Đề tài Hiện tượng siêu dẫn và những ứng dụng trong khoa học-đời sống
Mục lục Mục lục.1 Lời mở đầu .3 Lý do chọn đềtài.4 I. Hiện tượng siêu dẫn.7 I.1. Khái niệm hiện tượng siêu dẫn .7 I.2. Điện trởkhông .7 I.3. Nhiệt độtới hạn và độrộng chuyển pha.8 II. Các vật liệu siêu dẫn.9 II.1. Vài nét vềlịch sửphát hiện các chất siêu dẫn .9 Bảng thống kê một sốvật liệu siêu dẫn .12 II.2. Tính chất từ.13 II.2.1. Tính nghịch từcủa vật dẫn lí tưởng .13 II.2.2. Vật siêu dẫn không lý tưởng .14 II.2.3. Hiệu ứng Meissner .15 II.2.4. Từtrường tới hạn .18 II.2.5. Dòng tới hạn.18 II.2.6. Mối liên hệgiữa từtrường tới hạn và dòng tới hạn .21 II.2.7. Phân loại các chất siêu dẫn theo tính chất từ.24 II.3. Tính chất nhiệt .25 II.3.1. Sựlan truyền nhiệt trong chất siêu dẫn.25 II.3.2. Nhiệt dung của chất siêu dẫn .27 II.3.3. Độdẫn nhiệt của chất siêu dẫn .28 II.3.4. Hiệu ứng đồng vị.30 II.3.5. Các hiệu ứng nhiệt điện .30 II.3.6. Các tính chất khác .31 II.4. Phân biệt giữa vật liệu siêu dẫn và vật dẫn điện hoàn hảo .31 III. Các lý thuyết liên quan vềsiêu dẫn.32 III.1. Entropi của trạng thái siêu dẫn và trạng thái thường.32 III.2. Sựxâm nhập của từtrường vào chất siêu dẫn.32 III.3. Lý thuyết Ginzburg - Landau .33 III.3.1. Phương trình Ginzburg – landau .33 III.3.2. Độdài kết hợp .35 III.4. Lý thuyết BCS .35 III.4.1. Lý thuyết BCS .35 III.4.2. Cặp Cooper.36 IV. Chất siêu dẫn nhiệt độcao .37 IV.1. Sơlược vềlịch sửphát hiện các chất siêu dẫn nhiệt độcao.37 IV.2. Lý thuyết liên quan đến siêu dẫn nhiệt độcao .40 IV.3. Một sốloại siêu dẫn nhiệt độcao điển hình .41 IV.3.1. Vài nét vềoxit siêu dẫn .41 IV.3.2. Một sốloại siêu dẫn nhiệt độcao điển hình chứa Cu và Oxy.42 IV.3.3. Chất siêu dẫn MgB2.44 IV.4. Tính chất khác.45 V. Các ứng dụng của vật liệu siêu dẫn .46 V.1. Tàu chạy trên đệm từ. .46 V.2. Máy chụp ảnh cộng hưởng từ(MRI).48 V.3. Máy gia tốc hạt bằng chất siêu dẫn nhiệt độcao .50 V.4. Truyền tải năng lượng ( Electric Power Tranmission) .50 V.5. Nam châm siêu dẫn trong lò phản ứng nhiệt hạch .51 V.6. Khảnăng giữ được trạng thái plasma:.52 V.7. Bom E: .52 V.8. Siêu máy tính: .53 V.9. Ăngten mini ( Miniature Antennas).53 V.10. Công tắc quang học: .54 V.11. Bình tích trữnăng lượng từsiêu dẫn ( Superconducting Manetic Energy Storage - SMES) .54 V.12. Các bệphóng điện từ( Electrmagetic Launchers): .54 V.13. Tách chiết từ: .55 V.14. Hệthống từthủy động lực ( Magnetohydro Dynamic System, MHD).55 V.15. Máy lạnh từ:.56 V.16. Biến thếsiêu dẫn.56 V.17. Máy phát điện siêu dẫn .56 V.18. Động cơsiêu dẫn .57 V.19. Thiết bịmáy phát – Động cơsiêu dẫn kết hợp.57 V.20. Tàu thủy siêu dẫn.57 V.21. Thiết bịdò sóng milimet.58 V.22. Bộbiến đổi analog/digital(A/D convertor).58 V.23. Màn chắn từvà thiết bịdẫn sóng.58 V.24. Thiết bịsửlý tín hiệu.59 V.25. Ôtô điện .59 V.26. Cảm biến đo từthông ba chiều .59 V.27. Thiết bịSynchrotrons .59 V.28. Lò phản ứng nhiệt hạch từ.60 VI. Một sốphát hiện mới vềhiện tượng siêu dẫn .60 VI.1. Chất siêu dẫn trong răng người .60 VI.2. Chất siêu dẫn 1.5.61 VI.3. Hành xửtheo cảhai kiểu .62 VI.4. Hỗn hợp tương tác .62 VI.5. Silicon siêu dẫn ởnhiệt độphòng.63 VI.6. Vật liệu nano mới mang đồng thời tính siêu dẫn và tính sắt từ.64 Lời kết .68 Tài liệu tham khảo.69
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hien tuong sieu dan va nhung ung dung trong khoa hoc doi song.pdf
- Bien ban hop nhom.pdf
- Hien tuong sieu dan va nhung ung dung trong khoa hoc doi song.ppt
- Hiện tượng siêu dẫn.mmap
- Li do chon de tai.pdf