10 (m/s2).
a/ Vật chạm đất cách chân tháp bao xa.
b/ Tính vận tốc lúc chạm đất của vật.
c/ Sau bao lâu kể từ lúc ném, vật cách mặt đất 35 (m) và vận tốc của vật lúc này.
Câu 3: Một ô tô có khối lượng tấn, sau khi khởi hành được 10 (s) đi được quãng đường 200 (m).
a/ Tính lực phát động của động cơ xe ?
b/ Vận tốc và quãng đường xe đi được sau 20 (s) kể từ lúc khởi hành.
Câu 4: Các vật nằm trên mặt bàn nằm ngang. Lực F nằm ngang truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc , truyền cho vật có khối lượng m2 gia tốc . Hỏi nếu lực F truyền cho vật có khối lượng thì gia tốc a của nó sẽ là bao nhiêu ? Biết rằng hệ số ma sát trong cả ba trường hợp là . Lấy (m/s2).
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 7 Sai so cua phep do cac dai luong vat li_12476384.docx