Đề tài Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại doanh nghiệp

 

LỜI NÓI ĐẦU.

PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ .

I. Quá trình hình thành và phát triển.

II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức SXKD.

III. Tình hình chung và công tác kế toán ở doanh nghiệp.

PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG MỘT KỲ CỦA DOANH NGHIỆP.

I. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán VL-CCDC.

II. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán TSCĐ.

III. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.

IV. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.

V. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm.

VI. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toáncác khâu : vốn bằng tiền, các nghiệp vụ thanh toán về: phải thu, phải trả , các nguồn vốn, xác nhận kết quả kinh doanh.

1. Tổ chức công tác vốn bằng tiền

2. Kế toán các khoản phải thu .

3. kế toán các khoản nợ phải trả.

4. Kế toán các nguồn vốn.

5. Xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận.

VII. Báo cáo tài chính.

PHẦN III; MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP

I. Nhận xét chung

1. Những thuận lợi của công ty XDCN.

2. Những khó khăn của công ty XDCN.

II. Một số giải pgáp nhằm hoàn thiện bộ máý kế toán

KẾT LUẬN

 

doc96 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày 15 tháng 04 năm 2006 Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp máy vi tính- Hà Nội Điện thoại: 04 8354704 Địa chỉ: Cầu Giấy- Hà Nội Số tài khoản: 4311010900306 Mã số thuế : 5600122604 Họ tên người mua hàng: Lê Hồng Chiến Đơn vị: Công ty XDCN Địa chỉ: Số 166 phố Hồng Mai – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội Số tài khoản: Mã số thuế: 0100105158 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Stt Tên hàng hoá , dịch vụ Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Máy photorico H copier Bộ 01 218.704.500 218.704.500 ...... ............. ...... ........ .................... ................. Thuế GTGT 10% 38.974.050 Tổng cộng 389.740.500 Tổng cộng tiền thanh toán: 428.714.050 đồng Số tiền : (viết bằng chữ: Bốn trăm hai mươi tám triệu bảy trăm mười bốn nghìn không trăm lăm mươi đồng chẵn). Người mua hàng (ký, họ tên) Kế toán (ký, họ tên) Người bán hàng (ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) * Căn cứ vào phiếu nhập, hoá đơn ta ghi vào phiếu xuất. Đơn vị: Công ty XD Công Nghiệp Mẫu số 01- VT XNXD số 2 QĐ 1141- TC/QĐ/CĐKT Bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày15 tháng 04 năm 2006 Nợ TK: 642 Có TK: 211 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hồng Lan Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do xuất kho: Phôto tài liệu Xuất kho từ: Xuất thẳng Stt Tên vật tư Mã số Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Máy photo H copier B 01 218.704.500 218.704.500 ..... .............. ...... ....... ................ ........... ............. ........... Tổng cộng 389.704.500 Cộng thành tiền:(bằng chữ): Ba trăm chín triệu bảy trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) Phụ trách cung ứng (ký, họ tên) Cấp phát (ký, họ tên) Người nhận (ký, họ tên) Thủ kho (ký, họ tên) Thẻ TSCD là một chứng từ do kế toán TSCĐ lập để theo dõi diễn biến của TSCĐ trong quá trình sử dụng thẻ này được phân loại theo nhóm và theo đơn vị sử dụng. Mẫu như sau: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Thẻ tài sản cố định Mã tài sản: 0325 Tên tài sản Loại tài sản: Máy móc thiết bị Năm sử dụng: 01/02/2006 Ngày nhập: 25/01/2006 Mức khấu hao tháng: 3.955.577 Quy cách:3 bộ máy điều hoà mới của Nhật Giá trị còn lại: 122.622.893 Ghi nợ TK: 627 Nguyên giá: 142.400.778 Ngày, tháng Tăng giá trị tài sản Giảm giá trị tài sản ............................................ ........................................... ......................................... Người lập thẻ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Thủ trưởng (Ký tên, đóng dấu) * Bảng tính khấu hao TSCĐ, bảng này được lập hàng tháng nhằm theo dõi chi tiết nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền khấu hao và giá trị hao mòn luỹ kế của TSCĐ căn cứ lập bảng là các thẻ TSCĐ và số khấu hao mà kế toán đã tính hàng tháng. Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng tính khấu hao TSCĐ Tháng 04 năm 2006 Tên tài sản Năm khấu hao Nguyên giá Giá trị còn lại Số tiền khấu hao Hao mòn luỹ kế Máy trộn bê tông 150.097.218 2 2.510.602 150.097.216 Máy đầm đất 75.660.000 32.786.002 1.050,833 42.873.998 Máy vận thăng 57.680.000 7.690.667 801.11 49.989.333 Máy điều hoà 131.840.000 10.986.667 1.831.111 120.853.330 .................... ................. ................. .................. .................. .................... Tổng cộng 41.448.622.855 6.906.565.532 642.450.494 34.242.057.323 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưỏng (ký, họ tên) Thủ trưởng (ký, họ tên) * Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, bảng này được kế toán lập dựa trên mức khấu hao đã tính tháng trước.Số khấu hao tăng tháng này và số khấu hao giảm tháng này để từ đó xác định được mức khấu hao phải tính tháng này. Bảng mẫu như sau: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng bổ sung khấu hao TSCĐ Tháng 04 năm 2006 Chỉ tiêu NG TSCĐ Số KH TK627 TK641 TK642 Số khấu hao đã trích tháng trước Số khấu hao tăng tháng trước Số khấu hao giảm tháng này Số khấu hao phải trích tháng này 41.448.622.855 642.450.494 462.450.494 97.288.183 82.711.817 Tổng cộng 41.448.622.855 642.450.494 642.450.494 97.288.183 82.711.817 2 . Hạch toán tăng giámTSCĐ Định kỳ theo sơ đồ quản lý hạch toán của công ty, kế toán tính và trích khấu hao TSCĐ vào chi phí SX KD . Phản ánh hao mòn. Nợ TK : 627, 642 Có TK : 214 Đồng thời ghi tăng vốn khấu hao cơ bản ghi đơn vào bên nợ TK 009 kế toán TSCĐ sử dụnghai lọai sổ kế toán sau: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết tăng, giảm TSCĐ Tháng 04 năm2006 Ngày Số CT Nội dung TK ĐƯ Nợ Có Nợ Có 12/04 05 Mua máy điều hoà 198.790.900 12/04 06 Mua máy phôtô 389.704.500 15/04 07 Làm nhà cho công nhân 316.327.404 ......... ....... .................... ....... ........ ................. ......... Cộng phát sinh 1.306.080.273 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưỏng (ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên,đóng dấu) * Sổ cái TSCĐ. Sổ này được lập để theo dõi tổng hợp tình hình tăng giảm của TSCĐ căn cứ ghi sổ là các chứng từ tăng giảm TSCĐ và hai chi tiết tăng TSCĐ và sổ chi tiết giảm TSCĐ Mẫu số như sau: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cái TK:211 Tháng 04 năm 2006 Ngày Số CT Nội dung TKĐƯ Nợ Có 01/04 Số dủ đầu kỳ 34. 873.811.476 12/04 05 Mua máy điều hoà 331 198.790.900 12/04 06 Mua máy photo 331 389.704.500 15/04 07 Làm nhà cho công nhân 142 316.327.400 ........... ........... ................... ............ ................. .............. Công phát sinh 1.306.800.273 Số dư cuối kỳ 36.179.891.749 Người lập phiếu (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) III . Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Mỗi doanh gnhiệp, công ty đều có chế độ tiền lương riêng của mình tại công ty XDCN. Tiền lương được hoạch toán theo chế độ lương thời gian và lương sản phẩm. + Lương thời gian: áp dụng theo lao động làm công tác quản lý gián tiếp văn phòng, là hình thức trả lương cho người lao động căn cứ vào thời gian làm việc thực tế. + Lương sản phẩm: là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm do công nhân làm ra. Ngoài ra công ty còn áp dụng lương khoán đối với trường hợp cộng việc nhỏ, ít, không tập trung được công việc được giao trả lương theo khối lượng công viêc được giao. Trong công ty ngoài tiền lương trả cho công nhân viên và căn cứ quỹ lương các chế độ tiền lương thưởng. Lao động trong công ty được sử dụng khá phù hợp và đạt hiệu quả tốt nhất. * Phương pháp tính lượng trả lương cho nhân viên quản lý. Nợ TK: 642 Có TK: 334 - Các khoản trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và sản xuất chung Nợ TK : 621,623,627 Có TK : 334 * Cách tính lương: + Lương thời gian = (Hệ số lương * 290.000đ + 145.000đ)/26 + Lương sản phẩm= Công * đơn giá + BHYT = (Hệ số lương* 290.000đ+145.000đ)*1% + BHXH = (Hệ số lương*290.000đ + 145.000đ)*5% * Các chứng từ kế toán sử dụng tại công ty là các bảng chấm công, bảng lương sản phẩm, bảng thanh toán lương... Trình tự luân chuyển của các chứng từ này như sau: tự các tổ lao động, các tổ trưởng sẽ lập bảng giao khoán sản phẩm và chấm công từng ngày. Cuối tháng được đưa xuống các phòng kế toán nhân viên tính lương có nhiệm vụ lập các bảng tổng hợp cá nhân căn cứ vào bảng này và các bảng tạm ứng tiền lương đã lập từ giữa tháng nhân viên kế toán trưởng ký thủ trưởng đơn vị đóng dấu xác nhận kế toán ghi sổ lương kiểm tra và sau đó chuyển sang thủ quỹ kiểm tra xong sẽ tiến hành thủ tục và chi lương. Ngoài ra kế toán còn lập bảng phân bố tiền lương và các khoản trích theo lương để theo dõi cho toàn bộ công nhân viên trong công ty. Dưới đây là một số mẫu bảng như đã trình bày ở trên được sử dụng tại công ty. Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng chấm công Tháng 04 năm 2006. Họ và tên Hệ số lương Ngày trong tháng Công SP Công T Công lễ Công ốm Tổng công 1 2 3 4 ... 29 30 Mai Lan 2,94 ệ ệ ệ ệ .... ệ ệ 0 26 0 0 26 Minh phương 1,75 ệ ệ ệ ệ .... ệ ệ 26 0 0 26 ........... Ngày......tháng........năm2006 Trưởng phòng kế toán (ký tên) Đội trưởng (ký tên) Tổ trưởng (ký tên) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng tạm ứng tiền lương Tháng 04 năm 2006. Stt Họ và tên Số tiền Kí tên 1 Mai Lan 100.000 2 Minh phương 100.000 ........... ................. ..................... ..................... Tổng cộng 1000.000 Ngày....... tháng ........năm......... Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Thủ trưởng (ký, họ tên) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng thanh ‏‎ Toán lương Tháng 04 năm 2006. Stt Họ tên Tổng lương Tạm ứng BHVN Còn lĩnh Ký nhận 1 Mai Lan 2.437.056 100.000 2.125.056 2 Minh Phương 1.970.425 100.000 1.671.274 ...... ............... .............. ............. ............. ............... ............ Tổng cộng 19.428.410 1000.000 1.200.000 16.450.910 Ngày......tháng........năm2006 Người lập (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc duyệt chi (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương Tháng 04 năm 2006 TKSD TK có Tổng Tỏng cộng 334 338.2 338.3 338.4 TK622 921.575.938 18.431.519 138.431.519 138.431.519 175.099.428 TK627 586.195.630 11.723.913 87.929.344 11.723.913 113.377.3170 679.579.800 TK641 92.052.522 1.841.050 13.807.878 1.841.050 17.489.979 109.542.501 TK642 151.363.677 3.027.274 22.554.552 3.027.274 28.759.099 180.122.776 .......... .............. .............. ................. ................ ................ ................ Tổng 1.853.721.391 35.023.753 262.678.149 35.023.753 332.7295.655 208.913.314 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) * Các khoản trích theo lương Tiền BHXH phải nộp: Nợ TK : 642 Có TK : 338.2 Tiền BHYT phải nộp : Nợ TK : 642 Có TK : 338.3 Tiền KPCĐ phải nộp : Nợ TK : 642 Có TK : 338.4 Tiến hành trả các mục trên cho cơ quan nhà nước: Nợ TK : 338 Có TK : 111 Kế toán sử dụng sổ chi tiết và sổ tổng hợp sau: Sổ chi tiết tài khoản 334 là sổ chi tiết theo dõi tiền lương cho CBCNV toàn công ty. Căn cứ ghi sổ là các bảng lương đã được lập. Sổ được trình bày như sau: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết TK334 Tháng 04 năm 2006 Số dư đầu kỳ : 788.165.913 Ngày Số chứng từ Nộ dung TKĐƯ Có 31/04 27 Phân bổ lương tháng 2/2006 627 256.415.878 31/04 28 Phân bổ lương tháng 2/2006 622 623.174.890 31/04 29 Phân bổ lương tháng 2/2006 641 62.264.439 .............. ................ ........................... ............ ........................ 31/04 57 Bổ sung lương tháng 2/2006 642 49.010.697 31/04 Tổng cộng 1.583.721.397 Số dư cuối kỳ : 1.428.534.711 Ngày......tháng........năm2006 Người lập bảng (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cái TK334 Tháng 04 năm 2006 Số dư đầu kỳ: 788.165.916 TKĐƯ Phát sinh trong kỳ Nợ Có TK622 623.174.890 TK627 256.415.878 Tk641 62.264.439 ............................. .............................. ........................... TK111 943.352.533 Tổng cộng 943.352.533 1,583.721.391 Số dư cuối kỳ : 147.797.058 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Số 1. Niên độ:2006 Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 04 năm 2006 Chứng từ gốc kèm theo....Bản Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Phân bổ qua lương 941.855.207 941.855.207 1.Lương văn phòng 642 62.264.439 2.lương đội sửa chữa 627 256.415.878 3.Lương nhân công trực tiếp 622 623.174.890 334 941.855.207 Các khoản khấu trừ 332.725.655 332.725.655 1.Khấu trừ BHYT 338.2 35.023.753 2.Khấu trừ BHXH 338.3 262.678.149 3.Trích kinh phí Công đoàn 338.4 35.023.753 334 332.725.655 Tổng cộng 1.274.580.862 1.274.580.862 Ngày......tháng........năm2006 Người lập sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) IV, Các chứng từ dổ sách thuộc phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.Tập hợp chi phí sản xuất trong công ty. Chi phí là tập hợp bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hoá cần thiết cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh mà chính doanh nghiệp đó phải chi ra một chu kỳ kinh doanh nhất định. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong công ty tập hợp chi phí theo khoản mục bao gồm: + Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí sản xuất chung. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng các sổ kế toán chi tiết sau: - Sổ chi tiết TK621. Căn cứ để ghi sổ là bảng phân bổ NVL – CCDC và sổ chi tiết NVL - Sổ chi tiết TK622 . Căn cứ ghi sổ là bảng phân bổ tiền lương và các khoản tính theo lương. - Sổ chi tiết TK627. Căn cứ ghi sổ là bảng phân bổ NVL –CCDC, bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định.... - Các sổ chi tiết và sổ tổng hợp các tài khoản được sử dụng tại công ty: Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết TK621 Tháng 04 năm 2006 Ngày Số chứng từ Nội dung TK ĐƯ Nợ Có 05/04 10 Xuất NVL 04/2006 152 214.194 0 14/04 32 Xuất vật liệu 04/2006 152 2.204.345.867 0 ........... .......... ...................... ......... ............... .................... 30/04 19 Phân bỏ chi phí NVL trực tiếp 154 2.554.711.538 31/04 57 Xuất kho vật tư 152 1.907.345 Cộng phát sinh 2.891.935.932 2.891.935.932 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết TK622 Tháng 04 năm 2006 Ngày Số chứng từ Nội dung TK ĐƯ Nợ Có 31/04 TH1 Phân bổ chi phí nhân công 154 986.302.534 31/04 28 Phân bổ lương 334 623.174.890 ....... ..... ....... ...... ......... ........ 31/04 34 Trích trước chi phí phép, lễ 335 23.592.305 31/04 35 Bổ sung lương 334 298.401.048 Tổng cộng 986.302.534 986.302.534 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết TK627 Tháng 04 năm 2006 Ngày Số chứng từ Nội dung TK ĐƯ Nợ Có 01/04 01 Xuất kho NVL cho PXSX 152 46.584.091 03/04 06 Phân bổ CCDC cho phân xưởng ... 153 88.474.596 .... ..... .......................... ....... ............... ............. 31/04 34 Phân bổ lương cho nhân viên PX 334 586.195.630 31/04 45 Phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ 31/04 89 Kết chuyển chi phí SX, tính giá thành 154 2.217.231.792 Tổng cộng 2.217.231.792 2.217.231.792 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh Tháng 04 năm 2006 ĐT sử dụng Nợ TK 154 TK ghi có Tổng cộng 621 622 627 XNXD số1 1.904.346.867 314.337.586 314.359.135 2.441.043.858 XNXD số3 731.494.867 416.688.472 943.217.347 1.360.677.703 ........................ ...................... ...................... ...................... .......................... Tổng cộng 2.981.935.932 986.302.534 2.209417.824 6.087.656.290 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Số 1. Niên độ:2006 Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 04 năm 2006 Chứng từ gốc kèm theo....Bản Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Xuất kho NVL cho phân xưỏng sản xuất 621 114.194 Xuất kho NVL cho bộ phận QLDN 627 586.196.630 152 586.196.630 .............................. ....... ....... .................. ................ Chi phí lao động 154 6.385.809.144 Kết chuyển chi phí NVL tt 621 2.981.935.932 Kết chuyển chi phí nhân công tt 622 986.302.534 Kết chuyển chi phí sản xuất chung 627 2.417.570.678 .................... ....... ....... ............... .......... Tổng cộng 87.221.861.547 87.221.861.547 Ngày......tháng........năm2006 Người lập (ký họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cái TK621 Tháng 04 năm 2006 TKĐƯ Phát sinh Nợ Có 152 2.552.894.020 152 337.187.192 .................. ......................... ....................... 154 2.891.935.932 Tổng cộng 2.891.935.932 2.891.935.932 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cái TK622 Tháng 04 năm 2006 TKĐƯ Phát sinh Nợ Có TK334 6.174.890 TK335 23.592.305 ............................................ ........................................... ......................................... 154 986.302.534 Tổng cộng 986.302.534 986.302.534 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cái TK627 Tháng 04 năm 2006 TKĐƯ Phát sinh Nợ Có TK152 46.584.091 .......................................... ......................................... ............................................. TK334 586.195.630 Tk214 462.450.494 Tổng cộng 2.217.231.792 2.217.231.792 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) 2. Kế toán tính giá thành. Công ty XDCN là một đơn vị hoạt động công ích nên sản phẩm làm ra không phải tiêu thụ mà theo đơn đặt hàng của nhà nước. Vì thế không có sản phẩm dở dang mà chỉ có các công trình. Trình tự đánh giá sản phẩm tại công ty như sau; Hàng tháng kế toán chi phí cùng bộ phận kỹ thuật thuộc phòng kế hoạch tổng hợp xuống công trình nghiệm thu khối lượng công việc đã làm dựa vào bảng giao khoán công việc được lập từ đầu tháng để đưa vào biên bản kiểm kê thành phẩm. Sau khi biên bản kiểm kê thành phẩm được trưởng phòng kế hoạch tổng hợp ký xác nhận sẽ là cơ sở để kế toán xí nghiệp tổng hợp và tính toán giá trị thành phẩm cuối kỳ vào bảng tính giá thành phẩm. Ví dụ: Về cách tính giá thành sản phẩm công trình nhà N02 Cầu Giấy tháng 04 năm 2006 có các tài liệu sau: + Chi phí dở dang đầu tháng : 149.315.688 + Chi phí phát sinh trong tháng gồm; + Chi phí NVL tt: 2.981.935.932 + Chi phí nhân công trực tiếp: 986.302.534 + Chi phí sản xuất chung: 2.209.417.824 Tổng cộng 6.177.656.290 + Chi phí dở dang cuối tháng; 851.563.978 + Công ty sử dụng phương pháp đơn giản để tính giá thành sản phẳm. Công thức tính như sau; Z = D ĐK + C – DCK Trong đó: giá thành dơn vị = Z/thành phẩm Căn cứ vào tình hình thực tế phát sinh trong tháng 04 năm 2006 kế toán thực hiện công tác tính giá thành mẫu bảng như sau; bảng tính giá thành Khoản mục chi phí Sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Số dư dở dang cuối kỳ Tổng giá thành Giá thành đơn vị CPNVLTT 149.315.688 2.981.935.932 851.563.978 2.189.687.642 133.192.67 CPNCTT 986.302.534 986.302.534 59.994,07 CPSXC 2.209.417.824 2.209.417.824 134.392,81 Tổng cộng 149.315.688. 6.177.656.290 5.385.408.000 327.379,56 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) * Căn cứ vào bảng tính giá thành, kế toán vào chứng từ ghi sổ sau đó vào sổ cái tài khoản 154. Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ chi tiết TK154 Tháng 04 năm 2006 Ngày Số chứng từ Nội dung TK ĐƯ Nợ Có 01/04 Số dư đầu kỳ 149.315.688 01/04 01 Nghiệm thu công trình.... 155 5.385.408.100 ........... ............ .................. ........ ................. ................... 31/04 TH1 Phân bổ chi phí NVLTT 621 2.981.935.932 31/04 TH1 Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp 622 986.302.534 Tổng cộng phát sinh 11.744.735.871 11.873.020.551 SDCK 21.030.987 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cáI TK154 Tháng 04 năm 2006 Số dư đầu kỳ: 149.315.688 Tài khoản ĐƯ Phát sinh Nợ Có TK155 5.385.408.100 .................................... ............................ ......................................... Tk621 2.981.935.932 TK622 986.302.534 Cộng phát sinh 11.744.735.871 11.873.020.551 Số dư cuối kỳ: 21.030.978 Ngày......tháng........năm2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) V. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm. Thành phẩm trong công ty là những công trình thi công theo đơn dặt hàng của nhà nước hoặc là công trình do đấu thầu nên được đánh giá theo giá thỏa thựân ghi trong hợp đồng. Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế mà doanh thu thu đựơc từ việc bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Sau khi xây dựng hoàn thành một công trình thì doanh nghiệp phải tiến hành nghiệm thu công trình. Biên bản nghiệm thu công trình. Ban quản lý dự án khu nhà N02 Cầu Giấy Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ....tháng....năm Biên bản nghiệm thu bàn giao thanh lý hợp đồng Công trình: Nhà N02 Cầu Giấy Hạng mục: Công trình nhà D Nhân Chính, công trình hè đường... Địa điểm xây dựng: Khu nhà cao tầng N02 Cầu Giấy. Đại diện chủ đầu tư: Công ty kinh doanh nhà cao tầng Cầu Giấy. Ông : Nguyễn Thanh Hải Chức vụ: Phó Giám Đốc Ông Nguyễn Văn Giang Chức vụ :Chủ nhiệm công trình Đại diện nhà thầu xây lắp: Công ty XDCN Ông: ........ Chức vụ ............ Bà: Nguyễn Nguyệt Hằng Chức vụ : Chủ nhiệm công trình Cùng nhau thống nhất nghiệm thu, bàn giao thanh lý hợp đồng của công trình khu nhà N02 Cầu Giấy . * Khu nhà cao tầng- Cầu Giấy- Hà Nội. 1. Công trình bên B thi công đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng đồng ‏‎ý nghiệm thu đưa vào sử dụng . 2. Bên A thanh toán cho bên B số tiền: 7.824.154.530 đ (bảy tỷ tám trăm hai mươi tư triệu một trăm năm tư nghìn lăm trăm ba mươi đồng chẵn) Theo quyết toán đã được lập có xác nhận của bên A, bên B. Biên bản này được lập thành 04 bản. Mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Đại diện bên A Tập đoàn ciputra Nguyễn Văn Giang Đại diện bên B Công ty XDCN Nguyễn Nguyệt Hằng Hóa đơn GTGT 0021720 Liên 1: Lưu Ngày.....tháng......năm Đơn vị bán hàng: Công ty XDCN Địa chỉ: 166 phố Hồng Mai – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội Số tài khoản: ....... ĐT:...................... Mã số; 0100105599 Họ tên người bán hàng: Tên đơn vị: Công ty KD nhà cao tầng Cầu Giấy – Hà Nội Địa chỉ: Số tài khoản: ... Hình thức thanh toán : Mã số; 0100105599 Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Só lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 = 1*2 KLHT VNĐ 02 8.000.000 16.000.000 Nhà N02 Cầu Giấy ................. ...................... ................ ............. .................. .................... Cộng tiền hàng: Thuế GTGT 10%:Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 7.824.154.530 Số tiền viết bằng chữ: Bảy tỷ tám trăm hai mươi tư triệu một tram năm tư nghìn năm trăm ba mươi đồng chẵn Ngày......tháng........năm 2006 Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) {{{{{{ Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Số 1. Niên độ:2006 Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 04 năm 2006 Chứng từ gốc kèm theo....Bản Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Công trình XN3 131 60.060.000 Phản ánh doanh thu 511 54.600.000 3331 5.460.000 Giá vốn hàng bán 632 42.583.343 155 42.583.343 Chủ đầu tư trả tiền.. 112 18.239.000 Phản ánh doanh thu 511 16.590.000 3331 1.659.000 Giá vốn hàng bán 632 12.939.924 155 12.939.924 ........................ ............. ............ .................... .................. Tổng cộng 87.211.861.547 87.211.861.547 Ngày......tháng........năm 2006 Người lập sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký,họ tên) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cáI TK155 Tháng 04 năm 2006 Số dư đầu kỳ: 16.699.106 Tài khoản ĐƯ Phát sinh Nợ Có TK154 5.385.408.000 ............................ ......................................... ...................................... TK632 5.811.908.714 Cộng phát sinh 5.824.672.106 5.811.908.714 Số dư cuối kỳ: 12.763.392 Ngày......tháng........năm 2006 Người lập biểu (ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng (ký tên, đống dấu) Công ty XD Công Nghiệp XNXD số 2 Sổ cáI TK511 Tháng 04 năm 2006 Tài khoản ĐƯ Phát sinh Nợ Có 131 5.472.692.603 111 1.824.230.869 ...................................... ....................................... ...................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0708.doc
Tài liệu liên quan