LỜI NÓI ĐẦU.
PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ .
I. Quá trình hình thành và phát triển.
II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức SXKD.
III. Tình hình chung và công tác kế toán ở doanh nghiệp.
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG MỘT KỲ CỦA DOANH NGHIỆP.
I. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán VL-CCDC.
II. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán TSCĐ.
III. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
IV. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
V. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm.
VI. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toáncác khâu : vốn bằng tiền, các nghiệp vụ thanh toán về: phải thu, phải trả , các nguồn vốn, xác nhận kết quả kinh doanh.
1. Tổ chức công tác vốn bằng tiền
2. Kế toán các khoản phải thu .
3. kế toán các khoản nợ phải trả.
4. Kế toán các nguồn vốn.
5. Xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận.
VII. Báo cáo tài chính.
PHẦN III; MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP
I. Nhận xét chung
1. Những thuận lợi của công ty XDCN.
2. Những khó khăn của công ty XDCN.
II. Một số giải pgáp nhằm hoàn thiện bộ máý kế toán
KẾT LUẬN
96 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày 15 tháng 04 năm 2006
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp máy vi tính- Hà Nội
Điện thoại: 04 8354704
Địa chỉ: Cầu Giấy- Hà Nội
Số tài khoản: 4311010900306
Mã số thuế : 5600122604
Họ tên người mua hàng: Lê Hồng Chiến
Đơn vị: Công ty XDCN
Địa chỉ: Số 166 phố Hồng Mai – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Số tài khoản:
Mã số thuế: 0100105158
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Stt
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Máy photorico H copier
Bộ
01
218.704.500
218.704.500
......
.............
......
........
....................
.................
Thuế GTGT 10%
38.974.050
Tổng cộng
389.740.500
Tổng cộng tiền thanh toán: 428.714.050 đồng
Số tiền : (viết bằng chữ: Bốn trăm hai mươi tám triệu bảy trăm mười bốn nghìn không trăm lăm mươi đồng chẵn).
Người mua hàng (ký, họ tên)
Kế toán
(ký, họ tên)
Người bán hàng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên)
* Căn cứ vào phiếu nhập, hoá đơn ta ghi vào phiếu xuất.
Đơn vị: Công ty XD Công Nghiệp Mẫu số 01- VT
XNXD số 2 QĐ 1141- TC/QĐ/CĐKT
Bộ tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày15 tháng 04 năm 2006
Nợ TK: 642
Có TK: 211
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hồng Lan
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất kho: Phôto tài liệu
Xuất kho từ: Xuất thẳng
Stt
Tên vật tư
Mã số
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Máy photo H copier
B
01
218.704.500
218.704.500
.....
..............
......
.......
................
...........
.............
...........
Tổng cộng
389.704.500
Cộng thành tiền:(bằng chữ): Ba trăm chín triệu bảy trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên)
Phụ trách
cung ứng
(ký, họ tên)
Cấp phát
(ký, họ tên)
Người nhận
(ký, họ tên)
Thủ kho
(ký, họ tên)
Thẻ TSCD là một chứng từ do kế toán TSCĐ lập để theo dõi diễn biến của TSCĐ trong quá trình sử dụng thẻ này được phân loại theo nhóm và theo đơn vị sử dụng.
Mẫu như sau:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Thẻ tài sản cố định
Mã tài sản: 0325
Tên tài sản
Loại tài sản: Máy móc thiết bị
Năm sử dụng: 01/02/2006
Ngày nhập: 25/01/2006
Mức khấu hao tháng: 3.955.577
Quy cách:3 bộ máy điều hoà mới của Nhật
Giá trị còn lại: 122.622.893
Ghi nợ TK: 627
Nguyên giá: 142.400.778
Ngày, tháng
Tăng giá trị tài sản
Giảm giá trị tài sản
............................................
...........................................
.........................................
Người lập thẻ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
* Bảng tính khấu hao TSCĐ, bảng này được lập hàng tháng nhằm theo dõi chi tiết nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền khấu hao và giá trị hao mòn luỹ kế của TSCĐ căn cứ lập bảng là các thẻ TSCĐ và số khấu hao mà kế toán đã tính hàng tháng.
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng tính khấu hao TSCĐ
Tháng 04 năm 2006
Tên tài sản
Năm khấu hao
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số tiền khấu hao
Hao mòn luỹ kế
Máy trộn bê tông
150.097.218
2
2.510.602
150.097.216
Máy đầm đất
75.660.000
32.786.002
1.050,833
42.873.998
Máy vận thăng
57.680.000
7.690.667
801.11
49.989.333
Máy điều hoà
131.840.000
10.986.667
1.831.111
120.853.330
....................
.................
.................
..................
..................
....................
Tổng cộng
41.448.622.855
6.906.565.532
642.450.494
34.242.057.323
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưỏng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký, họ tên)
* Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, bảng này được kế toán lập dựa trên mức khấu hao đã tính tháng trước.Số khấu hao tăng tháng này và số khấu hao giảm tháng này để từ đó xác định được mức khấu hao phải tính tháng này.
Bảng mẫu như sau:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng bổ sung khấu hao TSCĐ
Tháng 04 năm 2006
Chỉ tiêu
NG TSCĐ
Số KH
TK627
TK641
TK642
Số khấu hao đã trích tháng trước
Số khấu hao tăng tháng trước
Số khấu hao giảm tháng này
Số khấu hao phải trích tháng này
41.448.622.855
642.450.494
462.450.494
97.288.183
82.711.817
Tổng cộng
41.448.622.855
642.450.494
642.450.494
97.288.183
82.711.817
2 . Hạch toán tăng giámTSCĐ
Định kỳ theo sơ đồ quản lý hạch toán của công ty, kế toán tính và trích khấu hao TSCĐ vào chi phí SX KD . Phản ánh hao mòn.
Nợ TK : 627, 642
Có TK : 214
Đồng thời ghi tăng vốn khấu hao cơ bản ghi đơn vào bên nợ TK 009 kế toán TSCĐ sử dụnghai lọai sổ kế toán sau:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết tăng, giảm TSCĐ
Tháng 04 năm2006
Ngày
Số CT
Nội dung
TK ĐƯ
Nợ
Có
Nợ
Có
12/04
05
Mua máy điều hoà
198.790.900
12/04
06
Mua máy phôtô
389.704.500
15/04
07
Làm nhà cho công nhân
316.327.404
.........
.......
....................
.......
........
.................
.........
Cộng phát sinh
1.306.080.273
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưỏng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên,đóng dấu)
* Sổ cái TSCĐ. Sổ này được lập để theo dõi tổng hợp tình hình tăng giảm của TSCĐ căn cứ ghi sổ là các chứng từ tăng giảm TSCĐ và hai chi tiết tăng TSCĐ và sổ chi tiết giảm TSCĐ
Mẫu số như sau:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cái
TK:211
Tháng 04 năm 2006
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
01/04
Số dủ đầu kỳ
34. 873.811.476
12/04
05
Mua máy điều hoà
331
198.790.900
12/04
06
Mua máy photo
331
389.704.500
15/04
07
Làm nhà cho công nhân
142
316.327.400
...........
...........
...................
............
.................
..............
Công phát sinh
1.306.800.273
Số dư cuối kỳ
36.179.891.749
Người lập phiếu
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đóng dấu)
III . Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
Mỗi doanh gnhiệp, công ty đều có chế độ tiền lương riêng của mình tại công ty XDCN. Tiền lương được hoạch toán theo chế độ lương thời gian và lương sản phẩm.
+ Lương thời gian: áp dụng theo lao động làm công tác quản lý gián tiếp văn phòng, là hình thức trả lương cho người lao động căn cứ vào thời gian làm việc thực tế.
+ Lương sản phẩm: là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm do công nhân làm ra. Ngoài ra công ty còn áp dụng lương khoán đối với trường hợp cộng việc nhỏ, ít, không tập trung được công việc được giao trả lương theo khối lượng công viêc được giao.
Trong công ty ngoài tiền lương trả cho công nhân viên và căn cứ quỹ lương các chế độ tiền lương thưởng. Lao động trong công ty được sử dụng khá phù hợp và đạt hiệu quả tốt nhất.
* Phương pháp tính lượng trả lương cho nhân viên quản lý.
Nợ TK: 642
Có TK: 334
- Các khoản trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và sản xuất chung
Nợ TK : 621,623,627
Có TK : 334
* Cách tính lương:
+ Lương thời gian = (Hệ số lương * 290.000đ + 145.000đ)/26
+ Lương sản phẩm= Công * đơn giá
+ BHYT = (Hệ số lương* 290.000đ+145.000đ)*1%
+ BHXH = (Hệ số lương*290.000đ + 145.000đ)*5%
* Các chứng từ kế toán sử dụng tại công ty là các bảng chấm công, bảng lương sản phẩm, bảng thanh toán lương...
Trình tự luân chuyển của các chứng từ này như sau: tự các tổ lao động, các tổ trưởng sẽ lập bảng giao khoán sản phẩm và chấm công từng ngày. Cuối tháng được đưa xuống các phòng kế toán nhân viên tính lương có nhiệm vụ lập các bảng tổng hợp cá nhân căn cứ vào bảng này và các bảng tạm ứng tiền lương đã lập từ giữa tháng nhân viên kế toán trưởng ký thủ trưởng đơn vị đóng dấu xác nhận kế toán ghi sổ lương kiểm tra và sau đó chuyển sang thủ quỹ kiểm tra xong sẽ tiến hành thủ tục và chi lương.
Ngoài ra kế toán còn lập bảng phân bố tiền lương và các khoản trích theo lương để theo dõi cho toàn bộ công nhân viên trong công ty.
Dưới đây là một số mẫu bảng như đã trình bày ở trên được sử dụng tại công ty.
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng chấm công
Tháng 04 năm 2006.
Họ và tên
Hệ số lương
Ngày trong tháng
Công SP
Công T
Công lễ
Công ốm
Tổng công
1
2
3
4
...
29
30
Mai Lan
2,94
ệ
ệ
ệ
ệ
....
ệ
ệ
0
26
0
0
26
Minh phương
1,75
ệ
ệ
ệ
ệ
....
ệ
ệ
26
0
0
26
...........
Ngày......tháng........năm2006
Trưởng phòng kế toán
(ký tên)
Đội trưởng
(ký tên)
Tổ trưởng
(ký tên)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng tạm ứng tiền lương
Tháng 04 năm 2006.
Stt
Họ và tên
Số tiền
Kí tên
1
Mai Lan
100.000
2
Minh phương
100.000
...........
.................
.....................
.....................
Tổng cộng
1000.000
Ngày....... tháng ........năm.........
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký, họ tên)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng thanh Toán lương
Tháng 04 năm 2006.
Stt
Họ tên
Tổng lương
Tạm ứng
BHVN
Còn lĩnh
Ký nhận
1
Mai Lan
2.437.056
100.000
2.125.056
2
Minh Phương
1.970.425
100.000
1.671.274
......
...............
..............
.............
.............
...............
............
Tổng cộng
19.428.410
1000.000
1.200.000
16.450.910
Ngày......tháng........năm2006
Người lập
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc duyệt chi
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Bảng phân bổ tiền lương
và các khoản trích theo lương
Tháng 04 năm 2006
TKSD
TK có
Tổng
Tỏng cộng
334
338.2
338.3
338.4
TK622
921.575.938
18.431.519
138.431.519
138.431.519
175.099.428
TK627
586.195.630
11.723.913
87.929.344
11.723.913
113.377.3170
679.579.800
TK641
92.052.522
1.841.050
13.807.878
1.841.050
17.489.979
109.542.501
TK642
151.363.677
3.027.274
22.554.552
3.027.274
28.759.099
180.122.776
..........
..............
..............
.................
................
................
................
Tổng
1.853.721.391
35.023.753
262.678.149
35.023.753
332.7295.655
208.913.314
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
* Các khoản trích theo lương
Tiền BHXH phải nộp: Nợ TK : 642
Có TK : 338.2
Tiền BHYT phải nộp : Nợ TK : 642
Có TK : 338.3
Tiền KPCĐ phải nộp : Nợ TK : 642
Có TK : 338.4
Tiến hành trả các mục trên cho cơ quan nhà nước: Nợ TK : 338
Có TK : 111
Kế toán sử dụng sổ chi tiết và sổ tổng hợp sau:
Sổ chi tiết tài khoản 334 là sổ chi tiết theo dõi tiền lương cho CBCNV toàn công ty. Căn cứ ghi sổ là các bảng lương đã được lập.
Sổ được trình bày như sau:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết
TK334
Tháng 04 năm 2006
Số dư đầu kỳ : 788.165.913
Ngày
Số
chứng từ
Nộ dung
TKĐƯ
Có
31/04
27
Phân bổ lương tháng 2/2006
627
256.415.878
31/04
28
Phân bổ lương tháng 2/2006
622
623.174.890
31/04
29
Phân bổ lương tháng 2/2006
641
62.264.439
..............
................
...........................
............
........................
31/04
57
Bổ sung lương tháng 2/2006
642
49.010.697
31/04
Tổng cộng
1.583.721.397
Số dư cuối kỳ : 1.428.534.711
Ngày......tháng........năm2006
Người lập bảng
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cái
TK334
Tháng 04 năm 2006
Số dư đầu kỳ: 788.165.916
TKĐƯ
Phát sinh trong kỳ
Nợ
Có
TK622
623.174.890
TK627
256.415.878
Tk641
62.264.439
.............................
..............................
...........................
TK111
943.352.533
Tổng cộng
943.352.533
1,583.721.391
Số dư cuối kỳ : 147.797.058
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Số 1. Niên độ:2006
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 04 năm 2006
Chứng từ gốc kèm theo....Bản
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Phân bổ qua lương
941.855.207
941.855.207
1.Lương văn phòng
642
62.264.439
2.lương đội sửa chữa
627
256.415.878
3.Lương nhân công trực tiếp
622
623.174.890
334
941.855.207
Các khoản khấu trừ
332.725.655
332.725.655
1.Khấu trừ BHYT
338.2
35.023.753
2.Khấu trừ BHXH
338.3
262.678.149
3.Trích kinh phí Công đoàn
338.4
35.023.753
334
332.725.655
Tổng cộng
1.274.580.862
1.274.580.862
Ngày......tháng........năm2006
Người lập sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
IV, Các chứng từ dổ sách thuộc phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.Tập hợp chi phí sản xuất trong công ty.
Chi phí là tập hợp bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hoá cần thiết cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh mà chính doanh nghiệp đó phải chi ra một chu kỳ kinh doanh nhất định.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong công ty tập hợp chi phí theo khoản mục bao gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Chi phí nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung.
Kế toán tập hợp chi phí sử dụng các sổ kế toán chi tiết sau:
- Sổ chi tiết TK621. Căn cứ để ghi sổ là bảng phân bổ NVL – CCDC và sổ chi tiết NVL
- Sổ chi tiết TK622 . Căn cứ ghi sổ là bảng phân bổ tiền lương và các khoản tính theo lương.
- Sổ chi tiết TK627. Căn cứ ghi sổ là bảng phân bổ NVL –CCDC, bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định....
- Các sổ chi tiết và sổ tổng hợp các tài khoản được sử dụng tại công ty:
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết
TK621
Tháng 04 năm 2006
Ngày
Số
chứng từ
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ
Có
05/04
10
Xuất NVL 04/2006
152
214.194
0
14/04
32
Xuất vật liệu 04/2006
152
2.204.345.867
0
...........
..........
......................
.........
...............
....................
30/04
19
Phân bỏ chi phí NVL trực tiếp
154
2.554.711.538
31/04
57
Xuất kho vật tư
152
1.907.345
Cộng phát sinh
2.891.935.932
2.891.935.932
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết
TK622
Tháng 04 năm 2006
Ngày
Số
chứng từ
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ
Có
31/04
TH1
Phân bổ chi phí nhân công
154
986.302.534
31/04
28
Phân bổ lương
334
623.174.890
.......
.....
.......
......
.........
........
31/04
34
Trích trước chi phí phép, lễ
335
23.592.305
31/04
35
Bổ sung lương
334
298.401.048
Tổng cộng
986.302.534
986.302.534
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết
TK627
Tháng 04 năm 2006
Ngày
Số
chứng từ
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ
Có
01/04
01
Xuất kho NVL cho PXSX
152
46.584.091
03/04
06
Phân bổ CCDC cho phân xưởng ...
153
88.474.596
....
.....
..........................
.......
...............
.............
31/04
34
Phân bổ lương cho nhân viên PX
334
586.195.630
31/04
45
Phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ
31/04
89
Kết chuyển chi phí SX, tính giá thành
154
2.217.231.792
Tổng cộng
2.217.231.792
2.217.231.792
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
Tháng 04 năm 2006
ĐT sử dụng
Nợ TK 154
TK ghi có
Tổng cộng
621
622
627
XNXD số1
1.904.346.867
314.337.586
314.359.135
2.441.043.858
XNXD số3
731.494.867
416.688.472
943.217.347
1.360.677.703
........................
......................
......................
......................
..........................
Tổng cộng
2.981.935.932
986.302.534
2.209417.824
6.087.656.290
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Số 1. Niên độ:2006
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 04 năm 2006
Chứng từ gốc kèm theo....Bản
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Xuất kho NVL cho phân xưỏng sản xuất
621
114.194
Xuất kho NVL cho bộ phận QLDN
627
586.196.630
152
586.196.630
..............................
.......
.......
..................
................
Chi phí lao động
154
6.385.809.144
Kết chuyển chi phí NVL tt
621
2.981.935.932
Kết chuyển chi phí nhân công tt
622
986.302.534
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
627
2.417.570.678
....................
.......
.......
...............
..........
Tổng cộng
87.221.861.547
87.221.861.547
Ngày......tháng........năm2006
Người lập
(ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cái
TK621
Tháng 04 năm 2006
TKĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
152
2.552.894.020
152
337.187.192
..................
.........................
.......................
154
2.891.935.932
Tổng cộng
2.891.935.932
2.891.935.932
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cái
TK622
Tháng 04 năm 2006
TKĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
TK334
6.174.890
TK335
23.592.305
............................................
...........................................
.........................................
154
986.302.534
Tổng cộng
986.302.534
986.302.534
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cái
TK627
Tháng 04 năm 2006
TKĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
TK152
46.584.091
..........................................
.........................................
.............................................
TK334
586.195.630
Tk214
462.450.494
Tổng cộng
2.217.231.792
2.217.231.792
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
2. Kế toán tính giá thành.
Công ty XDCN là một đơn vị hoạt động công ích nên sản phẩm làm ra không phải tiêu thụ mà theo đơn đặt hàng của nhà nước. Vì thế không có sản phẩm dở dang mà chỉ có các công trình.
Trình tự đánh giá sản phẩm tại công ty như sau;
Hàng tháng kế toán chi phí cùng bộ phận kỹ thuật thuộc phòng kế hoạch tổng hợp xuống công trình nghiệm thu khối lượng công việc đã làm dựa vào bảng giao khoán công việc được lập từ đầu tháng để đưa vào biên bản kiểm kê thành phẩm.
Sau khi biên bản kiểm kê thành phẩm được trưởng phòng kế hoạch tổng hợp ký xác nhận sẽ là cơ sở để kế toán xí nghiệp tổng hợp và tính toán giá trị thành phẩm cuối kỳ vào bảng tính giá thành phẩm.
Ví dụ: Về cách tính giá thành sản phẩm công trình nhà N02 Cầu Giấy tháng 04 năm 2006 có các tài liệu sau:
+ Chi phí dở dang đầu tháng : 149.315.688
+ Chi phí phát sinh trong tháng gồm;
+ Chi phí NVL tt: 2.981.935.932
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 986.302.534
+ Chi phí sản xuất chung: 2.209.417.824
Tổng cộng
6.177.656.290
+ Chi phí dở dang cuối tháng; 851.563.978
+ Công ty sử dụng phương pháp đơn giản để tính giá thành sản phẳm. Công thức tính như sau;
Z = D ĐK + C – DCK
Trong đó: giá thành dơn vị = Z/thành phẩm
Căn cứ vào tình hình thực tế phát sinh trong tháng 04 năm 2006 kế toán thực hiện công tác tính giá thành mẫu bảng như sau;
bảng tính giá thành
Khoản mục chi phí
Sản phẩm dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Số dư dở dang cuối kỳ
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị
CPNVLTT
149.315.688
2.981.935.932
851.563.978
2.189.687.642
133.192.67
CPNCTT
986.302.534
986.302.534
59.994,07
CPSXC
2.209.417.824
2.209.417.824
134.392,81
Tổng cộng
149.315.688.
6.177.656.290
5.385.408.000
327.379,56
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
* Căn cứ vào bảng tính giá thành, kế toán vào chứng từ ghi sổ sau đó vào sổ cái tài khoản 154.
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ chi tiết
TK154
Tháng 04 năm 2006
Ngày
Số
chứng từ
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ
Có
01/04
Số dư đầu kỳ
149.315.688
01/04
01
Nghiệm thu công trình....
155
5.385.408.100
...........
............
..................
........
.................
...................
31/04
TH1
Phân bổ chi phí NVLTT
621
2.981.935.932
31/04
TH1
Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp
622
986.302.534
Tổng cộng phát sinh
11.744.735.871
11.873.020.551
SDCK
21.030.987
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cáI
TK154
Tháng 04 năm 2006
Số dư đầu kỳ: 149.315.688
Tài khoản ĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
TK155
5.385.408.100
....................................
............................
.........................................
Tk621
2.981.935.932
TK622
986.302.534
Cộng phát sinh
11.744.735.871
11.873.020.551
Số dư cuối kỳ: 21.030.978
Ngày......tháng........năm2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
V. Các chứng từ sổ sách thuộc phần hành kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm.
Thành phẩm trong công ty là những công trình thi công theo đơn dặt hàng của nhà nước hoặc là công trình do đấu thầu nên được đánh giá theo giá thỏa thựân ghi trong hợp đồng.
Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế mà doanh thu thu đựơc từ việc bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Sau khi xây dựng hoàn thành một công trình thì doanh nghiệp phải tiến hành nghiệm thu công trình.
Biên bản nghiệm thu công trình.
Ban quản lý dự án
khu nhà N02 Cầu Giấy
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ....tháng....năm
Biên bản nghiệm thu bàn giao
thanh lý hợp đồng
Công trình: Nhà N02 Cầu Giấy
Hạng mục: Công trình nhà D Nhân Chính, công trình hè đường...
Địa điểm xây dựng: Khu nhà cao tầng N02 Cầu Giấy.
Đại diện chủ đầu tư: Công ty kinh doanh nhà cao tầng Cầu Giấy.
Ông : Nguyễn Thanh Hải Chức vụ: Phó Giám Đốc
Ông Nguyễn Văn Giang Chức vụ :Chủ nhiệm công trình
Đại diện nhà thầu xây lắp: Công ty XDCN
Ông: ........ Chức vụ ............
Bà: Nguyễn Nguyệt Hằng Chức vụ : Chủ nhiệm công trình
Cùng nhau thống nhất nghiệm thu, bàn giao thanh lý hợp đồng của công trình khu nhà N02 Cầu Giấy .
* Khu nhà cao tầng- Cầu Giấy- Hà Nội.
1. Công trình bên B thi công đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng đồng ý nghiệm thu đưa vào sử dụng .
2. Bên A thanh toán cho bên B số tiền: 7.824.154.530 đ
(bảy tỷ tám trăm hai mươi tư triệu một trăm năm tư nghìn lăm trăm ba mươi đồng chẵn)
Theo quyết toán đã được lập có xác nhận của bên A, bên B.
Biên bản này được lập thành 04 bản. Mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện bên A
Tập đoàn ciputra
Nguyễn Văn Giang
Đại diện bên B
Công ty XDCN
Nguyễn Nguyệt Hằng
Hóa đơn GTGT 0021720
Liên 1: Lưu
Ngày.....tháng......năm
Đơn vị bán hàng: Công ty XDCN
Địa chỉ: 166 phố Hồng Mai – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Số tài khoản: .......
ĐT:...................... Mã số; 0100105599
Họ tên người bán hàng:
Tên đơn vị: Công ty KD nhà cao tầng Cầu Giấy – Hà Nội
Địa chỉ:
Số tài khoản: ...
Hình thức thanh toán : Mã số; 0100105599
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Só lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1*2
KLHT
VNĐ
02
8.000.000
16.000.000
Nhà N02 Cầu Giấy
.................
......................
................
.............
..................
....................
Cộng tiền hàng:
Thuế GTGT 10%:Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán: 7.824.154.530
Số tiền viết bằng chữ: Bảy tỷ tám trăm hai mươi tư triệu một tram năm tư nghìn năm trăm ba mươi đồng chẵn
Ngày......tháng........năm 2006
Người mua hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
{{{{{{
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Số 1. Niên độ:2006
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 04 năm 2006
Chứng từ gốc kèm theo....Bản
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Công trình XN3
131
60.060.000
Phản ánh doanh thu
511
54.600.000
3331
5.460.000
Giá vốn hàng bán
632
42.583.343
155
42.583.343
Chủ đầu tư trả tiền..
112
18.239.000
Phản ánh doanh thu
511
16.590.000
3331
1.659.000
Giá vốn hàng bán
632
12.939.924
155
12.939.924
........................
.............
............
....................
..................
Tổng cộng
87.211.861.547
87.211.861.547
Ngày......tháng........năm 2006
Người lập sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký,họ tên)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cáI
TK155
Tháng 04 năm 2006
Số dư đầu kỳ: 16.699.106
Tài khoản ĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
TK154
5.385.408.000
............................
.........................................
......................................
TK632
5.811.908.714
Cộng phát sinh
5.824.672.106
5.811.908.714
Số dư cuối kỳ: 12.763.392
Ngày......tháng........năm 2006
Người lập biểu
(ký, họ tên )
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng
(ký tên, đống dấu)
Công ty XD Công Nghiệp
XNXD số 2
Sổ cáI
TK511
Tháng 04 năm 2006
Tài khoản ĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
131
5.472.692.603
111
1.824.230.869
......................................
.......................................
...................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0708.doc