1.Xác định thực thể
a. Thực thể NCC
Là thực thể ứng với nhà cung cấp của công ty
Các thuộc tính của NCC:
MaNCC: mã nhà cung cấp,đây là thuộc tính khóa
TenNCC:Tên của nhà cung cấp
diachiNCC:địa chỉ nhà cung cấp
FaxNCC:số Fax nhà cung cấp
EmailNCC:Email của nhà cung cấp
b. Thực thể PHIEUNHAP
Là thực thể ứng với phiếu nhập mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUNHAP:
MaPN: mã của phiếu nhập,đây là thuộc tính khóa
NgayNhap:ngày nhập mặt hàng của phiếu nhập
TongGia:tổng giá trị mặt hàng
c. Thực thể MATHANG
Là thực thể ứng với một sản phẩm của công ty,
Các thuộc tính của MATHANG:
MaMH: mã của mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenMH:tên mặt hàng
Số IMEI:số imei của mặt hàng
Ở đây phân biệt các sản phẩm khác nhau,ví dụ như hai mặt hàng N72 là hai MATHANG điện thoại khác nhau,nó được phân biệt bằng thuộc tính MaMH,nhưng nó nằm trong cùng một NHOMMATHANG đó là N72 mà ta sẽ khảo sát
45 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý công ty điện thoại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra lại và thấy hợp lý thì họ sẽ yêu cầu quản lý kho xuất hàng ra cho quầy.Mà hàng sẽ được xuất ra quầy thông qua phiếu xuất để có thể quản lý được số lượng xuất ra và mặt hàng nào được xuất như mẫu sau:
Công ty điện thoại di động
Phiếu Thông Tin Khách Hàng
Tên khách hàng: ……………………………………………………………..
Tên công ty : …………………………………………………………………
Địa chỉ : ………………………………………………………………………
MST :…………………………Số điện thoại ……………………………….
Hàng hoá …………………………………………………………………….
Số Sim : …………………………………….Giá tiền……………………….
Phụ kiện : ……………………………………………………………………
Quà khuyến mãi: ……………………………………………………………
Quản lý quầy
Khi một khách hàng đã chọn được mặt hàng của mình thì nhân viên phụ trách quầy sẽ ghi lại thông tin khách hàng và đặc điểm của loại mặt hàng đó vào phiếu thông tin khách hàng . Sau đó phiếu này và mặt hàng tương ứng sẽ được chuyển sang bộ phận phận thu ngân. Bộ phận thu ngân sẽ nhập mã số của mặt hàng vào máy thì máy sẽ in ra một phiếu.dựa vào phiếu đó nhân viên khác sẽ nhập mã số của phiếu đó vào máy tính sau đó máy sẽ in ra một hoá đơn cho khách hàng và giá của mặt hàng sẽ được ghi trên hoá đơn đó như mẫu sau:
Công ty điện thoai di động
Hóa Đơn Bán Hàng
Ngày: ……………
Quầy: ……………………………………………………………………………………
STT
Mã số
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tổng cộng
Nhân viên thu ngân
Khi đã tính tiền xong thì khách hàng sẽ nhận mặt hàng của mình và một phiéu bảo hành để xác định thời gian bảo hành và điều kiện bảo hành như sau:
Công ty điện thoai di động
Phiếu Bảo Hành
Ngày……tháng…..năm…
Mã bảo hành: ………………………………………………………………………….
Mặt hàng………………………………………………………………………………
Tên khách hàng:………………………………………………………………………..
Thời gian bảo hành:……………………………………………………………………..
Nhân viên thu ngân
Sau mỗi ngày làm việc thì bộ phận quản lý bàn hàng sẽ cập nhật tất cả dữ liệu có liên quan từ kho,quầy,bộ phận thu ngân để xem có sai xót không nếu không sai xót thì sẽ nhập vào cơ sỏ dử liệu của công ty và cuối tháng thì sẻ tổng lết lại doanh thu của công ty trong tháng và báo cáo cho cửa hàng trưởng như phiếu báo cáo doanh thu sau:
Công ty điện thoai di động
Báo Cáo Doanh Thu
Ngày……tháng…..năm…
STT
Mã Số
Tên hàng
Thành tiền
Tổng cộng
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
B. Phân tích yêu cầu
1. Yêu cầu chức năng:
1.1 Quản lí:
a. Quản lí hàng nhập:
Nhập hàng theo đúng danh mục trong hoá đơn mua hàng
Hàng nhập được theo dõi dựa trên :mã hàng ,nhóm hàng,chủng loại hàng số lượng, đơn giá…Số hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và kế toán khi kiểm tra hàng thực nhập cho kho.
In báo cáo nhập hàng trong kì
b. Quản lí hàng xuất
Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi qua mã hàng,chủng loại,số lượng xuất….
In báo cáo lượng hàng xuất trong kì.
Quản lí hàng tồn:
Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì
In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì
In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng
Quản lí danh mục:
Cập nhật danh mục hàng hoá
Cập nhật danh mục nhà cung cấp
Cập nhật danh mục nhân viên
Xem danh sách các danh mục
Quản lí quầy:
Phiếu giao ca:
Dựa trên số lượng tồn đầu ca và số lượng bán trong ca,cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới.
Điều chỉnh hàng tồn quầy
Điều chỉnh lại số lượng tồn quầy nếu phát hiện số lượng tồn quầy thực tế khác với số lượng tồn trong phiếu giao ca và in lại phiếu giao ca mới
Quản lí bán lẻ
Lập các hoá đơn bán hàng
Báo cáo doanh thu theo từng ca,ngày tháng theo từng hàng…
Quản lí hệ thống dữ liệu
Luư trữ và phục hồi dữ liệu
Kết thúc chương trình
1.2 Yêu cầu chức năng:
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sư dụng chương trình giúp người quản lý có thể theo dõi,kiểm soát được chương trình.
Đổi password:người sử dụng có thể thay đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm quy quản lý của người sử dụng,dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì…
Phân tích hệ thống
1.Xác định thực thể
a. Thực thể NCC
Là thực thể ứng với nhà cung cấp của công ty
Các thuộc tính của NCC:
MaNCC: mã nhà cung cấp,đây là thuộc tính khóa
TenNCC:Tên của nhà cung cấp
diachiNCC:địa chỉ nhà cung cấp
FaxNCC:số Fax nhà cung cấp
EmailNCC:Email của nhà cung cấp
b. Thực thể PHIEUNHAP
Là thực thể ứng với phiếu nhập mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUNHAP:
MaPN: mã của phiếu nhập,đây là thuộc tính khóa
NgayNhap:ngày nhập mặt hàng của phiếu nhập
TongGia:tổng giá trị mặt hàng
c. Thực thể MATHANG
Là thực thể ứng với một sản phẩm của công ty,
Các thuộc tính của MATHANG:
MaMH: mã của mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenMH:tên mặt hàng
Số IMEI:số imei của mặt hàng
Ở đây phân biệt các sản phẩm khác nhau,ví dụ như hai mặt hàng N72 là hai MATHANG điện thoại khác nhau,nó được phân biệt bằng thuộc tính MaMH,nhưng nó nằm trong cùng một NHOMMATHANG đó là N72 mà ta sẽ khảo sát
d. Thực thể NHOMMATHANG
Là thực thể ứng với nhóm mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của NHOMMATHANG:
MaNMH: mã nhóm mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenNMH:tên nhóm mặt hàng
Ở đây ví dụ như N72,N73,…N72,N73 thuộc cùng một HANGMATHANG nokia
e. Thực thể HANGMATHANG
Là thực thể ứng với hãng mặt hàng
Các thuộc tính của HANGMATHANG:
MaH: mã hãng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên hãng
Ở đây ví dụ như hãng nokia,Samsung…
f. Thực thể LOAIMATHANG
Là thực thể ứng với từng loại mặt hàng trong công ty
Các thuộc tính của LOAIMATHANG:
MaL: mã loại mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên loại mặt hàng
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt hàng
g. Thực thể NUOC
Là thực thể quốc gia trên thế giới
Các thuộc tính của NUOC:
MaN: mã nước thuộc tính khóa
TenN:ten nước
h. Thực thể KHO
Là thực thể ứng với các kho chứa mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của KHO:
MaK: mã kho,đây là thuộc tính khóa
TenK:tên kho
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt hàng
i. Thực thể PHIEUXUAT
Là thực thể ứng với phiếu xuất mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUXUAT:
MaPX: mã phiếu xuất,đây là thuộc tính khóa
NgayXuat:ngày xuất mặt hàng từ kho ra quầy
j. Thực thể QUAY
Là thực thể ứng với từng quầy trưng bày mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của QUAY:
MaQ: mã quầy,đây là thuộc tính khóa
TenQ:Tên quầy
Trong công ty có nhiều quầy,mỗi quầy chỉ trưng bày duy nhất một hãng mặt hàng ,ví dụ như quầy 1 trưng bày hãng nokia,còn quầy 2 trưng bày hãng Samsung…
k. Thực thể HOADONLE
Là thực thể ứng với hóa đơn mua lẻ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONLE:
MaHDL: mã hóa đơn lẻ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn lẻ
ngayHDL:ngày khách hàng mua mặt hàng
m. Thực thể HOADONSI
Là thực thể ứng với hóa đơn mua sỉ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONSI:
MaHDS: mã hóa đơn sỉ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn sỉ
ngayHDS:ngày khách hàng mua mặt hàng
Ở đây thông qua hóa đơn sỉ khách hàng mua một nhóm sản phẩm với số lượng lớn,mặt hàng này xuất trực tiếp từ quầy
n. Thực thể NHANVIEN
Là thực thể ứng với nhân viên của công ty
Các thuộc tính của NHANVIEN:
MaNV: mã nhân viên,đây là thuộc tính khóa
TenNV:họ tên của nhân viên
DiaChiNV:địa chỉ của nhân viên
GioiTinh:giới tính nhân viên
DienThoaiNV:số điện thoại của nhân viên
NgaySinh:ngày sinh của nhân viên
o. Thực thể CHUCVU
Là thực thể ứng với chức vụ nhân viên của công ty
Các thuộc tính của CHUCVU:
MaCV: mã chức vụ nhân viên,đây là thuộc tính khóa
TenCV:họ tên chức vụ nhân viên
p. Thực thể KHACHHANG
Là thực thể ứng với khách hàng của công ty
Các thuộc tính của KHACHHANG:
MaKH: mã khách hàng,đây là thuộc tính khóa
TenKH:họ tên của khách hàng
DienThoaiKH:số điện thoại của khách hàng
EmailKH:Email của khách hàng
q. Thực thể GIA
Là thực thể ứng giá từng nhóm mặt hàng của công ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có giá là 4 triệu
Các thuộc tính của GIA:
MaG: mã giá,đây là thuộc tính khóa
TenG:tên giá
trigia:giá cả mặt hàng
NgayCapNhatG:ngày cập nhật lại giá của mặt hàng đó
r. Thực thể BAOHANH
Là thực thể ứng sự bảo hành từng nhóm mặt hàng của công ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có thời gian bảo hành là 2 năm
Các thuộc tính của BAOHANH:
MaBH: mã bảo hành,đây là thuộc tính khóa
TGianBH:thời gian bảo hành
SoIMEI:số imei
ngaycapnhatBH:ngày cập nhật bảo hành của mặt hàng
2. Mô hình ERD
- Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NCC(MaNCC,TenNCC,diachiNCC,dienthoaiNCC,FaxNCC,EmailNCC,MaN,MaNV)
NUOC(MaN,TenN)
PHIEUNHAP(MaPN,NgayNhap,TongGia,MaK,MaNCC,MaNV)
PNNMH(MaPN,MaNMH,SLuong,DGia)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH,MaG,MaH,MaL,MaBH)
PXNMH(MaNMH,MaPX,slxuat)
HDSNMH (MaHDS,MaNMH,Sluong)
MATHANG(MaMH,TenMH, SoIMEI,MaNMH,MaPN)
MHHDL(MaHDL,MaMH)
MHHDS(MaHDS,MaMH)
KHO(MaK,TenK)
NVK(MaNV,MaK)
LOAIMATHANG(MaL,TenL)
PHIEUXUAT(MaPX,NgayXuat,MaNV,MaK,MaQ)
QUAY(MaQ,TenQ,MaH)
NVQ(MaNV,MaQ,thgian)
HANGMATHANG(MaH,TenH,MaNMH,MaN)
HOADONLE(MaHDL,TenHDL,ngayHDL,MaKH,MaNV)
HOADONSI(MaHDS,TenHDS,ngayHDS,MaKH,MaK,MaNV)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DienThoaiKH,EmailKH)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DiaChiNV,GioiTinh,DienThoaiNV,NgaySinh,MaCV)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(MaG,TenG,trigia,NgayCapNhatG,MaNMH)
BAOHANH(MaBH,MaNMH,TGianBH,ngaycapnhatBH,SoIMEI)
3. Mô tả chi tiết các quan hệ
3.1 Quan hệ mặt hàng:
MATHANG(MaMH,TenMH,SoIMEI,MaNMH,MaPN)
Tên quan hệ :MATHANG
Ngày:…………………...
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaMH
Mã Mặt Hàng
CT
10
B
PK
2
TenMH
Tên Mặt Hàng
CĐ
30
B
2
MaNMH
Mã Nhóm MH
CT
10
B
FK
3
SoIMEI
Số IMEI
CT
10
B
4
MaPN
Mã Phiếu Nhập
S
10
FK
70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối thiểu:5000
Kích thước tối thiểu:1000*70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB
3.2 Quan hệ Nước
NUOC(MaN,TenN)
Tên quan hệ: NUOC
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaN
Mã Nước
CT
10
B
PK
3
TenN
Tên Nước
CĐ
30
B
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:50
Số dòng tối đa:150
Kích thước tối thiểu:50*40(Byte)=2 KB
Kích thước tối đa: 150*40(Byte)=6 KB
3.3 Quan hệ Nhà Cung Cấp
NCC(MaNCC,TenNCC,diachiNCC,dienthoaiNCC,FaxNCC,EmailNCC,MaN,MaNV)
Ten quan hệ :NCC
Ngày:…………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
CT
10
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp
CĐ
30
B
3
DiachiNCC
Địa chỉ
CĐ
30
B
4
DienthoaiNCC
Điện thoại
CĐ
10
K
5
FaxNCC
Số Fax
CĐ
10
K
6
EmailNCC
Địa chỉ Email
CĐ
10
K
7
MaN
Mã nước nhà CC
CT
10
B
FK
8
MaNV
Mã Nhân Viên Tìm ra NCC
CT
10
B
FK
120
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:2000
Kích thước tối thiểu:1000*120=120 KB
Kích thước tối đa:2000*120=240 KB
Trong đó: Email:tên@tên_miền
3.4 Quan hệ Phiếu nhập:
PHIEUNHAP(MaPN,NgayNhap,TongGia,MaK,MaNCC,MaNV)
Ten quan hệ :PHIEUNHAP
Ngày:…………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaPN
Mã Phiếu Nhập
S
10
B
PK
2
NgayNhap
Ngày Nhập
CĐ
10
B
3
TongGia
Tổng Giá
S
20
B
4
MaK
Mã Kho
CT
10
K
5
MaNCC
Mã Nhà CC
CT
10
6
MaNV
Mã Nhân Viên
CT
10
70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa:3000
Kích th ước tối thiểu: 1000*70=70 KB
Kích thước tối đa: 3000*70=210 KB
3.5 Phiếu nhập nhóm mặt hàng
PNNMH(MaPN,MaNMH,SLuong,DGia)
Tên quan hệ :PNNMH
Ngày:…………………...
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaPN
Mã Phiếu Nhập
S
10
B
PK
2
MaNMH
Mã Nhóm MH
CT
10
B
3
SLuong
Số Lượng
S
10
B
4
DGia
Đơn Giá
S
10
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối thiểu:3000
Kích thước tối thiểu:1000*40=40 KB
Kích thước tối đa: 3000*40=120 KB
3.6 Quan hệ kho
KHO(Mak,TenK,DiaChi)
Tên quan hệ :KHO
Ngày:……
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaK
Mã Kho
CT
10
B
PK
2
TenK
Tên Kho
CĐ
30
B
3
DiaChi
Địa Chỉ
CĐ
30
B
70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu:100*70=7 KB
Kích thước tối đa:500*70=35 KB
3.7 Quan hệ phiếu xuất
PHIEUXUAT(MaPX,TenPX,MaNV,MaK,MaQ, NgayXuat)
Tên quan hệ :PHIEUXUAT
Ngày:………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaPX
Mã Phiếu Xuất
S
10
B
PK
2
NgayXuat
Ngày Xuất
N
10
B
3
MaNV
Mã Nhân Viên
CT
10
B
4
MaK
Mã Kho
CT
10
B
FK
5
MaQ
Mã Quầy
CT
10
B
FK
6
TenPX
Tên Phiếu Xuất
CD
30
B
80
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 1000*80=80KB
Kích thước tối đa: 3000*800=240 KB
3.8 Quan hệ phiếu xuất nhóm mặt hàng
PXNMH(MaNMH,MaPX,slxuat)
Tên quan hệ: PXNMH
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPX
Mã Phiếu Xuất
S
10
B
PK,FK
2
MaNMH
Mã Nhóm MH
CT
10
B
PK,FK
3
slxuat
Số Lượng
S
10
B
30
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *30=30 KB
Kích thước tối đa: 5000*40(Byte)=200 KB
3.9 Quan hệ Quầy
QUAY(MaQ,TenQ,)
Tên quan hệ: QUAY
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaQ
Mã Quầy
CT
10
B
PK
2
TenQ
Tên Quầy
CD
30
B
3
MaH
Mã hãng
CT
10
B
FK
50
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:500
Số dòng tối đa:1000
Kích thước tối thiểu:500 *50=25 KB
Kích thước tối đa: 1000*50=50 KB
Quan hệ Quầy Nhân Viên
NVQ(MaNV,MaQ,thgian)
Tên quan hệ: NVQ
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNV
Mã Nhân Viên
CT
10
B
PK,FK
2
MaQ
Mã Quầy
CT
10
B
PK,FK
3
thgian
Thời Gian CaTrực
N
10
B
30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:100 *30=3 KB
Kích thước tối đa: 500*30(Byte)=15 KB
3.11 Quan hệ nhân viên
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DiaChiNV,GioiTinh,DienThoaiNV,NgaySinh,MaCV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNV
Mã Nhân Viên
CT
10
B
PK,FK
2
TenNV
Tên Nhân Viên
CĐ
30
Yes,No
B
PK,FK
3
GioiTinh
Giới Tính
L
1
B
4
NgaySinh
Ngày Sinh
N
10
B
5
DiaChiNV
Địa Chỉ
CĐ
30
B
6
DienThoaiNV
Điện Thoại
CĐ
10
B
7
MaCV
Mã Chức Vụ
CĐ
10
B
101
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:3000
Kích thước tối thiểu:1000 *101=101 KB
Kích thước tối đa: 3000*101=303 KB
Quan hệ hóa đơn bán lẻ
HOADONLE(MaHDL,TenHDL,ngayHDL,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ :HOADONLE
Ngày:………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHDL
Mã số Hóa Đơn Bán Lẽ
S
10
B
PK
2
MaNV
Mã Số Nhân Viên
CT
10
B
FK
3
MaKH
Mã Số Khách Hàng
CT
10
B
FK
4
ngayHDL
Ngày Lập Hóa Đơn
N
10
B
5
TenHDL
Tên Hóa Đơn Lẻ
CĐ
20
B
60
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 5000*60=300 KB
Quan hệ hóa đơn bán sỉ
HOADONSI(MaHDS,TenHDS,ngayHDS,MaKH,MaK,MaNV)
Tên quan hệ :HOADONSI
Ngày:………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHDS
Mã số Hóa Đơn Bán Sỉ
S
10
B
PK
2
MaNV
Mã Số Nhân Viên
CT
10
B
FK
3
MaKH
Mã Số Khách Hàng
CT
10
B
FK
4
MaK
Mã Kho
CT
10
B
FK
5
ngayHDS
Ngày Lập Hóa Đơn
N
10
B
6
TenHDS
Tên Hóa Đơn Sỉ
CĐ
20
B
70
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB
Quan hệ hóa đơn bán sỉ nhóm mặt hang:
HDSNMH (MaHDS,MaNMH,Sluong,)
Tên quan hệ :HDSNMH
Ngày:………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHDS
Mã số Hóa Đơn Bán Sỉ
S
10
B
PK
2
MaNMH
Mã Nhóm Mặt Hàng
CT
10
B
FK
3
Sluong
Số Lượng
S
10
B
30
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *30=30 KB
Kích thước tối đa: 5000*30=150 KB
Quan hệ khách hàng
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DienThoaiKH,EmailKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:………..
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaKH
Mã Khách Hàng
CT
10
B
PK
2
TenKH
Tên Khách Hàng
CĐ
30
B
3
DienThoaiKH
Điện Thoại
CĐ
10
B
4
EmailKH
Số Email
CĐ
10
K
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:3000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 3000*60=180 KB
3.16 Quan hệ loại mặt hàng:
LOAIMATHANG(MaL,TenL)
Tên quan hệ :LOAIMATHANG
Ngày:…………………...
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaL
Mã Loại Mặt Hàng
CT
10
B
PK
2
TenL
Tên Loại
CĐ
30
B
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa:300
Kích thước tối thiểu:100 *40=4 KB
Kích thước tối đa: 300*40=12 KB
3.17 Quan hệ nhóm mặt hàng
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH,MaG,MaBH,MaH,MaL)
Tên quan hệ :NHOMMATHANG
Ngày:………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaNMH
Mã số Nhóm Mặt Hàng
CT
10
B
PK
2
TenMN
Mã Số Nhân Viên
CT
10
B
FK
3
MaKH
Mã Số Khách Hàng
CT
10
B
FK
4
MaK
Mã Kho
CT
10
B
FK
5
NgayBan
Ngày Lập Hóa Đơn
N
10
B
6
TongGia
Tổng Giá
S
20
B
70
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB
3.18 Quan hệ giá
GIA(MaG,TenG,trigia,NgayCapNhatG,MaNMH)
Tên quan hệ :GIA
Ngày:…………………...
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaG
Mã Giá
CT
10
B
PK
2
TenG
Mã Nhóm MH
CT
20
B
3
trigia
Giá Bán MH
S
10
B
4
NgayCapNhatG
Ngày Cập Nhật Giá
N
10
B
5
MaNMH
Mã Nhóm Mặt Hàng
CT
10
B
FK
60
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa:1000
Kích thước tối thiểu:100 *60=6 KB
Kích thước tối đa: 1000*60=60 KB
3.19 Quan hệ Bảo Hành
BAOHANH(MaBH,TenBH,TGianBH,NgayCapNhatBH, ,MaNMH)
Tên quan hệ :BAOHANH
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaBH
Mã Bảo Hành
CT
10
B
PK
2
MaNMH
Mã Nhóm Mặt Hàng
CT
10
B
FK
3
TGianBH
Thời Gian Bảo Hành
N
10
B
4
NgayCapNhatBH
Ngày Cập Nhật Bảo Hành
N
10
B
5
TenBH
Tên Bảo Hành
CĐ
20
B
60
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 5000*60=300KB
3.20 Quan hệ Hãng của mặt hàng
HANGMATHANG(MaH,TenH,MaNMH,MaN)
Tên quan hệ :HANGMATHANG
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaH
Mã Bảo Hành
CT
10
B
PK
2
TenH
Mã Nhóm Mặt Hàng
CĐ
30
B
3
MaNMH
Mã Nhóm Mặt Hàng
CT
10
B
FK
4
MaN
Mã Nước
CT
10
60
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:100 *60=6 KB
Kích thước tối đa: 500*60=30 KB
3.21 Quan hệ Nhân Viên Của Kho
NVK(MaNV,MaK)
Tên quan hệ :NVK
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaNV
Mã Nhân Viên
CT
10
B
PK
2
MaK
Mã Kho
CT
10
B
FK
20
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:500
Số dòng tối đa:1000
Kích thước tối thiểu:500 *20=1 KB
Kích thước tối đa: 1000*20=20KB
3.22 Quan hệ Mặt Hàng Hóa Đơn Lẻ
MHHDL(MaHDL,MaMH)
Tên quan hệ :MHHDL
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHDL
Mã Hóa Đơn Bán Lẻ
CT
10
B
PK
2
MaMH
Mã Mặt Hàng
CT
10
B
PK
20
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *20=20 KB
Kích thước tối đa: 5000*20=100KB
3.23 Quan hệ Mặt Hàng Hóa Đơn Sỉ:
MHHDS(MaHDS,MaMH)
Tên quan hệ :MHHDS
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHDS
Mã Hóa Đơn Bán Sỉ
CT
10
B
PK
2
MaMH
Mã Mặt Hàng
CT
10
B
PK
20
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:1000 *20=20KB
Kích thước tối đa: 5000*20=100KB
3.24 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)
Tên quan hệ :CHUCVU
Ngày:……………………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaCV
Mã Chức Vụ
CT
10
B
PK
2
TenCV
Tên Chức Vụ
CĐ
30
B
40
Khối lượng
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *40=40 KB
Kích thước tối đa: 5000*40=200 KB
4. Mô hình tổng kết
a. Tổng kết quan hệ:
STT
Tên Quan Hệ
Số Byte
Kích thước tối đa(KB)
1
MATHANG
70
350
2
NUOC
40
6
3
NCC
120
240
4
PHIEUNHAP
70
210
5
PHNMH
40
120
6
KHO
70
35
7
PHIEUXUAT
80
240
8
PXNMH
30
200
9
QUAY
50
50
10
NVQ
30
15
11
NHANVIEN
101
303
12
HOADONLE
60
300
13
HOADONSI
70
350
14
HDSNMH
30
150
15
KHACHHANG
60
180
16
LOAIMATHANG
40
12
17
NHOMMATHANG
70
350
18
GIA
60
60
19
BAOHANG
60
300
20
HANGMATHANG
60
30
21
NVK
20
20
22
MHHDL
20
100
23
MHHDS
20
100
24
CHUCVU
40
200
b. Tổng kết thuộc tính
STT
Tên Thuộc Tính
Diển Giải
Thuộc Quan Hệ
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
NCC,PHIEUNHAP
2
TenNCC
Tên của nhà cung cấp
NCC
3
diachiNCC
Địa chỉ của nhà cung cấp
NCC
4
FaxNCC
Số Fax của nhà cung cấp
NCC
5
EmailNCC
Số Email của nhà cung cấp
NCC
6
MaN
Mã của nước
NUOC,HANGMATHANG
7
TenN
Tên của nước
NUOC
8
MaPN
Mã số phiếu nhập
PHIEUNHAP,PNNMH,MATHANG
9
TongGia
Tổng giá trị Phiếu Nhập
PHIEUNHAP
10
SLuong
Số lượng
PNNMH
11
DGia
Dơn giá
PNNMH
12
MaNMH
Mã nhóm mặt hàng
NHOMMATHANG,PNNMH,HDSNMH
MATHANG,BAOHANH,GIA
HANGMATHANG
13
TenNMH
Tên của nhóm mặt hàng
NHOMATHANG
14
slxuat
Số lượng xuất
PXNMH
15
MaK
Mã kho
KHO,PHIEUNHAP,NVK,PHIEUXUAT
HOADONSI
16
TenK
Tên kho
KHO
17
MaL
Mã Loại
LOAIMATHANG,NHOMMATHANG
18
MaPX
Mã phiếu xuất
PHIEUXUAT,PXNMH
19
NgayXuat
Ngày xuất hàng
PHIEUXUAT
20
MaQ
Mã quầy
QUAY,PHIEUXUAT,NVQ
21
TenQ
Tên quầy
QUAY
22
thgian
Thời gian
NVQ
23
MaH
Mã hãng
HANGMATHANG,NHOMMATHANGQUAY
24
TenH
Tên hàng
HANGMATHANG
25
MaHDL
Mã hóa đơn bán lẻ
HOADONLE,MHHDL
26
TenHDL
Tên của hóa đơn lẽ
HOADONLE
27
ngayHDL
Ngày bán mặt hàng
HOADONLE
28
MaHDS
Mã hóa bán đơn sỉ
HOADONSI,MHHDS,HDSNMH
29
TenHDS
Tên của hóa đơn sỉ
HOADONSI
30
ngayHDS
Ngày bán sỉ mặt hàng
HOADONSI
31
MaKH
Mã khách hàng
KHACHHANG,HOADONSI
HOADONLE
32
TenKH
Tên của khách hàng
KHACHHANG
33
DienThoaiKH
Điện thoại khách hàng
KHACHHANG
34
EmailKH
Số Email Khách hàng
KHACHHANG
35
MaNV
Mã số nhân viên
NHANVIEN,NCC,PHIEUNHAP,NVQ
PHIEUXUAT,NVK,HOADONLE
HOADONSI
36
TenNV
Tên của nhân viên
NHANVIEN
37
DiaChiNV
Địa chi nhân viên
NHANVIEN
38
GioiTinh
Giói tính
NHANVIEN
39
NgaySinh
Ngày Sinh
NHANVIEN
40
DienThoaiNV
Điện thoại nhân viên
NHANVIEN
41
MaCV
Mã chức vụ
CHUCVU,NHANVIEN
42
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
43
MaG
Mã giá
GIA,NHOMMATHANG
44
TenG
Tên giá
GIA
45
trigia
Giá trị nhóm MH
GIA
46
NgayCapNhatG
Ngày cập nhật gía
GIA
47
MaBH
Mã bảo hành
BAOHANH,NHOMMATHANG
48
TGianBH
Thời gian bảo hành
BAOHANH
49
ngaycapnhatBH
Ngày cập nhật BH
BAOHANH
50
SoIMEI
Số IMEI
BAOHANH
D.Thiết kế giao diện
1.Các menu chính của giao diện
1.1 Menu hệ thống
Trong menu hệ thống có thành phần quản trị người dung (dành cho người có quyền admin),những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi,có nục Logout và thoát
1.2 Menu quản lí danh mục
Quản lí danh mục nhà cung cấp,nhân viên,khách hàng,hàng hóa và nhóm hàng
1.3 Menu quản lí kho
Trong menu quản lí kho,ta có thể lập phiếu nhập kho,phiếu xuất kho,xem thông tin của phiếu nào đó và có thể báo cáo nhập xuất còn tồn đọng trong kho
1.4 Menu quản lí quầy
Quản lí phiếu giao ca,phiếu bảo hành
1.5 Menu bán hàng
Lập hóa đơn bán sỉ,bán lẻ,báo cáo doanh thu,cập nhật giá hàng
1.6 Menu giúp đỡ
Xem giúp đỡ chi tiết và cách sử dụng
2. Mô tả Form
a. Form Nhà Cung Cấp
Tên Đối Tượng
Kiêủ Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Mã Nhà Cung Cấp
TextBox
10 kí tự
Nhập từ Keyboard
Tên Nhà Cung Cấp
TextBox
<30 kí tự
Nhập từ Keyboard
Điện Thoại
TextBox
<12 kí tự
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
<50 kí tự
Nhập từ Keyboard
Email
TextBox
<20 kí tự
Nhập từ Keyboard
Fax
TextBox
<12 kí tự
Nhập từ Keyboard
Tên Nước
ComboBox
Thêm
Command
Thêm dữ liệu NCC mới
Thêm_check()
Lưu
Command
Lưu dữ liệu xuống CSDL
Lưu_check()
Xóa
Command
Xóa NCC cũ
Xóa_check
Sửa
Command
Sửa NCC cũ
Sửa_check
Tìm
Command
Tìm NCC có trong CSDL
Tìm_Check
Thoát
Command
Thoát khỏi form
Thoát_check
3. Mô tả Form
a. Form Nhà Nhân Viên
Tên Đối Tượng
Kiêủ Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Mã Nhân Viên
TextBox
2 kí tự
Nhập từ Keyboard
Tên Nhân Viên
TextBox
<30 kí tự
Nhập từ Keyboard
Ngày Sinh
TextBox
dd/tt/nn
Nhập từ Keyboard
Số Điện Thoại
TextBox
<12 kí tự
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
<50 kí tự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTTKHT QL Cong ty dien thoai.doc