Đề tài Nghiên cứu hoàn thiện bảng phân loại giáo dục - đào tạo và danh mục nghề nghiệp

Trình độ tay nghề là mức độ thành thạo trong công việc, là sự kết hợp

của mức độ phức tạp và phạm vi mà nhiệm vụ và trách nhiệm phải giải quyết,

còn chuyên sâu tay nghề được xác định từ lĩnh vực chuyên môn, phạm vi tri

thức mà công việc đòi hỏi, theo công cụ, máy móc sử dụng, theo nguyên vật

liệu dùng trong sản xuất và các chủng lọai hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra.

Để phục vụ cho công tác quản lý trong nước và đảm bảo yêu cầu so sánh

quốc tế, Danh mục nghề nghiệp được chia ra 4 mức tay nghề khái quát:

Mức tay nghề thứ nhất: Không đòi hỏi trình độ chuyên môn kỹ thuật

Mức tay nghề thứ hai: tương đương với trình độ chuyên môn kỹ thuật sơ cấp hoặc công nhân kỹ thuật

Mức tay nghề thứ ba: tương ứng với trình độ trung học chuyên nghiệp hoặc cao đẳng

Mức tay nghề thứ tư: tương ứng với trình độ đại học và tương đương trở lên

pdf72 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1920 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu hoàn thiện bảng phân loại giáo dục - đào tạo và danh mục nghề nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h án, Phó Chánh án Toà án khác do luật định 30 1281 1282 1283 1284 1285 1286 1287 129 1291 1292 1293 1294 1295 1296 1297 13 131 1311 1312 1313 1314 132 1321 1322 1323 1324 1325 1326 14 141 1411 142 1421 15 151 1511 Hội đồng nhân dân chuyên trách Chủ tịch, Phó chủ tịch và th−ờng trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Tr−ởng ban, Phó tr−ởng ban và t−ơng đ−ơng trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Chủ tịch, Phó chủ tịch và th−ờng trực Hội đồng nhân dân cấp huyện Tr−ởng ban, Phó tr−ởng ban và t−ơng đ−ơng trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã Uỷ ban nhân dân (kể các cơ quan chuyên môn) Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp tỉnh Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp huyện Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp xã Tr−ởng ngành, Phó ngành, sở, ban và t−ơng đ−ơng của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh Tr−ởng ngành, Phó ngành, sở, ban và t−ơng đ−ơng của các cơ quan chuyên môn cấp huyện Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện Lãnh đạo trong các tổ chức đoàn thể, hiệp hội Mặt trận Tổ quốc, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn thanh niên CSHCM, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách) Từ Uỷ viên trở lên cấp Trung −ơng Vụ tr−ởng, Phó Vụ tr−ởng và t−ơng đ−ơng cấp Trung −ơng Từ Uỷ viên trở lên cấp tỉnh Từ Uỷ viên trở lên cấp huyện Liên đoàn Lao động (chuyên trách) Từ Uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Vụ tr−ởng, Phó Vụ tr−ởng và t−ơng đ−ơng của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Từ Uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh Từ Uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện Chủ tịch, Phó chủ tịch của các công đoàn cơ quan bộ, ngành ở Trung −ơng Chủ tịch, Phó chủ tịch của các tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức khác Lãnh đạo trong các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác Các tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách) Chủ tịch, Phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác Chủ tịch, Phó chủ tịch của các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi 31 1512 1513 152 1521 1522 1523 159 16 161 1611 1612 162 1621 1622 1623 1624 1625 1626 1627 1628 1629 163 1631 1632 1633 1634 1635 1636 1637 1639 163 1631 1632 1633 1634 1635 1636 1637 1638 đặc thù khác Lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp khoa học và giáo dục Lãnh đạo trong các Viện nghiên cứu khoa học Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng và t−ơng đ−ong của các viện cấp quốc gia Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng và t−ơng đ−ơng của các Viện thuộc bộ, ngành Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng các Viện nghiên cứu nhỏ hơn Lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục, đào tạo Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng cấp quốc gia Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng thuộc bộ, ngành Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng nhỏ hơn Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc viện, tr−ờng Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất kinh doanh và dịch vụ Lãnh đạo trong các Tổng công ty, Liên hiệp và t−ơng đ−ơng Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc Liên hiệp, Tổng công ty lớn trong các lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; sản xuất và phân phối điện, ga, khí đốt và n−ớc Xây dựng, kiến trúc Th−ơng nghiệp bán buôn, bán lẻ và sửa chữa Khách sạn, nhà hàng Vận tải, kho bãi và b−u chính viễn thông Dịch vụ kinh doanh Dịch vụ cá nhân và dịch vụ công cộng Các đơn vị sản xuất và triển khai khác Lãnh đạo trong các đơn vị quản lý thuộc Liên hiệp, Tổng công ty lớn thuộc các lĩnh vực: Tài vụ, hành chính quản trị Nhân sự và tổ chức Bán hàng và tiếp thị Quảng cáo và quan hệ công cộng Cung ứng và phân phối Dịch vụ tin học Nghiên cứu triển khai khoa học công nghệ Các đơn vị khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất kinh doanh và dịch vụ nhỏ thuộc các lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, sản xuất và phân phối điện, ga, khí đốt và n−ớc 32 1639 2 21 211 2111 2112 2113 2114 2115 212 2120 213 2131 2132 2133 2134 214 2141 2142 2143 2144 2145 2146 2147 2148 2149 219 22 221 2211 2212 2213 2214 222 2221 2222 2223 2224 2225 Xây dựng, kiến trúc Th−ơng nghiệp bán buôn, bán lẻ và sửa chữa Khách sạn, nhà hàng Vận tải, kho bãi và b−u chính viễn thông Dịch vụ kinh doanh Dịch vụ cá nhân và dịch vụ công cộng Các đơn vị khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao (có trình độ t−ơng đ−ơng đại học trở lên) Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, toán và khoa học kỹ thuật Chuyên gia vật lý và hoá học Chuyên gia vật lý, thiên văn học và xạ thuật học Chuyên gia khí t−ợng học Chuyên gia hóa học cơ bản Chuyên gia địa chât và địa vật lý Chuyên gia thuỷ văn học và hải d−ơng học Chuyên gia toán Chuyên gia toán Chuyên gia tin học Chuyên gia thiết kế và phân tích hệ thống máy tính Chuyên gia lập trình Chuyên gia t− vấn máy tính Chuyên gia khác về máy tính Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật Kiến trúc s− công trình xây dựng dân dụng và công cộng Các chuyên gia qui hoạch đô thị và giao thông Kỹ s− xây dựng Kỹ s− điện Kỹ s− điện tử viễn thông Kỹ s− cơ khí, cơ học Kỹ s− hoá công nghệ Kỹ s− mỏ và luyện kim Kỹ s− vẽ biểu đồ, hoạ đồ, trắc địa và khảo sát địa chính Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao khác trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong lĩnh vực khoa học sự sống, y, d−ợc học Chuyên gia khoa học sự sống Chuyên gia sinh vật học, động vật học và thực vật học Chuyên gia d−ợc lý học, bệnh lý học Chuyên gia nông, lâm học 33 2226 2229 223 2231 2232 2233 23 231 2311 2312 232 2321 2322 2323 233 2331 2332 234 2341 2342 235 2350 236 2361 2362 2369 24 241 2411 2412 2413 2414 2415 2416 2417 2418 2419 242 2421 2422 2429 Chuyên gia vi khuẩn, vi trùng học Chuyên gia y học Bác sĩ y khoa Bác sĩ nha khoa Bác sĩ thú y Bác sĩ t− vấn sức khoẻ Bác sĩ vật lý trị liệu D−ợc sĩ Các nhà chuyên môn y học (trừ y tá, hộ lý cao cấp) khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Y tá, d−ợc tá, hộ lý cao cấp (có trình độ đại học trở lên) Y tá D−ợc sĩ Hộ lý Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo Giáo viên từ cao đẳng trở lên Giáo viện từ đại học trở lên Giáo viên cao đẳng Giáo viên trung học chuyên nghiệp, dạy nghề Giáo viên trung học chuyên nghiệp Giáo viên dạy nghề dài hạn Giáo viên dạy nghề ngắn hạn Giáo viên trung học Giáo viên trung học phổ thông Giáo viên trung học cơ sở Giáo viên mầm non và tiểu học Giáo viên mầm non Giáo viên tiểu học Giáo viên dạy các đối t−ợng khuyết tật Giáo viên dạy các đối t−ợng khuyết tật Các nhà chuyên môn khác trong giáo dục, đào tạo Chuyên gia ph−ơng pháp giáo dục Chuyên gia thanh tra giáo dục Chuyên gia giáo dục, đào tạo khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao khác Các nhà chuyên môn phục vụ quản lý Chuyên gia kế toán, kiểm toán Chuyên gia tài chính, ngân hàng Chuyên gia kế hoạch, đầu t− Chuyên gia thống kê Chuyên gia vật giá, lao động tiền l−ơng Chuyên gia tổ chức nhân sự, tổ chức quản lý lao động Chuyên gia th− ký, văn phòng 34 243 2431 2432 244 2441 2442 2443 2444 2445 2446 2449 245 2451 2452 2453 2454 2456 2457 2458 2459 3 31 311 3111 3112 3113 3114 312 3121 3122 3123 3124 3125 3126 3127 329 313 3131 Chuyên gia tham m−u, nghiên cứu phục vụ trong các tổ chức Đảng, đoàn thể (chuyên trách) Chuyên gia hải quan, thuế vụ và các chuyên gia khác phục vụ quản lý ch−a đ−ợc phân vào đâu Chuyên gia luật pháp Luật s− Thẩm phán Chuyên gia luật khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Chuyên gia l−u trữ, th− viện và thông tin t− liệu Chuyên gia bảo tồn, bảo tàng Chuyên gia th− viện, thông tin t− liệu Các nhà chuyên môn về khoa học xã hội và các nhà chuyên môn có liên quan Chuyên gia kinh tế Chuyên gia xã hội học, nhân chủng học, dân tộc học và khảo cổ học Chuyên gia triết học, lịch sử học, chính trị học Chuyên gia ngôn ngữ học, dịch thuật học, phiên dịch Chuyên gia tâm lý học Chuyên gia về công tác xã hội Chuyên gia về khoa học xã hội khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Các nhà soạn giả, sáng tác và nghệ sĩ biểu diễn, ca hát Nhà văn, nhà thơ Nhà báo và các soạn giả khác Nghệ nhân điêu khắc, hoạ sĩ và các nghệ sĩ có liên quan Nhạc sĩ, nhạc công Ca sĩ Biên đạo múa và diễn viên múa Đạo diễn, diễn viên điện ảnh và sân khấu Các nhà soạn giả, sáng tác, nghệ sĩ biểu diễn, ca sĩ khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc trung (trình độ t−ơng đ−ơng trung học chuyên nghiệp) Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật Kỹ thuật viên trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Kỹ thuật viên trong lĩnh vực vật lý Kỹ thuật viên hoá học Kỹ thuật viên địa chất, địa vật lý Kỹ thuật viên thiên văn, khí t−ợng học Kỹ thuật viên trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật Kỹ thuật viên xây dựng Kỹ thuật viên điện 35 3132 3133 3134 314 3141 3142 3143 3149 315 3151 3152 3153 3154 3155 316 3161 3162 32 321 3211 3212 3213 322 3221 3222 3223 3224 3225 4226 3227 3228 3229 323 3231 3232 3233 324 3241 3242 33 Kỹ thuật viên điện tử, viễn thông Kỹ thuật viên cơ khí, cơ học Kỹ thuật viên hoá chất Kỹ thuật viên mỏ và luyện kim Kỹ thuật viên can vẽ kỹ thuật Kỹ thuật viên trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Kỹ thuật viên liên quan đến máy tính Trợ lý lập trình máy tính Trợ lý phân tích máy tính Kỹ thuật viên vận hành thiết bị tin học Kỹ thuật viên điều khiển ng−ời máy công nghiệp Kỹ thuật viên vận hành thiết bị quang học và điện tử Kỹ thuật viên chụp ảnh, vận hành thiết bị thu hình, thu thanh Kỹ thuật viên vận hành thiết bị phát thanh, truyền hình và viễn thông Kỹ thuật viên vận hành thiết bị y tế Kỹ thuật viên vận hành thiết bị quang học và điện tử ch−a đ−ợc phân vào đâu Kỹ thuật viên điều khiển ph−ơng tiện vận tải đ−ờng thuỷ, đ−ờng không Kỹ thuật viên điều khiển, bảo trì, sửa chữa tàu thuỷ, ca nô Chỉ huy và hoa tiêu tàu biển Phi công và kỹ thuật viên máy móc thiết bị Chỉ huy, điều khiển, kiểm soát giao thông đ−ờng không Kỹ thuật viên đảm bảo an toàn giao thông đ−ờng không Thanh tra viên về an toàn chất l−ợng Thanh tra viên về xây dựng và phòng chữa cháy Thanh tra viên an toàn sức khoẻ và chất l−ợng trong các lĩnh vực khác Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong lĩnh vực khoa học sự sống và y tế Kỹ thuật viên khoa học sự sống Kỹ thuật viên về vi khuẩn học, sinh hoá, máu, d−ợc huyết học và động vật học Kỹ thuật viên về nông, lâm học và thuỷ sản Kỹ thuật viên t− vấn về nông, lâm nghiệp Kỹ thuật viên về y học Trợ lý y khoa Trợ lý về vệ sinh phòng bệnh Trợ lý về dinh d−ỡng và ăn uống Trợ lý đo thị lực và nhãn khoa Trợ lý nha khoa Kỹ thuật viên vật lý trị liệu 36 331 3311 3312 333 3330 334 3341 3342 339 34 341 3411 3412 3413 3414 3415 3416 3417 3419 342 3421 3422 3423 3429 343 3431 3432 3433 3434 3435 3436 3437 3438 3439 344 3441 3442 3443 4444 3449 345 3450 Kỹ thuật viên thú y Kỹ thuật viên d−ợc Trợ lý chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) ch−a đ−ợc phân vào đâu Y tá, hộ lý, d−ợc tá Y tá Hộ lý D−ợc tá Trợ lý y học cổ truyền và ng−ời chữa bệnh bằng lòng tin Trợ lý y học cổ truyền Ng−ời chữa bệnh bằng lòng tin Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo Giáo viên mẫu giáo, tiểu học Giáo viên mẫu giáo Giáo viên tiểu học Giáo viên dạy các đối t−ợng khuyết tật Giáo viên dạy các đối t−ợng khuyết tật Giáo viện đào tạo nghề Giáo viên dạy nghề dài hạn Giáo viên dạy nghề ngắn hạn Giáo viên khác Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc trung khác Các nhà chuyên môn liên quan đến tài chính, buôn bán Giao dịch, buôn bán, môi giới tài chính và chứng khoán Bảo hiểm Buôn bán bất động sản Tổ chức h−ớng dẫn du lịch Đại diện buôn bán kỹ thuật và th−ơng mại Mua hàng (thay mặt cho doanh nghiệp tổ chức mua hàng để bán) Đánh gía, định giá và đấu giá Các nghề liên quan đến tài chính, buôn bán khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Đại lý dịch vụ kinh doanh và buôn bán Môi giới th−ơng mại Đại lý thanh toán và giao hàng xuất, nhập khẩu (uỷ thác) Đại lý việc làm và tuyển dụng lao động Đại lý dịch vụ kinh doanh và buôn bán khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Nghề nghiệp về hành chính và phục vụ quản lý Th− ký và các công việc có liên quan Trợ lý pháp luật Kế toán, kiểm toán Kế họach, đầu t− 37 346 3460 347 3471 3472 3473 3474 3475 348 3480 349 3491 3492 3493 4 41 411 4111 4112 4113 4114 4115 412 4121 4122 413 4131 4132 4133 414 4141 4142 4143 4144 419 4190 42 421 4211 4212 Thống kê Tài chính, ngân hàng Vật giá, lao động, tiền l−ơng Tổ chức nhân sự, tổ chức quản lý lao động Nghề nghiệp về hành chính và phục vụ quản lý khác ch−a đ−ợc phân loại vào đâu Hải quan thuế vụ và các nghề liên quan đến lĩnh vực này Hải quan và tuần tra biên giới Thuế vụ Phúc lợi xã hội Nghề cấp giấy phép của Nhà n−ớc Hải quan thuế vụ và các nghề liên quan đến lĩnh vực này ch−a đ−ợc phân vào đâu Cảnh sát điều tra Cảnh sát điều tra Nghề làm công tác xã hội Nghề làm công tác xã hội Các nghề về nghệ thuật, giải trí, thể thao Trang trí vè thiết kế mỹ thuật Phát thanh viên trên đài phát thanh, truyền hình và trên các ph−ơng tiện nghe nhìn khác Nhạc công, ca sĩ và diễn viên múa Hề, ảo thuật, nghệ thuật nhào lôn, xiếc Vận động viên điền kinh và các vận động viên thể thao khác Các nghề hành đạo Các nghề hành đạo Các nghề chuyên môn trình độ trung cấp làm việc tại bàn giấy Các nghề chuyên t− vấn những vấn đề về y tế Các nghề chuyên t− vấn những vấn đề về t− pháp Các nghề chuyên những vấn đề về tin học Nhân viên kỹ thuật và nhân viên văn phòng (trình độ t−ơng đ−ơng sơ cấp) Nhân viên văn phòng Nhân viên th− ký, đánh máy và nhân viên sử dụng thiết bị máy móc văn phòng Nhân viên tốc ký, đánh máy Nhân viên xử lý văn bản và các công việc có liên quan Nhân viên nhập dữ liệu Nhân viên sử dụng máy tính Nhân viên văn th− Nhân viên làm số liệu Nhân viên hạch toán và kế toán Nhân viên thống kê và tài chính 38 4213 4214 4215 422 4221 4222 4223 4224 5 51 511 5111 5112 5113 512 5121 5122 5123 5124 513 5131 5132 5133 5139 514 5141 5142 5143 5149 515 5151 5152 516 5161 5162 5163 5164 517 5171 5172 5173 Nhân viên theo dõi vật t−, kho bãi điều vận và phục vụ vận tải cho sản xuất Nhân viên kho bãi Nhân viên phục vụ sản xuất Nhân viên phục vụ vận tải và điều vận Nhân viên b−u điện, mã hoá thôngtin và đọc sửa bản in Nhân viên th− viện và sắp xếp phân loại Nhân viên phân loại và chuyển th−, b−u phẩm, b−u kiện Nhân viên mã hoá thông tin, đọc sửa bản in Nhân viên viết hộ và nhân viên t−ơng tự Nhân viên văn phòng khác Nhân viên văn phóng khác Nhân viên phục vụ khách hàng Nhân viên thu tiền, thủ quỹ và nhân viên cùng loại Thủ quỹ và nhân viên bán vé ở quầy hàng Thủ quỹ và nhân viên thu, trả tiền tại ngân hàng, kho bạc, b−u điện Nhân viên thu, trả tiền nơi xổ số, ca siô Nhân viên cầm đồ và nhân viên cho vay tiền Nhân viên thu nợ và thu tiền đóng góp từ thiện Nhân viên thông tin khách hàng Nhân viên cơ quan du lịch và nhân viên cùng loại Nhân viên tiếp khách và phục vụ thông tin Nhân viên trực điện thoại Nhân viên th− ký thông tin qua điện thoại, th− điện tử Nhân viên dịch vụ và bán hàng Nhân viên dịch vụ cá nhân và nhân viên bảo vệ Nhân viên phục vụ du lịch, phục vụ trên các ph−ơng tiện vận tải Nhân viên phục vụ trên các ph−ơng tiện vận tải Nhân viên bán và kiểm soát vé trên các ph−ơng tiện vận tải Nhân viên h−ớng dẫn thăm quan du lịch Quản trị viên và nhân viên phục vụ ăn uống Quản trị viên của các đơn vị sản xuất, kinh doanh, cơ quan và hộ gia đình Nhân viên nấu ăn Nhân viên phục vụ bàn đầu bếp ở các quán ăn nhanh tự phục vụ Nhân viên phục vụ chăm sóc cá nhân Nhân viên nuôi dạy trẻ (kể cả trông nom học sinh tại các tr−ờng, lớp, gia s−, vú em...) Hộ lý tại các cơ sở y tế Hộ lý và phục vụ cá nhân tại các hộ gia đình Nhân viên chăm sóc cá nhân và phục vụ yêu cầu khác ch−a đ−ợc 39 5174 5175 5176 5177 52 521 5210 522 5220 523 5230 524 5240 525 5251 5252 5253 phân vào đâu Dịch vụ cá nhân khác Thợ cắt tóc, làm đầu, thẩm mỹ viện Nhân viên dịch vụ làm bạn, hầu phòng Nhân viên dịch vụ mai táng, hoả táng Nhân viên dịch vụ cá nhân khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Những ng−ời làm nghề chiêm tinh, bói toán và nghề t−ơng tự Những ng−ời làm nghề xem tử vi, xem ngày tháng Những ng−ời làm nghề bói toán, thầy cúng, xem t−ớng Nhân viên bảo vệ, an toàn xã hội Nhân viên phòng, cứu hoả Nhân viên cảnh sát, công an Nhân viên gác cổng, gác ngục Nhân viên bảo vệ, an toàn xã hôi khác ch−a đ−ợc phân vào đâu Ng−ời cung cấp dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình của họ Ng−ời nội trợ Quản gia Đầu bếp Ng−ời giữ trẻ Lái xe Bác sĩ gia đình Ng−ời giặt, là, lau chùi, quýet dọn và rửa xe Ng−ời mẫu, nhân viên bán hàng, thuyết minh, giới thiệu hàng Ng−ời mẫu thời trang và ng−ời mẫu khác Ng−ời mẫu thời trang và ng−ời mẫu khác Nhân viên bán hàng ở cửa hàng, cửa hiệu Nhân viên bán hàng ở cửa hàng, cửa hiệu và các cơ sở bán buôn, bán lẻ Nhân viên bán hàng ở các quầy hàng, ở chợ Nhân viên bán hàng tạp hoá tại chợ và tại các quầy hàng nhỏ, tại các kiốt Ngwời bán hàng trên hè phố Ngwời bán hàng trên hè phố Nhân viên bán hàng qua điện thoại và đến tận nhà Nhân viên bán hàng qua điện thoại Nhân viên bán hàng đến tận nhà Nhân viên phân phối dịch vụ đến tận nhà 6 Lao động có kỹ thuật trong Nông, Lâm, Ng− nghiệp 61 Công nhân Nông, Lâm, Ng− nghiệp 611 Công nhân làm v−ờn, làm ruộng 6111 Công nhân trồng cây l−ơng thực, cây rau 6112 Công nhân trồng cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm 6113 Công nhân làm v−ờn trồng hoa cây cảnh và ng−ời −ơm giống cây trồng 40 6114 Công nhân trồng trọt hỗn hợp 612 Công nhân chăn nuôi 6121 Công nhân chăn nuôi gia súc và lấy sữa 6122 Công nhân chăn nuôi gia cầm 6123 Công nhân nuôi ong và nuôi tằm 6124 Công nhân chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi ong, nuôi tằm hỗn hợp 6129 Công nhân chăn nuôi động vật khác để bán và công việc có liên quan ch−a đ−ợc phân vào đâu 613 Công nhân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 6130 Công nhân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 614 Công nhân lâm nghiệp và công việc khác có liên quan 6141 Công nhân lâm nghiệp và công nhân đốn gỗ 6142 Công nhân đốt than, lấy dầu nhựa thô và công việc có liên quan 615 Công nhân thuỷ sản, săn bắt và đánh bẫy chim thú 6151 Công nhân nuôi trồng thuỷ sản 6152 Công nhân đánh bắt thuỷ sản ở sông ngòi, hồ ao và ven biển 6153 Công nhân đánh bắt ở ngoài khơi 6154 Công nhân đánh bẫy và săn bắt chim thú 6155 Công nhân làm muối 62 Ng−ời làm nghề nông, lâm, ng− nghiệp 621 Ng−ời làm nghề nông, lâm, ng− nghiệp 6211 Ng−ời làm nghề nông nghiệp 6212 Ng−ời làm nghề lâm nghiệp 6213 Ng−ời làm nghề ng− nghiệp 6214 Ng−ời làm nghề nông, lâm, ng− nghiệp hỗn hợp 7 Thợ thủ công có kỹ thuật và các thợ kỹ thuật khác có liên quan 71 Thợ khai thác, thợ xây dựng 711 Thợ khai thác, thợ nổ mìn, thợ xẻ đá và thợ đẽo, khắc đá 7111 Thợ khai thác mỏ và thợ khai thác đá 7112 Thợ nổ mìn 7113 Thợ tách đá, xẻ đá, và thợ đẽo, khắc đá 712 Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan 7121 Th xây dựng với các vật liệu truyền thống 7122 Thợ xây 7123 Thợ đổ bê tông, thợ hoàn thiện bê tông và thợ xây dựng có liên quan 7124 Thợ mộc và thợ lắp ghép xây dựng 7129 Th xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan ch−a đ−ợc phân vào đâu 713 Thợ hoàn thiện công trình xây dựng và thợ khác có liên quan 7131 Thợ lợp mái 7132 Thợ ốp lát 41 7133 Thợ trát vữa 7134 Thợ trát đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt 7135 Thợ lắp kính 7136 Thợ lắp vòi, van và thợ lắp đ−ờng ống 7137 Thợ điện dân dụng 7139 Thợ hoàn thiện công trình khác 714 Thợ sơn, quét, thợ làm sạch các công trình và cấu kiện xây dựng, các thợ chuyên nghiệp cùng loại 7141 Th sơn, thợ quét công trình và thợ gián t−ờng nhà có liên quan 7142 Thợ đánh bóng và thợ sơn các vật phẩm chế tạo 7143 Thợ làm sạch các công trình và cấu kiện xây dựng 72 Thợ gia công kim loại, thợ cơ khí và các thợ có liên quan 721 Thợ đúc, hàn và dát kim loại, chuẩn bị kim loại cho xây dựng và các công nhân chuyên nghiệp có liên quan 7211 Thợ làm khuôn đúc, thợ đúc kim loại 7212 Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt 7213 Thợ dát kim loại, thợ thiếc và thợ hàn đồng 7214 Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại cho xây dựng 7215 Thợ lắpđặt hệ thống dây điện và nối cáp 7216 Thợ lặn, thợ làm việc d−ới n−ớc 722 Thợ rèn, công nhân chế tạo công cụ và công nhân chuyên nghiệp có liên quan 7221 Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép, kéo 7222 Thợ chế tạo dụng cụ bằng kim loại và thợ khác có liên quan 7223 Thợ lắp ráp vừa điều khiển, sử dụng các dụng cụ cơ khí 7224 Thợ doa kim loại, thợ đánh bóng và thợ mài các dụng cụ kim loại 723 Thợ cơ khí máy móc và thợ lắp ráp 7231 Thợ cơ khí, thợ lắp ráp sửa chữa xe cộ động cơ 7232 Thợ cơ khí và thợ lắp ráp sửa chữa động cơ máy bay 7233 Thợ cơ khí lắp ráp máy móc sản xuất 724 Thợ cơ khí thiết bị điện và điện tử và thợ láp ráp 7241 Thợ cơ khí và thợ lắp ráp sửa chữa đồ điện 7242 Thợ lắp ráp điện tử 7243 Thợ bảo d−ỡng và sửa chữa điện tử 7244 Thợ lắp đặt, bảo d−ỡng điện thoại, điện báo 7245 Thợ lắp đặt, sửa ch−ũa đ−ờng dây điện lực và đ−ờng dây điện thoại 73 Thợ làm đồ tinh xảo, thợ thủ công mỹ nghệ, thợ in ấn và thợ chuyên nghiệp có liên quan 731 Thợ làm đồ tinh sảo với vật liệu kim loại và các vật liệu có liên quan 7311 Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác 7312 Thợ sản xuất nhạc cụ và lên dây nhạc cụ 7313 Thợ kim hoàn 42 732 Thợ làm đồ gốm, thuỷ tinh và thợ có liên quan 7321 Thợ làm bàn xoay, thợ làm đồ gồm và thợ có liên quan 7322 Thợ làm đồ thuỷ tinh, cắt kính, mài và hoàn thiện sản phẩm thuỷ tinh 7323 Thợ trạm khắc thuỷ tinh 7324 Thợ vẽ trang trí đồ gốm, sứ, và thợ có liên quan 733 Thợ thủ công mỹ nghệ sử dụng vật liệu bằng gỗ,vật liệu hàng dệt, , da và các vật liệu có liên quan 7331 Thợ thủ công mỹ nghệ ding vật liệu bằng gỗ và các vật liệu có liên quan 7332 Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan 734 Thợ in ấn và thợ chuyên nghiệp có liên quan 7341 Thợ sắp chữ, điều khiển máy sắp chữ và các thợ có liên quan 7342 Thợ đúc bản in và thợ làm chế bản điện tử 7343 Thợ khắc bản in 7344 Thợ in tráng ảnh và các thợ có liên quan 7345 Thợ đóng sách và các thợ có liên quan 7346 Thợ in l−ới, dập chữ nối và in trên hàng vải, lụa… 74 Thợ chế biến l−ơng thực, thực phẩm, đồ gỗ, hàng dệt, may, da, giày 741 Thợ chế biến l−ơng thực,thực phẩm và các thợ có liên quan 7411 Thợ giết mổ, chuẩn bị các thực phẩm có liên quan 7412 Thợ sản xuất đ−ờng, bánh, mứt kẹo 7413 Thợ sản xuất các sản phẩm chủ yếu từ sữa 7414 Thợ bảo quản rau, quả và các thợ có liên quan 7415 Thợ kiểm tra chất l−ợng và phân loại thực phẩm, đồ uống 7416 Thợ chuẩn bị nguyên liệu thuốc lá, thuốc lào và sản xuất sản phẩm thuốc lá, thuốc lào 7417 Thợ chế biến l−ơng thực 7419 Thợ chế biến l−ơng thực, thực phẩm khác 742 Thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan 7421 Thợ xử lý gỗ 7422 Thợ làm đồ mộc và các thợ có liên quan 7423 Thợ lắp đặt và vận hành máy gia công gỗ 7424 Thợ đan, bện các sản phẩm bằng song, mây, tre…thợ làm bút lông, bàn chải gỗ và các thựo có liên quan 743 Thợ dệt, thợ may và thựo khác có liên quan 7431 Thợ chuẩn bị làm sợi 7432 Thợ dệt, thợ đan, móc và thợ khác có liên quan 7433 Thợ may đo và thợ làm mũ 7434 Thợ sản xuất các áo lông thú và thợ có liên quan 7435 Thợ cắt, tạo mẫu hàng dệt, da và thợ có liên quan 7436 Thợ may, thêu và thợ có liên quan 7437 Thợ bọc nhồi đệm, đồ dùng và thợ có liên quan 43 744 Thợ thuộc da và th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNghiên cứu hoàn thiện Danh mục giáo dục, đào tạo và Danh mục nghề nghiệp của Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan