Lời nói đầu 1
PHẦN I: Giới thiệu chung về cụng ty Cổ phần xõy dựng số 1(VINACONEX1) 2
I.Thụng tin về cụng ty 2
1. TấN CễNG TY 2
2. Địa chỉ giao dịch 2
3. Hỡnh thức phỏp lý: cụng ty cổ phần 2
II. QÚA TRèNH RA ĐỜI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 3
1. Quỏ trỡnh ra đời và phát triển 3
2. Nền tảng hoạt động của Công ty 5
III. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 6
Phần II Thực trạng sử dụng tài sản cố định tại công ty cổ phần xõy dựng số 1 11
I.Đặc điểm kinh tế kỹ thuật ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản cố định của công ty 11
1. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của cụng ty 11
2.Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy của Cụng ty 12
3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty 14
4. Chức năng nhiệm vụ của các phũng ban 15
4.1 Chức năng nhiệm vụ của phũng tổ chức hành chớnh: 15
4.2 Chức năng nhiệm vụ của phũng kinh tế thị trường 15
4.3 Chức năng nhiệm vụ của phũng kỹ thuật thi cụng 16
4.4 Chức năng nhiệm vụ của phũng đầu tư 16
5. Đặc điểm về nhân sự của công ty 17
6. Thị trường 19
7. Đặc điểm về công nghệ 19
II.Thực trạng sử dụng tài sản cố định của công ty VINACONEX 1 22
1.Cơ cấu biến động của tài sản cố định tại công ty 22
2.Phương pháp tính khấu hao 25
3.Tỡnh hỡnh sử dụng tài sản cố định tại Công ty 32
4.Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty 36
III.Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản cố định của Công ty 39
1.Kết quả đạt được 39
2. Hạn chế và nguyờn nhõn 40
Phần III Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty VINACONEX 1 43
I.Phương hướng phát triển sản xuất kinh doanh của Công ty 43
1. Thuận lợi và khó khăn chủ yếu đối với tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian tới 43
1.1. Thuận lợi 43
1.2.Khó khăn 43
2.Định hướng phát triển của công ty trong những năm tới 44
II.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty 45
1. Hoàn thiện quy trỡnh ra quyết định mua sắm TSCĐ 45
2. Tăng cường đổi mới công nghệ, quản lý sử dụng và bảo quản TSCĐ 47
3. Thanh lý, xử lý các TSCĐ không dùng đến 48
4. Tận dụng năng lực của TSCĐ trong Công ty 49
5. Lựa chọn nguồn tài trợ dài hạn hợp lý 50
6. Hoàn thiện công tác kế toán tài chính TSCĐ 51
7. Nõng cao trỡnh độ cán bộ nhân viên trong Công ty 53
7.1. Đối với cán bộ quản lý 53
7.2. Đối với công nhân trực tiếp sản xuất. 53
III.Kiến nghị đối với cấp trên 55
1.Kiến nghị đối với tổng Công ty 55
2. Kiến nghị với Nhà nước 55
Kết luận 58
64 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định (TSCĐ) tại Công ty cổ phần xây dựng số 1 (Vinaconex1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
48540909
48,540,909
33708960
33708960
48540909
48,540,909
17,528,652
17,528,652
Xe cẩu
125245660
10,692,660
125245660
10,692,660
Cần trục lốp LX/KC3561 33H 0473
125245660
10,692,660
125245660
10,692,660
Máy đầm
109419048
109,419,048
2165672
2165672
182657138
182,657,138
57,604,976
57,604,976
Máy đầm đất MISAKA MT55
18095240
18,095,240
17,187,240
17,187,240
Máy đầm đất(CN TPHCM)
17619048
17,619,048
2165672
2165672
17619048
17,619,048
Máy đầm cóc TA COM TV 52(KS sài gòn)
16800000
16,800,000
16800000
16,800,000
Máy đầm cóc chạy xăng TV 52DH 4k
19000000
19,000,000
19000000
19,000,000
Máy đầm đất MISAKA MT52
19047620
19,047,620
19047620
19,047,620
Đầm đất Misaka MT 52FW
18380950
18,380,950
18380950
18,380,950
Máy đầm cóc Misaka MT-55(Nhật)
18571430
18,571,430
18571430
18,571,430
Máy đầm cóc Misaka MT55
18380950
18,380,950
13,439,246
13,439,246
Máy đầm cóc Misaka MT55
18380950
18,380,950
13,324,541
13,324,541
Máy đầm cóc Misaka MT55
18380950
18,380,950
13,653,949
13,653,949
Máy cắt bê tông
36190480
36,190,480
36190480
36,190,480
Máy cắt bê tông MISAKA 218VDX
36190480
36,190,480
36190480
36,190,480
Máy trộn bơm bê tông
1979706033
1,979,706,033
837865135
837865135
1979706033
1,979,706,033
570756251
570,756,251
Máy trộn bê tông JZC350
31500000
31,500,000
31500000
31,500,000
Máy trộn bê tông JZC150
20500000
20,500,000
20500000
20,500,000
Máy trộn bê tông
23000000
23,000,000
23000000
23,000,000
Máy trộn bê tông JZC350/560
31200000
31,200,000
31200000
31,200,000
Máy trộn bê tông 430lít Honda G200
15100000
15,100,000
15100000
15,100,000
Máy trộn BT Diezel JG 150/250
22440000
22,440,000
22440000
22,440,000
Máy trộn bê tông JZC 350lít
31200000
31,200,000
31200000
31,200,000
Máy trộn bê tông JZC200
26000000
26,000,000
26000000
26,000,000
Máy trộn bê tông JZC200
20500000
20,500,000
20500000
20,500,000
Máy trộn bê tông MT200
13300000
13,300,000
13300000
13,300,000
Máy trộn bê tông HD750
43000000
43,000,000
43000000
43,000,000
Máy trộn bê tông 350lít(CN TPHCM)
10285714
10,285,714
10285714
10,285,714
Máy trộn bê tông JZC200
19500000
19,500,000
19500000
19,500,000
Máy bơm bê tông Pumeserr
349106191
349,106,191
349106191
349,106,191
Máy trộn vữa VITO 150
10500000
10,500,000
10500000
10,500,000
Máy trộn bê tông ý 350l(CN TPHCM)
12000000
12,000,000
975008
975008
12000000
12,000,000
Máy trộn bê tông JZC350
27333334
27,333,334
9111118
9111118
27333334
27,333,334
10
10
Máy trộn bê tông JZC200
17809524
17,809,524
5936508
5936508
17809524
17,809,524
Máy bơm bê tông tĩnh CIFA 907/612
1255431270
1,255,431,270
821842501
821842501
1255431270
1,255,431,270
570756241
570,756,241
Trạm trộn bê tông
2689986912
2,678,106,912
151930078
151930078
2689986912
2,931,025,391
35805202
35,805,202
Trạm trộn bê tông CB70
1245641900
1,233,761,900
1245641900
1,486,680,379
Trạm trộn bê tông Teka 750
1444345012
1,444,345,012
151930078
151930078
1444345012
1,444,345,012
35805202
35,805,202
Máy khoan
2804111265
2,804,111,265
2026435665
2026435665
2804111265
2,804,111,265
1618858905
1,618,858,905
Máy khoan ống Hilti Đ - 160E/230v
73598000
73,598,000
73598000
73,598,000
Máy khoan Hilti TE - 76(Đội 101)
24783000
24,783,000
24783000
24,783,000
Máy khoan cọc nhồi ED4000 Nipon
2705730265
2,705,730,265
2026435665
2026435665
2705730265
2,705,730,265
1618858905
1,618,858,905
Máy xúc đào
491264364
491,264,364
491264364
491,264,364
Máy xúc đào bánh lốp SK100
491264364
491,264,364
491264364
491,264,364
Máy ép khí
119879049
119,879,049
15873017
15873017
119879049
119,879,049
3174605
3,174,605
Máy nén khí Fiac AB500-1700 ý
28095240
28,095,240
28095240
28,095,240
Máy nén khí YAMA
31428571
31,428,571
31428571
31,428,571
Máy nén khí Fiac AB500/1700
38095238
38,095,238
15873017
15873017
38095238
38,095,238
3174605
3,174,605
Máy nén khí
22260000
22,260,000
22260000
22,260,000
Máy bơm
33482833
33,482,833
33482833
33,482,833
Máy bơm nớc TUSURUM KT2
10095238
10,095,238
10095238
10,095,238
Máy bơm nớc KUBOTA 5DF
12949500
12,949,500
12949500
12,949,500
Máy bơm nớc TSURUMI KTZ33.7
10438095
10,438,095
10438095
10,438,095
Máy phát điện
272995475
272,995,475
110923046
110923046
272995475
272,995,475
44703941
44,703,941
Máy phát điện Elemax 3H 5000DX
14761904
14,761,904
1660701
1660701
14761904
14,761,904
Máy phát điện DENYNO DCA 150 SPK
196328571
196,328,571
57845801
57845801
196328571
196,328,571
8764653
8,764,653
Máy phát điện Nga 125 KVA
61905000
61,905,000
51415544
51415544
61905000
61,905,000
35939288
35,939,288
Máy xoa bê tông
31428580
31,428,580
31428580
31,428,580
Máy xoa nền ORIMAX
15714290
15,714,290
15714290
15,714,290
Máy xoa nền ORIMAR
15714290
15,714,290
15714290
15,714,290
Cần trục tháp và dàn
7094600659
6,672,418,659
2388822847
2388822847
8031732198
7,609,550,198
2268883943
2,268,883,943
Cần trục tháp KB 403
141000000
141000000
Cần trục tháp KB 403
160237200
19,237,200
160237200
19,237,200
Cần trục tháp KB 401
161134380
20,952,380
161134380
161,134,380
Câu tháp Potiantopkit H3/36B
2110561980
2,110,561,980
2110561980
2,110,561,980
177040500
177,040,500
Câẩu tháp ALS MODE Kroll K180
2773621129
2,773,621,129
1063221325
1063221325
2773621129
2,773,621,129
1115851121
1,115,851,121
Cần trục tháp model C5015
1748045970
1,748,045,970
1325601522
1325601522
1748045970
1,748,045,970
975992322
975,992,322
Máy thuỷ chuẩn
10996000
10,996,000
10996000
10,996,000
Máy thuỷ chuẩn DS2001
10996000
10,996,000
10996000
10,996,000
Máy uốn sắt
177904757
177,904,757
31212689
31212689
177904757
177,904,757
Máy uốn thép Villata C42(BCN 34 tầng)
59619047
59,619,047
19873007
19873007
59619047
59,619,047
Máy cắt sắt+ uốn sắt GQW 40
13809520
13,809,520
13809520
13,809,520
Máy uốn thép ý Villata P40
62000000
62,000,000
62000000
62,000,000
Máy cắt uốn sắt GQ40
14190476
14,190,476
4730156
4730156
14190476
14,190,476
Máy cắt uốn sắt GQW40
14190476
14,190,476
4730156
4730156
14190476
14,190,476
Máy cắt sắt (CN TPHCM)
14095238
14,095,238
1879370
1879370
14095238
14,095,238
Máy kinh vĩ
124236455
124,236,455
15584202
15584202
124236455
124,236,455
995710
995,710
Máy kinh vỹ THEO20B
29500000
29,500,000
29500000
29,500,000
Máy kinh vỹ NE-20H (CN TPHCM)
27300000
27,300,000
3640008
3640008
27300000
27,300,000
Máy kinh vỹ THEO20B
31591000
31,591,000
31591000
31,591,000
Máy kinh vĩ điện tử DT600-SOKKI
35845455
35,845,455
12944194
12944194
35845455
35,845,455
995710
995,710
Máy ren ống
11818182
11,818,182
11818182
11,818,182
Máy ren ống SQ100-750w/220v
11818182
11,818,182
11818182
11,818,182
Máy vận thăng
1035201497
1,035,201,497
429283793
429283793
1035201497
1,035,201,497
311331409
311,331,409
Máy vận thăng
28761900
28,761,900
28761900
28,761,900
Máy vận thăng KUNKANG
469487216
469,487,216
469487216
469,487,216
Máy vận thăng liên xô 7633 (CN TPHCM)
25523810
25,523,810
25523810
25,523,810
Máy vận thăng lồng model HP-VTL2001
511428571
511,428,571
429283793
429283793
511428571
511,428,571
311331409
311,331,409
Máy cắt thép
250652387
250,652,387
28987311
28987311
250652387
250,652,387
Máy cắt thép VILIATA C52(BCN34
65619047
65,619,047
21873023
21873023
65619047
65,619,047
Máy cắt sắt CQW40
15000000
15,000,000
15000000
15,000,000
Máy cắt uốn sắt CQW40(chi nhánh
13095240
13,095,240
13095240
13,095,240
Máy uốn thép BQW40
12500000
12,500,000
12500000
12,500,000
Máy uốn thép MU1
13200000
13,200,000
13200000
13,200,000
Máy cắt thép ý VILIATA C52
68000000
68,000,000
68000000
68,000,000
Máy cắt thép ý C52
63238100
63,238,100
7114288
7114288
63238100
63,238,100
Phơng tiện vận tảI truyền dẫn
14872211782
14872211782
6873777928
6873777928
15026573328
3,936,871,328
5216916713
5,216,916,713
Xe Mazben
633576642
593576642
633576642
593,576,642
Xe Maz ben5551 29M-0229
290461571
290461571
290461571
290,461,571
Xe ô tô tự đổ Maz 5551 29M-0230
290461571
290461571
290461571
290,461,571
Xe zintéc 29L-8746
52653500
12653500
52653500
12,653,500
Xe nâng hàng
216411250
216411250
144274164
144274164
216411250
216,411,250
99188484
99,188,484
Xe nâng hàng
216411250
216411250
144274164
144274164
216411250
216,411,250
99188484
99,188,484
Xe Kama
533820000
65820000
533820000
65,820,000
Xe Kama trộn 33H-0490
281447500
47447500
281447500
47,447,500
Xe Kama trộn 33H-1859
252372500
18372500
252372500
18,372,500
Xe 4 chỗ ngồi
3279864545
3000494545
1233970059
1233970059
3279864545
3,000,494,545
868008471
868,008,471
Xe MISUBISHI 2916
612216700
612216700
319731164
319731164
612216700
612,216,700
217677044
217,677,044
Xe Mat đa12 chỗ 3970
322798000
42798000
322798000
42,798,000
Xe Mat đa 323 29H-7435(CNTPHCM)
303000000
303000000
303000000
303,000,000
Xe Ford Mondeo 2,5l 29U-9229
677266845
677266845
512465246
512465246
677266845
677,266,845
399587438
399,587,438
Xe Toyota camry 29H-3303(CN Nha trang)
458297000
458297000
458297000
458,297,000
Xe Toyota camry màu hồng
525733143
525733143
245342139
245342139
525733143
525,733,143
157719951
157,719,951
Xe Toyota Altit 1.8 29N-9026
380552857
380552857
156449510
156449510
380552857
380,552,857
93024038
93,024,038
Xe tải
518838571
518838571
61249897
61249897
518838571
518,838,571
Xe Hino có thùng chở hàng đã lắp
518838571
518838571
61249897
61249897
518838571
518,838,571
Xe Huyn dai
4434551530
4434551530
4066510880
4066510880
4434551530
4,434,551,530
3448813040
3,448,813,040
Xe Huyn dai 29L-3171(chú Lợi)
110666550
110666550
110666550
110,666,550
Xe Huyn dai 29V-9560
864776996
864776996
813302176
813302176
864776996
864,776,996
689762608
689,762,608
Xe Huyn dai 29V-9557
864776996
864776996
813302176
813302176
864776996
864,776,996
689762608
689,762,608
Xe Huyn dai 29V-9561
864776996
864776996
813302176
813302176
864776996
864,776,996
689762608
689,762,608
Xe Huyn dai 29V-9563
864776996
864776996
813302176
813302176
864776996
864,776,996
689762608
689,762,608
Xe Huyn dai 29V-9565
864776996
864776996
813302176
813302176
864776996
864,776,996
689762608
689,762,608
Xe trộn bê tông
5256919244
4955217244
1366772928
1366772928
5381680790
5,107,178,790
800906718
800,906,718
Xe trộn bê tông 4133
402692144
100990144
46288187
46288187
402692144
100,990,144
17250743
17,250,743
Xe trộn bê tông 4134
384431579
384431579
47890244
47890244
384431579
384,431,579
17847800
17,847,800
Xe trộn bê tông 4135
411640223
411640223
42355068
42355068
411640223
411,640,223
16157620
16,157,620
Xe trộn bê tông HUYNDAI 29S-2883
390555200
390555200
106921223
106921223
456683382
456,683,382
94938369
94,938,369
Xe trộn bê tông HUYNDAI 29S-2875
442028455
442028455
141617756
141617756
442028455
442,028,455
58896320
58,896,320
Xe trộn bê tông HUYNDAI 29S-3314
429818000
429818000
118059740
118059740
458436182
458,436,182
60714326
60,714,326
Xe trộn bê tông HUYNDAI 29S-3306
413607200
413607200
113196500
113196500
443622382
443,622,382
60490246
60,490,246
Xe trộn bê tông Missubisi 29H-3582
1430012077
1430012077
158597034
158597034
1430012077
1,430,012,077
43590990
43,590,990
Xe trộn bê tông 29U-7435
476067183
476067183
297123588
297123588
476067183
476,067,183
217710152
217,710,152
Xe trộn bê tông 29U-7425
476067183
476067183
294723588
294723588
476067183
476,067,183
213310152
213,310,152
Thiết bị dụng cụ quản lý
409051813
409051813
127150109
127150109
699053197
699,053,197
289514204
289,514,204
Máy vi tính
66641000
66641000
28520846
28520846
139822238
139,822,238
75690207
75,690,207
Máy vi tính Acer
18285000
18285000
16481896
16481896
18285000
18,285,000
7339396
7,339,396
Máy vi tính Acer
13356000
13356000
12038950
12038950
13356000
13,356,000
5360950
5,360,950
Máy vi tính Acer Veriton 3700
17086000
17,086,000
14633843
14,633,843
Máy chủ Compap Proliont(phòng tài chính)
35000000
35000000
35000000
35,000,000
Máy sever IMB X226
56095238
56,095,238
49356018
49,356,018
Máy photocopy
200549180
200549180
200549180
200549180
289031885
289,031,885
99684938
99,684,938
Máy Photo (xn3)
25318000
25318000
25318000
25,318,000
Máy photocopy Ricoh afico 2032
88539680
88539680
59026460
59026460
88539680
88,539,680
29513240
29,513,240
Máy photocopy Ricoh FT5840
88482705
88,482,705
70171698
70,171,698
Máy photocopy Ricoh FT4615
27683000
27683000
27683000
27,683,000
Máy photocopy Ricoh FT5632
59008500
59008500
59008500
59,008,500
Tổng đài điện thoại
49583273
49,583,273
32166375
32,166,375
Tổng đài điện thoại Panasonic
49583273
49,583,273
32166375
32,166,375
Máy in
25467742
25467742
25467742
25467742
45539742
45,539,742
15973963
15,973,963
Máy in laser HP 5100(phòng KTTT)
25467742
25467742
10611558
10611558
25467742
25,467,742
Máy in colour Laserjet A4
20072000
20,072,000
15973963
15,973,963
Điều hoà
35097419
35097419
35097419
35,097,419
11415090
11,415,090
Điều hoà international C123KH12000BTU
22000000
22000000
22000000
22,000,000
Điều hoà international C123KHnhà máy
13097419
13097419
13097419
13,097,419
Điều hoà Panasonic CU/CS-PC18
13181818
13,181,818
11415090
11,415,090
Máy vi tính xách tay
31804000
31804000
77304350
77,304,350
35073186
35,073,186
Máy vi tính xách tay Toshiba 2610DVD
31804000
31804000
31804350
31,804,350
Máy vi tính xách tay
45500000
45,500,000
35073186
35,073,186
Bàn ghế xalông
18050000
18050000
18050000
18,050,000
Bàn ghế xalông da
18050000
18050000
18050000
18,050,000
Máy chiếu
31442400
31442400
28991245
28991245
31442400
31,442,400
18510445
18,510,445
Máy chiếu Toshiba S81
31442400
31442400
28991245
28991245
31442400
31,442,400
18510445
18,510,445
Các loại tài sản cố định hữu hình
1525650720
301573000
934263908
229195496
1525650720
301,573,000
873237884
217,132,580
Tài sản cố định phúc lợi
1525650720
301573000
Nguồn phũng tài chớnh kế toỏn
934263908
229195496
1525650720
301,573,000
873237884
217,132,580
Khách sạn Đá Nhảy
1224077720
705068412
1224077720
656105304
Khách sạn Đá Nhảy
301573000
301573000
229195496
229195496
301573000
301,573,000
217132580
217,132,580
TSCĐ vô hình khác
330000000
330000000
137500000
137500000
349,500,000
349,500,000
15437500
15,437,500
Thơng hiệu VINACONEX
330000000
330000000
137500000
137500000
330000000
330,000,000
Giá trị thơng hiệu VINACONEX
330000000
330000000
137500000
137500000
330000000
330,000,000
Phần mềm
19500000
19,500,000
15437500
15,437,500
Phần mềm quản lý văn bản
19500000
19,500,000
15437500
15,437,500
Tổng cộng
49896857084
5409583259
22685739155
21216590680
51685341882
7,198,068,057
18140881471
16,952,821,680
3.Tỡnh hỡnh sử dụng tài sản cố định tại Cụng ty
a.Cơ cấu đổi mới, thay thế TSCĐ và quy trỡnh ra quyết định đầu tư
Loại tài sản cố định
31/12/2003
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
Nhà cửa, vật kiến trỳc
6.976.612.795
6.976.612.795
6.967.612.795
7.019.041.795
Mỏy múc thiết bị
23.486.968.124
24.547.546.157
25.792.329.974
26.713.516.086
Phương tiện vận tải truyền dẫn
6.685.490.535
10.117.338.794
14.872.211.782
15.026.573.328
Thiết bị dụng cụ quản lý
210.321.124
257.428.733
409.051.813
597.457.609
TSCĐ phỳc lợi
1.215.111.321
1.525.650.720
1.525.650.720
1.525.650.720
TSCĐvụ hỡnh
330.000.000
330.000.000
330.000.000
349.500.000
Tổng
36.607.692.441
43.745.577.199
49.896.857.084
51.231.739.538
Trong 4 năm từ 2003-2006, tổng giỏ trị TSCĐ mua sắm, xõy dựng mới tăng tương ứng là 4.384.523.253, 7.137.884.758, 6.151.279.885, 1.334.882.454. Như vậy qua 4 năm ta thấy, hàng năm Cụng ty cú quan tõm đến việc đổi mới mỏy múc thiết bị, mua sắm, xõy dựng mới một số TSCĐ khỏc nhằm đỏp ứng cho nhu cầu sản xuất và hoạt động quản lý của Cụng ty đồng thời để thay thế một số thiết bị mỏy múc đó lỗi thời, lạc hậu, hư hỏng.
Hàng năm, Cụng ty lờn kế hoạch mua sắm, đầu tư mới TSCĐ theo nhu cầu và mức độ cần thiết đối với từng loại TSCĐ. Trước khi tiến hành việc đầu tư, mua sắm mới TSCĐ phũng XDCB của Cụng ty tiến hành phõn tớch, lựa chọn phương ỏn tối ưu nhất. Mặc dự vậy, nhưng do cũn nhiều hạn chế về trỡnh độ nờn cụng tỏc tiến hành thẩm định đối với những TSCĐ cú giỏ trị lớn cũn đơn giản, chưa cú hiệu quả. Điều này ảnh hưởng tới việc nõng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ trong Cụng ty.
Trong những năm gần đõy cho thấy, tỷ trọng đầu tư cho TSCĐ của Cụng ty cú xu hướng tăng nhưng khụng cao làm cho năng suất lao động chưa phỏt huy được tối đa.
b. Tỡnh hỡnh quản lý sử dụng, giữ gỡn và sửa chữa TSCĐ
Do quy mụ TSCĐ của Cụng ty rất lớn nờn mặc dự đó phõn cấp quản lý đến từng nhà mỏy, xớ nghiệp, phõn xưởng nhưng vấn đề quản lý sử dụng TSCĐ vẫn cũn gặp nhiều khú khăn. Cụng ty đó cố gắng phỏt huy khả năng quản lý, ý thức trỏch nhiệm trong việc giữ gỡn, bảo quản và nõng cao hiệu quả vận hành mỏy múc, kết quả đạt được như đó thấy ơ cỏc bảng trờn: đó khụng cũn TS chưa dựng và TS khụng cũn dựng chờ xử lý. Hàng năm, ngoài việc đầu tư, mua sắm mới TSCĐ, Cụng ty cũn phải bỏ ra một khoản vốn đỏng kể cho việc duy trỡ, bảo dưỡng, sửa chữa lại cỏc TSCĐ. Măc dự chi phớ bỏ ra để sữa chữa lại TSCĐ của Cụng ty khụng phải là lớn nhưng trờn quan điểm sử dụng cú hiệu quả hơn cỏc TSCĐ thỡ Cụng ty phải xem xột và tiết kiệm, hạn chế một cỏc tối đa nhất.
Là đơn vị sử dụng một lượng lớn TSCĐ nờn ở Cụng ty, cỏc nghiệp vụ sửa chữa phỏt sinh nhiều. Do đú Cụng ty cũng lập ra cỏc bộ phận chuyờn về cỏc sửa chữa mỏy múc để tự kiểm tra và sửa chữa.
Khi TSCĐ bị suy giảm năng lực hoạt động, đơn vị sử dụng làm cụng văn gửi lờn phũng kỹ thuật thi cụng yờu cầu Cụng ty sửa chữa. Sau khi được phờ duyệt , việc sửa chữa được giao cho đơn vị sửa chữa hoặc đội xe mỏy thi cụng tiến hành sửa chữa hoặc thuờ ngoài.
Quản lý TSCĐ: Cụng ty trực tiếp quản lý TSCĐ, chịu trỏch nhiệm mua sắm mới cải tạo hoặc nõng cấp để đỏp ứng nhu cầu sản xuất và nõng cao năng lực sản xuỏt kinh doanh. Cỏc đơn vị thành viờn được Cụng ty cho thuờ hoặc giao trực tiếp sử dụng TSCĐ. Khi được sử dụng TSCĐ, cỏc đơn vị cú trỏch nhiệm: Sử dụng đỳng mục đớch, bảo quản, giữ gỡn và phỏt huy hiệu quả sử dụng TSCĐ, trả chi phớ hoặc nộp khấu hao theo quy định khi sử dụng TSCĐ , sửa chữa khi hư hỏng và phải bồi hoàn nếu bị mất mỏt hoặc khi giỏ trị sử dụng thực tế thấp hơn giỏ trị cũn lại theo sổ sỏch.
Bảo quản TSCĐ: Để trỏnh thất thoỏt, Cụng ty yờu cầu TSCĐ phải được bảo quản trong kho trong khu vực riờng của Cụng ty. TSCĐ đưa đi hoạt động ở cỏc cụng trỡnh phải cú giấp phộp, hợp đồng hoặc quyết định điều chuyển của Giỏm đốc Cụng ty.
c. Tỡnh hỡnh khấu hao, kiểm kờ TSCĐ của Cụng ty
TSCĐ được sử dụng trong nhiều kỳ hoạch toỏn do đú doanh nghiệp phải tổ chức cụng tỏc trớch khấu hao vào kỳ sử dụng để đảm bảo tỏi đầu tư và nguyờn tắc giỏ phớ. Để đơn giản, Cụng ty trớch khấu hao theo quỹ và theo phương phỏp đường thẳng. Việc tớnh khấu hao do mỏy tự động tớnh toỏn theo cụng thức sau:
Mức khấu hao bỡnh quõn năm = nguyờn giỏ TSCĐ * tỷ lệ khấu hao
Mức khấu hao bỡnh quõn quý = Mức khấu hao bỡnh quõn năm/4
Hàng quý, Cụng ty tiến hành trớch khấu hao cho TSCĐ toàn Cụng ty cả bộ phận quản lý và mỏy múc, bộ phận thi cụng tại cỏc đội xớ nghiệp. Mặc dự Cụng ty tổ chức thành cỏc đội xõy dựng nhưng lại sử dụng cơ chế giao khoỏn ; nờn Cụng ty đúng vai trũ là người quản lý, toàn bộ mỏy múc phục vụ cho hoạt động của cụng ty đều do Cụng ty đầu tư, nờn với cỏc TSCĐ phục vụ cho hoạt động quản lý của Cụng ty hay tài sản sử dụng cho đội đơn vị đều hạch toỏn khấu hao vào chi phớ quản lý sau khi trớch khấu hao, Cụng ty sẽ bỏo nợ cho cỏc đội. Tại cỏc đội cũng tiến hành hạch toỏn, nhưng hàng thỏng phải gửi đầy đủ cỏc chứng từ hợp lệ lờn Cụng ty để Cụng ty kiểm tra, theo dừi và là cơ sở cho quyết toỏn sau khi cụng trỡnh hoàn thành.
Nhận xột: Qua bảng khấu hao TSCĐ ở mục 2( II, phần II), ta thấy năm 2006 TSCĐ đó khấu hao là 6.592.370.377 đ . Trong đú nhà của, vật kiến trỳc đó khấu hao hết 745.129.824 đ, nờn giỏ trị cũn lại là 6.222.482.971 đ; mỏy múc thiết bị đó khấu hao hết 3.904.53.551 đ, nờn giỏ trị cũn lại của mỏy múc thiết bị là 20.643.092.606 đ; phưoơg tiện vận tải đó khấu hao hết 1.625.338.034 đ, nờn giỏ trị của phương tiện vận tải đó giảm từ 10.117.338.794 đ xuống cũn 8.492.000.760 đ; thiết bị dụng cụ quản lý đó được khấu hao là 53.089.611 đ, nờn giỏ trị thiết bị dụng cụ quản lý giảm từ 257.428.733 đ xuống cũn 204.339.122 đ; TSCĐ phỳc lợi đó khấu hao là 203.333.333 đ, nờn giỏ trị cũn lại chỉ là 1.322.317.387 đ; TSCĐ vụ hỡnh khỏc đó khấu hao là 61.026.024 đ, nờn giỏ trị TSCĐ vụ hỡnh đó giảm từ 330.000.000 đ xuống cũn 268.973.976 đ. Túm lại, tổng TSCĐ đó khấu hao trong năm 2006 là 6.592.370.377 đ làm cho tổng giỏ trị TSCĐ giảm từ 43.745.577.199 đ xuống cũn 37.153.206.822 đ.
Hiện nay, hàng năm Cụng ty vẫn tiến hành đều đặn việc lập kế hoạch khấu hao cho năm kế hoạch. Do nhận thức được tầm quan trọng của cụng tỏc quản lý khấu hao nờn việc lập kế hoạch khấu hao được Cụng ty thực hiện một cỏch chặt chẽ nhằm thu hồi được vốn đầu tư bỏ ra ban đầu. Tuy nhiờn do việc tớnh toỏn cũn hạn chế nờn mức độ chớnh xỏc chỉ là tương đối.
Theo định kỳ, hàng năm theo quy định của Nhà nước, Cụng ty tiến hành cụng tỏc kiểm kờ tài sản núi chung và TSCĐ núi riờng. Điều này cho phộp Cụng ty cú được những số liệu chớnh xỏc về tỡnh hỡnh TSCĐ của mỡnh, giỳp cho Cụng ty quản lý sử dụng cú hiệu quả hơn.
4.Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Cụng ty
Chỉ tiờu
2002
2003
2004
2005
2006
Doanh thu (1)
131432176510
195099336157
252262884528
247446199205
196281921051
Giỏ trị TSCĐ bỡnh quõn trong kỳ (2)
31020854259
36607692441
43745577199
49896857084
51231739538
Lợi nhuận sau thuế (3)
2125834221
2684210304
8328349347
5670595624
3956158977
Hiệu suất sử dụng TSCĐ (4)
4,236
5,329
5,767
4,96
3,831
Hiệu quả sử dụng TSCĐ (5)
0,069
0,073
0,190
0,114
0,077
Ta cú: (4)= (1)/(2)=Doanh thu thuần / giỏ trị TSCĐ bỡnh quõn trong kỳ
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định phản ỏnh cứ mmột đồng nguyờn giỏ TSCĐ than gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thỡ tạo ra bao nhiờu đồng doanh thu theo sản phẩm hàng hoỏ
Cụ thể, năm 2003 hiệu suất sử dụng TSCĐ tăng 0,258 lần ( =(5,329-4,236)/4,236 ) so với năm 2002. Tiếp đến năm 2004 tăng gấp 0,082 lần so với năm 2003, điều này chứng tỏ khả năng khai thỏc và sử dụng TSCĐ vào sản xuất kinh doanh rất hợp lý và ngày càng tăng. Nhưng sang năm 2005, hiệu suất sử dụng TSCĐ lại giảm đi 0,141 lần so với năm 2004 tức giảm từ 5,767 xuống cũn 4,96. Hiệu suất này tiếp tục giảm đi 0,33 lần vào năm 2006 so với 2005 tương ứng giảm từ 4,96 xuống cũn 3,831. Điều này chứng tỏ trong hai năm 2005, 2006 do doanh thu xõy lắp giảm nờn Cụng ty khụng thể huy động tối đa hiệu suất sử dụng TSCĐ. Điều đú được thể hiện qua việc doanh thu liờn tục giảm mạnh trong 2 năm 2005, 2006.
Cỏc doanh nghiệp hiện nay luụn đầu tư mạnh vào cỏc TSCĐ tham gia trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh để đạt được mức sinh lợi cao, do vậy, họ đặc biệt quan tõm đến cỏc chỉ tiờu đỏnh giỏ hiệu quả sử dụng TSCĐ sau đõy.
Hiệu quả sử dụng TSCĐ = lợi nhuận sau thuế / giỏ trị TSCĐ = (3) / (2) = Tỷ suất lợi nhuận TSCĐ
Chỉ tiờu lợi nhuận sau thuế trờn TSCĐ cho thấy một đồng TSCĐ sử dụng vào hoạt động SXKD tạo ra bao nhiờu đồng lợi nhuận sau thuế của Cụng ty. Nhỡn vào bảng số liệu trờn ta thấy năm 2003 so với năm 2002 tăng 0,058 lần và ta thấy năm 2002 cứ một đồng TSCĐ tham gia vào hoạt động SXKD tạo ra 0,069 đồng lợi nhuận. Lần lượt năm 2003, 2004,2005, 20006 cứ một đồng TSCĐ tham gia vào hoạt động SXKD thỡ tạo ra lần lượt là 0,073; 0,19; 0,114; 0,077 đồng lợi nhuận sau thuế. Qua đú ta thấy, Năm 2004 tỷ suất lợi nhuận tăng gấp 2,6 lần so với năm 2003 tăng từ 0,073 lờn 0,19, năm 2005 giảm so với năm 2004 là 0,6 lần nhưng vẫn ở mức cao là một đồng TSCĐ tạo ra 0,114 đồng lợi nhuận sau thuế, năm 2006 chỉ tiờu này bất ngờ giảm mạnh xuống cũn 0,077 tức giảm 0,33 lần giảm từ 0,114 xuống cũn 0,077. Qua sự phõn phớch ở trờn, ta thấy từ năm 2002 – 2004, chỉ tiờu này liờn tục tăng nhanh chứng tỏ Cụng ty đó sử dụng cú hiệu quả TSCĐ nhưng đến năm 2005, 2006 chỉ tiờu này lại liờn tục giảm mạnh, điều này chứng tỏ hoạt động SXKD của Cụng ty gặp khú khăn trong việc trỳng thầu cỏc cụng trỡnh xõy dựng lớn nờn Cụng ty khụng sử dụng tối đa nguồn lực TSCĐ sẵn cú của Cụng ty.
Lý do chung làm cho cỏc chỉ tiờu hiệu quả sử dụng TSCĐ t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- M0147.doc